• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh Năm 2023

Trường Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy the phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 26,95 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Marketing với 26,95 điểm.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

Mã ngành học: 7220201C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.60

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

Mã ngành học: 7220204C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.10

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.30

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

Mã ngành học: 7220209C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.90

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.20

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Mã ngành học: 7310101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.00

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Chất lượng cao

Mã ngành học: 7310101C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.10

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310401

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50

Tên chương trình đào tạo: Đông Nam Á học

Mã ngành học: 7310620

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.60

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.00

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

Mã ngành học: 7340101C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.60

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Mã ngành học: 7340115

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.25

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Mã ngành học: 7340120

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.90

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

Mã ngành học: 7340201C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.80

Tên chương trình đào tạo: Kế toán Chất lượng cao

Mã ngành học: 7340301C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.25

Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán

Mã ngành học: 7340302

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.10

Tên chương trình đào tạo: Quản lý công

Mã ngành học: 7340403

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.50

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực

Mã ngành học: 7340404

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.30

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành học: 7340405

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.70

Tên chương trình đào tạo: Luật(*)

Mã ngành học: 7380101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.40

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế (*)

Mã ngành học: 7380107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.90

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Chất lượng cao

Mã ngành học: 7380107C

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.10

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.30

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản lý công  Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Kiểm toán Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Đang cập nhật
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Ngành Du lịch Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Đông Nam Á học Đang cập nhật
Ngành Xã hội học Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc  Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2022

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.9
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
Mã ngành: 7220201C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.4
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.1
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao
Mã ngành: 7220204C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.5
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.2
Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao
Mã ngành: 7220209C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.2
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.3
Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.4
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22
Đông Nam Á học
Mã ngành: 7310620
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.3
Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.25
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.7
Tài chính Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.6
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao
Mã ngành: 7340201C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20.6
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.3
Kế toán - Chất lượng cao
Mã ngành: 7340301C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21.5
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.25
Quản lý công
Mã ngành: 7340403
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.5
Luật (* )
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.2
Luật kinh tế (* ) 
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.6
Luật kinh tế - Chất lượng cao
Mã ngành: 7380107C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21.5
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
Mã ngành: 7420201C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.5
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
Mã ngành: 7480101C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.3
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510102
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao
Mã ngành: 7510102C
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.2
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20.25
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23.8

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành

Tên Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.8

7220201C

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao

25.9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.1

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

25.75

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.9

7220209C

Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao

24.9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.7

7310101

Kinh tế

25.8

7310301

Xã hội học

23.1

7310620

Đông Nam Á học

23.1

7340101

Quản trị kinh doanh

26.4

7340101C

Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao

26.4

7340115

Marketing

26.95

7340120

Kinh doanh quốc tế

26.45

7340201

Tài chính Ngân hàng

25.85

7340201C

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao

25.25

7340301

Kế toán

25.7

7340301C

Kế toán - Chất lượng cao

24.15

7340302

Kiểm toán

25.2

7340404

Quản trị nhân lực

26.25

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

25.9

7380101

Luật (* - C00 cao hơn 1.5đ)

25.2

7380107

Luật kinh tế (* - C00 cao hơn 1.5đ) 

25.7

7380107C

Luật kinh tế - Chất lượng cao

25.1

7420201

Công nghệ sinh học

16

7420201C

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

16

7480101

Khoa học máy tính

25.55

7480101C

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

24

7480201

Công nghệ thông tin

26.1

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

17

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao

16

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26.8

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

7580302

Quản lý xây dựng

19

7760101

Công tác xã hội

18.8

7810101

Du lịch

24.5

Ghi Chú:

-Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

-Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân): 

Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

-Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

-Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

-Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

-Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2020

Năm 2020 trường đại học mở tp. Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển học sinh giỏi, chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển học bạ. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học mở Tp. Hồ Chí Minh được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.

*) CLC = Chất lượng cao.

Tên Ngành Đào Tạo Điểm Chuẩn
Ngôn Ngữ Anh 26,6
Ngôn Ngữ Anh CLC 21,4
Ngôn Ngữ Trung Quốc 25,8
Ngôn Ngữ Nhật 23,3
Kinh Tế 23,9
Quản Trị Kinh Doanh 26,6
Quản Trị Kinh Doanh CLC 20
Marketing 25,3
Kinh Doanh Quốc Tế 25,9
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng 25,1
Du Lịch 25,2
Tài Chính - Ngân Hàng 25
Tài Chính - Ngân Hàng CLC 20
Kế Toán  25
Kế Toán CLC 20
Kiểm Toán 24
Quản Trị Nhân Lực Xét tuyển học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý 20
Luật 23,5
Luật Kinh Tế 23,5
Luật Kinh Tế CLC 20
Công Nghệ Sinh Học 20
Công Nghệ Sinh Học CLC 18
Khoa Học Máy Tính 20
Công Nghệ Thông Tin 23,8
CNKT Công Trình Xây Dựng 20
CNKT Công Trình Xây Dựng CLC 20
Quản Lý Xây Dựng 20
Đông Nam Á Học 21,5
Xã Hội Học 22
Công Tác Xã Hội 18

-Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

-Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.

-Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng - chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.

điểm chuẩn đại học mở
Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM 2019

Trường Đại Học Mở Tp.HCM tuyển sinh 3800 chỉ tiêu trên cả nước cho 28 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh là hai ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.

Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ngôn ngữ Anh

A01, D01,D14, D78

20.4

Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)

A01, D01,D14, D78

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83

19.85

Ngôn ngữ Nhật

D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83

19.65

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

18.7

Xã hội học

A01, D01,D02, D03, D04, D05, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83,

15

Đông Nam Á học

A001, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83,

16.7

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

19.4

Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

17.2

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

20.65

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

18

Tài chính - Ngân hàng (CT chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

15.25

Kế toán

A00, A01, D01, D07

18.35

Kế toán (CT chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

15.25

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

18.2

Quản trị nhân lực

A00, A01, C02, D01

19.5

Hệ thống thông tin quản lí

A00, A01, D01, D07

16.1

Luật

A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06

18.55

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06

19.25

Luật kinh tế (CT chất lượng cao)

A01, D01, D07, D14

17

Công nghệ sinh học

A00, B00, D01, D07

15

Công nghệ sinh học CLC

A01, D01, D07, D08

15

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D07

17

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

18.25

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01, D07

15

CNKT công trình xây dựng CLC

A01, D01, D07

15

Quản lí xây dựng

A00, A01, D01, D07

15

Công tác xã hội

A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83

15

-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Mở Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Số điện thoại: 028 3930 0072.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Dun Dun
Dun Dun

cho e hỏi D01 hay D78 sau khi nhân đôi ngoại ngữ thì có phải nhân thêm 3/4 để quy về mức 30 ko ạ

avatar
m