Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Năm 2023
Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh thương mại (*) |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế chính trị |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đầu tư |
Tên chương trình đào tạo: Thẩm định giá và quản trị tài sản |
Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh doanh (*) |
Tên chương trình đào tạo: Toán tài chính (*) |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khởi nghiệp |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ marketing |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Bất động sản |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử (*) |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị bệnh viện |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính công |
Tên chương trình đào tạo: Thuế |
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Thị trường chứng khoán |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính |
Tên chương trình đào tạo: Đầu tư tài chính |
Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán công |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin kinh doanh (*) |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu (*) |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (*) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (*) |
Tên chương trình đào tạo: Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (*) |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin (*) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành học: 7220201 |
Mã ngành học: 7310101 |
Mã ngành học: 7310102 |
Mã ngành học: 7310104_01 |
Mã ngành học: 7310104_02 |
Mã ngành học: 7310107 |
Mã ngành học: 7310108_01 |
Mã ngành học: 7310108_02 |
Mã ngành học: 7320106 |
Mã ngành học: 7340101_01 |
Mã ngành học: 7340101_02 |
Mã ngành học: 7340115 |
Mã ngành học: 7340116 |
Mã ngành học: 7340120 |
Mã ngành học: 7340121 |
Mã ngành học: 7340122 |
Mã ngành học: 7340114_td |
Mã ngành học: 7340129_td |
Mã ngành học: 7340201_01 |
Mã ngành học: 7340201_02 |
Mã ngành học: 7340201_03 |
Mã ngành học: 7340201_04 |
Mã ngành học: 7340201_05 |
Mã ngành học: 7340201_06 |
Mã ngành học: 7340204 |
Mã ngành học: 7340205 |
Mã ngành học: 7340206 |
Mã ngành học: 7340301_02 |
Mã ngành học: 7340301_03 |
Mã ngành học: 7340301_01 |
Mã ngành học: 7340302 |
Mã ngành học: 7340403 |
Mã ngành học: 7340404 |
Mã ngành học: 7340405_01 |
Mã ngành học: 7340405_02 |
Mã ngành học: 7340415_td |
Mã ngành học: 7380101 |
Mã ngành học: 7380107 |
Mã ngành học: 7460108 |
Mã ngành học: 7480103 |
Mã ngành học: 7489001 |
Mã ngành học: 7480107 |
Mã ngành học: 7510605_01 |
Mã ngành học: 7510605_02 |
Mã ngành học: 7580104 |
Mã ngành học: 7620114 |
Mã ngành học: 7810103 |
Mã ngành học: 7810201_01 |
Mã ngành học: 7810201_02 |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Mã ĐKXT: ISB_CNTN |
Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op |
Mã ĐKXT: ASA_Co-op |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long |
Mã ngành học: 7220201 |
Mã ngành học: 7340101 |
Mã ngành học: 7340115 |
Mã ngành học: 7340120 |
Mã ngành học: 7340122 |
Mã ngành học: 7340201_01 |
Mã ngành học: 7340201_02 |
Mã ngành học: 7340301 |
Mã ngành học: 7380107 |
Mã ngành học: 7489001 |
Mã ngành học: 7480107 |
Mã ngành học: 7510605 |
Mã ngành học: 7620114 |
Mã ngành học: 7810201 |
Mã ngành học: Mekong-VL |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2022
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 26,50 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm chuẩn: 26.00 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 25.10 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26.80 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Điểm chuẩn: 25.80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26,20 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 27,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 27,70 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 26.90 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 27,50 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 26.10 |
Bảo hiểm Mã ngành: 7340204 Điểm chuẩn: 24.80 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm chuẩn: 26,90 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,80 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus Mã ngành: 7340301_01 Điểm chuẩn: 23.10 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 27.80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 25.20 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 25,40 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm chuẩn: 25,80 |
Thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Điểm chuẩn: 26.00 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 27.10 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 27.40 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 26,50 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 26,30 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26.10 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 26.00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25,80 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm chuẩn: 24.90 |
Kiến trúc đô thị Mã ngành: 7580104 Điểm chuẩn: 24.50 |
Công nghệ đổi mới và sáng tạo Mã ngành: 7489001 Điểm chuẩn: 26.20 |
Công nghệ truyền thông Mã ngành: 7320106 Điểm chuẩn: 27.60 |
Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7340129_td Điểm chuẩn: 23.60 |
Phân hiệu Vĩnh Long |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 17 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 17 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 17 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 17 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 16 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 16 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Điểm chuẩn: 16 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7310101 | Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.4 |
7340116 | Ngành Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 24.2 |
7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 26.6 |
7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27 |
7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.4 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 27 |
7340115 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.5 |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.9 |
7340204 | Ngành Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 25 |
7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.8 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.4 |
7340302 | Ngành Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.1 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24 |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.3 |
7310108 | Ngành Toán kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.2 |
7310107 | Ngành Thống kê kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.9 |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
7340122 | Ngành Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.9 |
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 26 |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 27 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 |
7380101 | Ngành Luật | A00, A01, D01, D96 | 25.8 |
7340403 | Ngành Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 25 |
7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | A00, A01, D01, V00 | 22.8 |
7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 24.2 |
Chương trình Cử nhân tài năng | |||
Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340101_01 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 27 |
7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27.5 |
7340115_01 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.4 |
7340201_01 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.3 |
7340301_01 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22 |
Chương trình Chuẩn (KSV) | |||
Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 17 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340115 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340122 | Ngành Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 16 |
7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Riêng 2021:
Xét tuyển riêng gồm 4 phương thức xét tuyển riêng là:
-Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
-Xét tuyển học sinh giỏi.
-Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.
Tên Ngành | PT Học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | PT ĐGNL |
Kinh tế | 62 | 57 | 940 |
Kinh tế đầu tư | 53 | 56 | 900 |
Bất động sản | 52 | 55 | 880 |
Quản trị nhân lực | 67 | 69 | 950 |
Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 48 | 750 |
Quản trị kinh doanh | 64 | 66 | 925 |
Kinh doanh quốc tế | 76 | 78 | 980 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 85 | 86 | 1000 |
Kinh doanh thương mại | 67 | 70 | 950 |
Ngành Marketing | 75 | 77 | 970 |
Tài chính - Ngân hàng | 55 | 61 | 895 |
Bảo hiểm | 50 | 52 | 830 |
Tài chính quốc tế | 71 | 72 | 950 |
Kế toán | 52 | 56 | 870 |
Kiểm toán | 64 | 66 | 885 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 57 | 870 |
Quản trị khách sạn | 60 | 63 | 885 |
Toán kinh tế | 52 | 56 | 870 |
Thống kê kinh tế | 50 | 54 | 840 |
Hệ thống thông tin quản lý | 56 | 60 | 910 |
Điểm Chuẩn Phân Hiệu Vĩnh Long:
Ngành | Chuyên ngành | PT Học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | PT ĐGNL |
Kinh doanh nông nghiệp | 47 | 37 | 505 | |
Quản trị kinh doanh | - Quản trị | 47 | 38,5 | 600 |
- Quản trị chất lượng | ||||
- Quản trị khởi nghiệp | ||||
- Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo | ||||
Kinh doanh quốc tế | - Ngành Kinh doanh quốc tế | 47 | 37,5 | 600 |
- Chuyên ngành Ngoại thương | ||||
Marketing | 47 | 37,5 | 600 | |
Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính công | 47 | 37,5 | 600 |
- Quản lý thuế | ||||
- Ngân hàng | ||||
- Tài chính | ||||
- Thị trường chứng khoán | ||||
- Đầu tư tài chính | ||||
- Ngân hàng đầu tư | ||||
- Ngân hàng quốc tế | ||||
- Thuế trong kinh doanh | ||||
- Quản trị hải quan - ngoại thương | ||||
- Quản trị tín dụng | ||||
Kế toán | - Kế toán công | 47 | 38,5 | 580 |
- Kế toán doanh nghiệp | ||||
Thương mại điện tử | 47 | 37 | 505 |
Điểm chuẩn chương trình cử nhân tài năng 2021:
Ngành | Chuyên ngành | PT Học sinh giỏi | PT tổ hợp môn |
Quản trị kinh doanh | - Quản trị | 65 | 65 |
- Quản trị chất lượng | |||
- Quản trị khởi nghiệp | |||
- Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo | |||
Kinh doanh quốc tế | - Ngành Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 |
- Chuyên ngành Ngoại thương | |||
Marketing | 70 | 70 | |
Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính công | 65 | 65 |
- Quản lý thuế | |||
- Ngân hàng | |||
- Tài chính | |||
- Thị trường chứng khoán | |||
- Đầu tư tài chính | |||
- Ngân hàng đầu tư | |||
- Ngân hàng quốc tế | |||
- Thuế trong kinh doanh | |||
- Quản trị hải quan - ngoại thương | |||
- Quản trị tín dụng | |||
Kế toán | - Kế toán công | 65 | 65 |
- Kế toán doanh nghiệp |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Đại Học Kinh Tế TP. HCM Phân Hiệu Vĩnh Long
ĐIỂM CHUẨN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 2020
Kết quả thi đánh giá năng lực 21 ngành đào tạo. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 750 đến 800 điểm (thang 1200 điểm). Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế, Marketing, Khoa học dữ liệu là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 800 điểm
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 750 |
Quản trị kinh doanh | 750 |
Kinh doanh quốc tế | 800 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 850 |
Kinh doanh thương mại | 750 |
Marketing | 800 |
Tài chính – Ngân hàng | 750 |
Bảo hiểm | 750 |
Tài chính quốc tế | 750 |
Kế toán | 750 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 |
Quản trị khách sạn | 750 |
Toán kinh tế | 750 |
Thống kê kinh tế | 750 |
Hệ thống thông tin quản lý | 760 |
Khoa học dữ liệu | 800 |
Kỹ thuật phần mềm | 765 |
Ngôn ngữ Anh | 750 |
Luật | 750 |
Quản lý công | 765 |
Quản trị bệnh viện | 750 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 2019
Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Kế toán là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 800 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Tài chính- Ngân hàng với 750 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM tuyển sinh theo phương thức
- Xét tuyển thẳng những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh như sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | --- | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20.7 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21.4 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 22.8 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 21.7 |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 22.4 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.4 |
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 20.7 |
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 19 |
Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 19 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Chuyên ngành Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | 22.6 |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 21.6 |
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 22.2 |
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 21.4 |
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.8 |
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | 21.2 |
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Chuyên ngành Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 19 |
Chuyên ngành Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 21.3 |
Chuyên ngành Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 19.2 |
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19.3 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 |
Chuyên ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.2 |
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 22.5 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 20.3 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 20.5 |
Chuyên ngành Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh- Số điện thoại: +84 028 38295299.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất