Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM 2023
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM XÉT THEO ĐIỂM THI THPPT 2023
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.65 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.25 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thúy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.65 |
Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.25 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thùy và quản lý kỹ thuật) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện từ) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.65 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.25 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành Cơ điện từ ô tô) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành ô tô điện) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.25 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.00 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
3. CHƯƠNG TRÌNH HOÁN TOÀN BẰNG TIẾNG ANH
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.65 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 520 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Quản tri kinh doanh Mã ngành học: 7340101E Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 80 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực Mã ngành học: 7340404 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 250 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vân tải Mã ngành học: 7840104 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 400 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 440 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành học: 7510102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 210 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành học: 7510302 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 18.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa Mã ngành học: 7510303 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hàng không Mã ngành học: 7520120 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 26,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý hoạt động bay Mã ngành học: 7840102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: (thang 30): 27,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2022
Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 22.70 |
Tài chính - Ngân hàng Mã Ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 20.10 |
Kế toán Mã Ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 22.65 |
Công nghệ thông tin Mã Ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24.70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 25.10 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 21.80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực Mã Ngành: 7520116 Điểm chuẩn: 20.75 |
Kỹ thuật ô tô Mã Ngành: 7520130 Điểm chuẩn: 23.50 |
Kỹ thuật điện Mã Ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 21.35 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 21.10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã Ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 23.05 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 17.50 |
Kỹ thuật xây dựng Mã Ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 17.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 16.00 |
Kinh tế xây dựng Mã Ngành: 7580301 Điểm chuẩn: 17.55 |
Quản lý xây dựng Mã Ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 20.30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 21.15 |
Khai thác vận tải Mã Ngành: 7840101 Điểm chuẩn: 24.25 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 23.2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 24.1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 25.4 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 24.2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 23.6 |
Kỹ thuật môi trường | A00, B00, A01 | 15 |
Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 20 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 26 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24.5 |
Khai thác vận tải | A00, A01, D01 | 25.9 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 24.8 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 25.5 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 22.2 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 22.7 |
Kỹ thuật điện | A00, A01 | 24.2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, XDHB | 25 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, XDHB | 23.4 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, XDHB | 26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, XDHB | 26.5 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, XDHB | 26.7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, XDHB | 25.6 |
Kỹ thuật môi trường | A00, B00, A01, XDHB | 18 |
Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, XDHB | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, XDHB | 23.4 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, XDHB | 28.2 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, XDHB | 26 |
Khai thác vận tải | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 |
Kinh tế | A00, A01, D01, XDHB | 26 |
Kinh tế | A00, A01, D01, XDHB | 27.1 |
Kinh tế | A00, A01, D01, XDHB | 24 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, XDHB | 23.8 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, XDHB | 22.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 26.9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, XDHB | 29.4 |
Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.3 |
Kỹ thuật ô tô | A00, A01, XDHB | 27.1 |
Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, XDHB | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 23.4 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, XDHB | 25.8 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 22.2 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, XDHB | 24.5 |
Xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 |
Xây dựng công trình thủy | A00, A01, XDHB | 19 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 23 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, XDHB | 25.2 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 0 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, XDHB | 20 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, XDHB | 21 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 24.2 |
Kinh tế | A00, A01, D01, XDHB | 25.8 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 24.2 |
Kinh tế | A00, A01, D01, XDHB | 25.6 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 15 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, XDHB | 21.6 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 15 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 20 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, D01 | 23.7 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, D01, XDHB | 25.3 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 15 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, XDHB | 18 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 18 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, XDHB | 22 |
Khai thác vận tải | A00, A01 | 25.7 |
Khai thác vận tải | A00, A01, XDHB | 28 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 15 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, XDHB | 18 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 15 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, XDHB | 18 |
Khoa học hàng hải | A00, A01 | 20 |
Khoa học hàng hải | A00, A01, XDHB | 23.5 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, XDHB | 26.2 |
Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, XDHB | 29.1 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 21 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 27.1 |
Kỹ thuật ô tô | 75201302 | 25.4 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
-Điểm xét học bạ là tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
-Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà.
-Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Ngành (Chuyên ngành) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 24.2 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 75106051 | 26.9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 75106052 | 27.1 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 75201031 | 22.7 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 75201032 | 24.6 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | 75201301 | 25.3 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | 75201302 | 25.4 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 75202011 | 24.2 |
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 75202012 | 19.5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | 7520207 | 23.6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | 7520216 | 25.4 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 75802011 | 23.4 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 75802012 | 22.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | 7580202 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 75802051 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | 75802054 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | 75802055 | 16.4 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 75803011 | 24.2 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 75803012 | 24.2 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | 25.9 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 7840104 | 25.5 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 78401061 | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062 | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 78401064 | 23.7 |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | 78401065 | 15 |
Chương trình đào tạo Chất lượng cao | ||
Ngành (Chuyên ngành) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201H | 24.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 7520103H | 24.1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207H | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216H | 23.2 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 75802051H | 18 |
Kinh tế xây dựng | 7580301H | 22.2 |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840101H | 25.7 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 7840104H | 24.8 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 78401061H | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062H | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 78401064H | 20 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18 đến 28,83 điểm. Trong đó ngành Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,83 điểm.
Điểm chuẩn đợt 1
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D90 | 25,46 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D90 | 27,1 |
Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01, D90 | 28,83 |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) | 18 | |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) | 21,38 | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 26,25 | |
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) | 26,99 | |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00, A01, D90 | 25,62 |
Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông) | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01, D90 | 25,49 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00, A01, D90 | 26,58 |
Ngành kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D90 | 22,57 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | A00, A01, D90 | 21,51 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông | A00, A01, D90 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D90 | 25,23 |
Kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình | A00, A01, D90 | 24,29 |
Kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm | A00, A01, D90 | 18 |
Kinh tế xây dựng - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng. | A00, A01, D01, D90 | 25,5 |
Kinh tế xây dựng - Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 25,56 |
Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải) | A00, A01, D01, D90 | 27,48 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01, D90 | 26,57 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01, D90 | 18 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00, A01, D90 | 18 |
Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | A00, A01, D90 | 25,37 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) | A00, A01, D90 | 18 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||
Công nghệ thông tin | A00, A01, D90 | 23,96 |
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) | A00, A01, D90 | 24,07 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01, D90 | 22,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D90 | 24,02 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D90 | 21,8 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00, A01, D90 | 18 |
Ngành kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01, D90 | 27,25 |
Ngành Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01, D90 | 23,79 |
Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu biển) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01, D90 | 22,85 |
Điểm chuẩn đợt 2
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 75201221 | 18 |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 75201223 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | 7580202 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro) | 7582052 | 18 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062 | 18 |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 78401063 | 18 |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 78401065 | 18 |
Chương Trình Chất Lượng Cao | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 75802051H | 21,1 |
Kinh tế xây dựng | 7580301H | 23,5 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062H | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2019
Trường đại học giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh theo phương thức :
-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
-Tuyển sinh theo phương thức tổ chức thi liên thông hệ trung cấp, cao đẳng theo từng đợt trong nhà trường.
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D90 |
19.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
A00, A01, D90 |
19.1 |
Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
A00, A01, D90 |
14.4 |
Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) |
A00, A01, D90 |
19.1 |
Ngành kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D90 |
16.3 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
A00, A01, D90 |
17.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
A00, A01, D90 |
15.6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm |
A00, A01, D90 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ |
A00, A01, D90 |
14.5 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) |
A00, A01, D01, D90 |
17.8 |
Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) |
A00, A01, D01, D90 |
21.2 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
A00, A01, D01, D90 |
19.6 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) |
A00, A01, D90 |
17.7 |
II.Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
--- |
Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
A00, A01, D90 |
14 |
Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải |
A00, A01, D90 |
17.3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
A00, A01, D90 |
16.8 |
Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
A00, A01, D90 |
19 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D90 |
16.4 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
A00, A01, D90 |
14.7 |
Ngành kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Ngành Kinh tế vận tải |
A00, A01, D01, D90 |
18.8 |
Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
A00, A01, D01, D90 |
20.9 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Giao thông vận tải hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 2, Đường D3, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất