• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2023

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính thức. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPTQG 2023

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Y Khoa
Mã ngành học: 7720101
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 8,3
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 650
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 85

Tên chương trình đào tạo: Dược học
Mã ngành học: 7720201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 8
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 570
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Y học dự phòng
Mã ngành học: 7720110
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,5
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng
Mã ngành học: 7720301
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,5
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành học: 7720601
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,5
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
Mã ngành học: 7420201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kĩ thuật Hóa học
Mã ngành học: 7510401
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
Mã ngành học: 7540101
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành học: 7850101
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành học: 7580201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện,điện tử
Mã ngành học: 7510301
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành học: 7510203
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành học: 7510205
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,3
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành học: 7480201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,3
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã ngành học: 7340301
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng
Mã ngành học: 7340201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: 7340101
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6,3
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
Mã ngành học: 7810201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành học: 7810202
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành học: 7220201
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học
Mã ngành học: 7310630
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành học: 7220204
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa
Mã ngành học: 7210403
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực
Mã ngành học: 7340404
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Mã ngành học: 7380107
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc
Mã ngành học: 7580101
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc
Mã ngành học: 7210205
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Piano
Mã ngành học: 7210208
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất
Mã ngành học: 7580108
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Đạo diễn điện ảnh-truyền hình
Mã ngành học: 7210235
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
Mã ngành học: 7520118
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh
Mã ngành học: 7520212
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Vật lý y khoa
Mã ngành học: 7520403
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Đông Phương học
Mã ngành học: 7310608
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ còng chúng
Mã ngành học: 7320108
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học
Mã ngành học: 7310401
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Logistic và quàn lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học: 7510605
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Thương mại diện tử
Mã ngành học: 7340122
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Marketing
Mã ngành học: 7340115
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Mã ngành học: 7220101
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Du lịch
Mã ngành học: 7810103
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông da phương tiện
Mã ngành học: 7320104
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Diền viên kịch, điện ành-truyền hình
Mã ngành học: 7210234
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quay phim
Mã ngành học: 7210236
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kỳ thuật phẩn mềm
Mã ngành học: 7480103
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dử liệu
Mã ngành học: 7480102
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Mã ngành học: 7340120
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế
Mã ngành học: 7310206
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non
Mã ngành học: 7210234
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 8
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 570
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

Tên chương trình đào tạo: Quản lý bệnh viện
Mã ngành học: 7210236
Điểm sơ tuyển
- Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 6
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 550
- Điểm chuẩn thi ĐGNL ĐHQG-HN: 70

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2023

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Y khoa Đang cập nhật
Ngành Y học dự phòng Đang cập nhật
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật y sinh Đang cập nhật
Ngành Vật lý y khoa Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật
Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Tài chính - ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quan hệ quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Đang cập nhật
Ngành Du lịch Đang cập nhật
Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Đông phương học Đang cập nhật
Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật
Ngành Thanh nhạc Đang cập nhật
Ngành Piano Đang cập nhật
Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Đang cập nhật
Ngành Quay phim Đang cập nhật
Ngành Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2022

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Điểm chuẩn TN THPT: 25
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 650
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 85
Dược học
Mã ngành: 7720201
Điểm chuẩn TN THPT: 21
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 570
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Y học dự phòng
Mã ngành: 7720110
Điểm chuẩn TN THPT: 19
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Điểm chuẩn TN THPT: 19
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành: 7720601
Điểm chuẩn TN THPT: 19
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7510401
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205
Điểm chuẩn TN THPT: 18
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn TN THPT: 18
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn TN THPT: 18
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70
Tài chính - ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn TN THPT: 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HCM: 550
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG HN: 70

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24.5
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D07 19
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 16
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D07 15
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D07 19
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
7210205 Thanh Nhạc N01 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D14 15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

-Điểm xét tuyển là điểm trung bình lớp 12.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 8.3
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8
7720110 Y học dự phòng B00 6.5
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D07 6
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 6
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D07 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D07 6
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 6
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D07 6
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D07 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D07 6
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6
7210205 Thanh Nhạc N01 6
7210208 Piano N00 6
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6
7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D14 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6
7210236 Quay phim N05 6
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TP HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 700
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 600
7720110 Y học dự phòng B00 550
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D07 550
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 550
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D07 550
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D07 550
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 550
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D07 550
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D07 550
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D07 550
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550
7210205 Thanh Nhạc N01 550
7210208 Piano N00 550
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550
7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 550
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D14 550
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550
7210236 Quay phim N05 550
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2020

Theo đó, năm nay trường sẽ tuyển sinh theo phương thức xét học bạ tổ hợp môn và lấy điểm trung bình cao nhất của 3 môn xét tuyển, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 6 đến 8,3 điểm. Trong đó, ngành điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 8,3 điểm.

Đối các các ngành có phần thi môn năng khiếu thì sẽ phải tham gia kỳ thi tuyển sinh tại trường hoặc kết quả thi môn năng khiếu ở các trường khác để xét tuyển.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Y khoa B00 8,3
Y học Dự phòng B00 6,5
Dược học A01, B00, D07 8
Điều dưỡng A01, B00, D08 6,5
Vật lý Y khoa A00, A01, A02, B00 6
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 6
Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 6
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 6
Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 6
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 6
Công nghệ Thông tin A00, A01, D01 6
Quản trị Khách sạn A00, A01, C00, D01 6
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông A00, A01, C00, D01 6
Việt Nam học C0, D01, D14, D15 6
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 6
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 6
Kế toán A00, A01, D01, D07 6
Quản trị Nhân lực A00, A01, D01, D07 6
Luật Kinh tế A00, A01, D01, D07 6
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 6
Công nghệ kỹ thuật ô-tô A00, A01, D01, D07 6
Du lịch   6
Truyền thông đa phương tiện   6
Diễn viên kịch điện ảnh truyền hình   6
Quay phim   6
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 6
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01, D07 6
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D01, D07 6
Ngôn ngữ Anh A01, D14, D15 6
Ngôn ngữ Trung Quôc D01, D04, D14, D15 6
Đông phương học D01, D04, D14, D15 6
Thiết kế Đồ họa H00, H02, V00, V01 6
Kiến trúc H00, H02, V00, V01 6
Thiết kế Nội thất H00, H02, V00, V01 6
Marketing   6
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   6
Piano N00 6
Thanh nhạc N01 6
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình N05 6
Kỹ thuật xét nghiệm y học   6,5
Quan hệ công chúng   6
Tâm lý học   6
Logistic và chuỗi cung ứng   6
Thương mại điện tử   6

 

điểm chuẩn đại học nguyễn tất thành
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2019

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 5120 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Y khoa B00 20
Y học Dự phòng B00 17
Dược học A01, B00, D07 16
Điều dưỡng A01, B00, D08 15
Vật lý Y khoa A00, A01, A02, B00 15
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 15
Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 15
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 15
Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 15
Công nghệ Thông tin A00, A01, D01 15
Quản trị Khách sạn A00, A01, C00, D01 16
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông A00, A01, C00, D01 16
Việt Nam học C0, D01, D14, D15 15
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 15
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15
Kế toán A00, A01, D01, D07 15
Quản trị Nhân lực A00, A01, D01, D07 15
Luật Kinh tế A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật ô-tô A00, A01, D01, D07 15.5
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 15
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01, D07 15
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D01, D07 15
Ngôn ngữ Anh A01, D14, D15 15
Ngôn ngữ Trung Quôc D01, D04, D14, D15 15
Đông phương học D01, D04, D14, D15 15
Thiết kế Đồ họa H00, H02, V00, V01 15
Kiến trúc H00, H02, V00, V01 15
Thiết kế Nội thât H00, H02, V00, V01 15
Piano N00 15
Thanh nhạc N01 15
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình N05 15

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: (028) 3941 1211 – (028) 3940 4272.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.