TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Ra đời từ chủ trương xã hội hóa giáo dục Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã không ngừng đầu tư và xây dựng phát triển để trở thành một trường đại học đẳng cấp quốc gia và hội nhập quốc tế. Trường tổ chức tuyển sinh thêm các ngành nghề thuộc hệ đại học chính quy như sau:
1. Các ngành học, Mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (BẬC ĐẠI HỌC) | ||
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỐ HỢP XÉT TUYỂN |
Y khoa | 7720101 | B00 |
Y học Dự phòng | 7720110 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 |
Dược học | 7720201 | A00, A01,B00, D07 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học KHỐI NGÀNH KINH TẾ | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01,C00, D01 |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00, AC1,CC0, D01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, DOT D07 |
Thương mại Điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh Quốc tế (*) | 7340120 | A00, A01, D01, D07 |
KHỐI NGÀNH XÃ HỘI NHÃN VĂN | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D14, D15 |
Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | D01,D14, D15 |
Đông phương học | 7310608 | D01, D04, D14, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Du lịch | 7810103 | C00, D01, D14, D15 |
Quan hệ Công chúng | 7320108 | A01, C00, D01 D14 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | D01 , D14, D15 |
Quan hệ Quốc tế (*) KHỐI NGÀNH MỸ THUẬT - NGHỆ THUẬT | 7310206 | C00, D01, D14, D15 |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | V02, V01,H00, H07 |
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình | 7210235 | N05 |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
Piano | 7210208 | N00 |
Diên viên kịch - Điện ảnh - Truyền hình | 7210234 | N05 |
Quay phim | 7210236 | N05 |
Truyền thông Đa phương tiện KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | 7320104 | C00, D01, D14, D15 |
Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 |
Vật lý Y khoa | 7520403 | A00.A01, A02, B00 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | AOO, A01, B00.D07 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 7510401 | A00, A01.B00, D07 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, A01, BOO, D07 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô | 7510205 | A00, A01, D01 , D07 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | AOO, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điện-Điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Kiến trúc | 7580101 | V02, V01, H00, H07 |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | V02, V01 ,H00, H07 |
Kỹ thuật Máy tính (*) | 7480106 | A00,A01 , D01,. D07 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu (*) | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
(*) : Các ngành dự kiến mở
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành:
Tất cả thí sinh Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông bao gồm các thí sinh tốt nghiệp theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
3. Phạm vi tuyển sinh sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Nhà trường tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
Xét tuyển theo 2 phương thức.
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đã ban hành và đạt điểm hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
- Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí không thay đổi trong suốt khóa đào tạo, mức học phí các bậc vẫn giữ nguyên.
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Đại Học Nguyễn Tất Thành
Nguyện Vọng 2 Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất