• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Năm 2023

Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh thương mại (*)
 Mã ngành học: 7220201
 Tổ hợp môn: D01, D96
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45011

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
 Mã ngành học: 7310101
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44952

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế chính trị
 Mã ngành học: 7310102
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45068

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đầu tư
 Mã ngành học: 7310104_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.94

Tên chương trình đào tạo: Thẩm định giá và quản trị tài sản
 Mã ngành học: 7310104_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh doanh (*)
 Mã ngành học: 7310107
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.56

Tên chương trình đào tạo: Toán tài chính (*)
 Mã ngành học: 7310108_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.32

Tên chương trình đào tạo: Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)
 Mã ngành học: 7310108_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45101

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
 Mã ngành học: 7320106
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, V00
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.33

Tên chương trình đào tạo: Quản trị
 Mã ngành học: 7340101_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45041

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khởi nghiệp
 Mã ngành học: 7340101_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.54

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ marketing
 Mã ngành học: 7340114_td
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44984

Tên chương trình đào tạo: Marketing
 Mã ngành học: 7340115
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27

Tên chương trình đào tạo: Bất động sản
 Mã ngành học: 7340116
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45161

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
 Mã ngành học: 7340120
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45103

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại
 Mã ngành học: 7340121
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45072

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử (*)
 Mã ngành học: 7340122
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.61

Tên chương trình đào tạo: Quản trị bệnh viện
 Mã ngành học: 7340129_td
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45130

Tên chương trình đào tạo: Tài chính công
 Mã ngành học: 7340201_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24

Tên chương trình đào tạo: Thuế
 Mã ngành học: 7340201_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng
 Mã ngành học: 7340201_03
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45010

Tên chương trình đào tạo: Thị trường chứng khoán
 Mã ngành học: 7340201_04
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.55

Tên chương trình đào tạo: Tài chính
 Mã ngành học: 7340201_05
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45132

Tên chương trình đào tạo: Đầu tư tài chính
 Mã ngành học: 7340201_06
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45132

Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm
 Mã ngành học: 7340204
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính
 Mã ngành học: 7340205
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45103

Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế
 Mã ngành học: 7340206
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45103

Tên chương trình đào tạo: Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
 Mã ngành học: 7340301_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45193

Tên chương trình đào tạo: Kế toán công
 Mã ngành học: 7340301_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.31

Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp
 Mã ngành học: 7340301_03
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán
 Mã ngành học: 7340302
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45011

Tên chương trình đào tạo: Quản lý công
 Mã ngành học: 7340403
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45071

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực
 Mã ngành học: 7340404
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44983

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin kinh doanh (*)
 Mã ngành học: 7340405_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45286

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
 Mã ngành học: 7340405_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.85

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số
 Mã ngành học: 7340415_td
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45072

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh doanh quốc tế
 Mã ngành học: 7380101
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.41

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
 Mã ngành học: 7380107
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D96
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45102

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu (*)
 Mã ngành học: 7460108
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45011

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (*)
 Mã ngành học: 7480101
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45039

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (*)
 Mã ngành học: 7480103
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45163

Tên chương trình đào tạo: Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
 Mã ngành học: 7480107
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (*)
 Mã ngành học: 7480201
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44981

Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin (*)
 Mã ngành học: 7480202
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.49

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ và đổi mới sáng tạo
 Mã ngành học: 7489001
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44982

Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 Mã ngành học: 7510605_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
 Mã ngành học: 7510605_02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45195

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
 Mã ngành học: 7580104
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, V00
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.63

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp
 Mã ngành học: 7620114
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45010

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 Mã ngành học: 7810103
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
 Mã ngành học: 7810201_01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44982

Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
 Mã ngành học: 781020
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.51

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Mã ngành học: 7220201
 Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh thương mại
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 62
 - PT Tổ hợp môn: 63
 - PT Đánh giá năng lực: 845

Mã ngành học: 7310101
 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 66
 - PT Tổ hợp môn: 68
 - PT Đánh giá năng lực: 910

Mã ngành học: 7310102
 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế chính trị
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 50
 - PT Tổ hợp môn: 50
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7310104_01
 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đầu tư
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 56
 - PT Tổ hợp môn: 60
 - PT Đánh giá năng lực: 850

Mã ngành học: 7310104_02
 Tên chương trình đào tạo: Thẩm định giá và quản trị tài sản
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 47
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7310107
 Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh doanh
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 52
 - PT Tổ hợp môn: 56
 - PT Đánh giá năng lực: 860

Mã ngành học: 7310108_01
 Tên chương trình đào tạo: Toán tài chính
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 53
 - PT Tổ hợp môn: 55
 - PT Đánh giá năng lực: 840

Mã ngành học: 7310108_02
 Tên chương trình đào tạo: Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 48
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7320106
 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 72
 - PT Tổ hợp môn: 73
 - PT Đánh giá năng lực: 920

Mã ngành học: 7340101_01
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 55
 - PT Tổ hợp môn: 55
 - PT Đánh giá năng lực: 830

Mã ngành học: 7340101_02
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khởi nghiệp
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 50
 - PT Tổ hợp môn: 50
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340115
 Tên chương trình đào tạo: Marketing
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 73
 - PT Tổ hợp môn: 74
 - PT Đánh giá năng lực: 930

Mã ngành học: 7340116
 Tên chương trình đào tạo: Bất động sản
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 50
 - PT Tổ hợp môn: 53
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340120
 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 70
 - PT Tổ hợp môn: 70
 - PT Đánh giá năng lực: 930

Mã ngành học: 7340121
 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 67
 - PT Tổ hợp môn: 68
 - PT Đánh giá năng lực: 905

Mã ngành học: 7340122
 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 69
 - PT Tổ hợp môn: 71
 - PT Đánh giá năng lực: 940

Mã ngành học: 7340114_td
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ marketing
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 70
 - PT Tổ hợp môn: 72
 - PT Đánh giá năng lực: 920

Mã ngành học: 7340129_td
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị bệnh viện
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 48
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340201_01
 Tên chương trình đào tạo: Tài chính công
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 49
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340201_02
 Tên chương trình đào tạo: Thuế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 47
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340201_03
 Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 55
 - PT Tổ hợp môn: 60
 - PT Đánh giá năng lực: 850

Mã ngành học: 7340201_04
 Tên chương trình đào tạo: Thị trường chứng khoán
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 47
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340201_05
 Tên chương trình đào tạo: Tài chính
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 56
 - PT Tổ hợp môn: 61
 - PT Đánh giá năng lực: 865

Mã ngành học: 7340201_06
 Tên chương trình đào tạo: Đầu tư tài chính
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 53
 - PT Tổ hợp môn: 57
 - PT Đánh giá năng lực: 845

Mã ngành học: 7340204
 Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 50
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340205
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 66
 - PT Tổ hợp môn: 68
 - PT Đánh giá năng lực: 935

Mã ngành học: 7340206
 Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 69
 - PT Tổ hợp môn: 68
 - PT Đánh giá năng lực: 935

Mã ngành học: 7340301_02
 Tên chương trình đào tạo: Kế toán công
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 54
 - PT Tổ hợp môn: 55
 - PT Đánh giá năng lực: 840

Mã ngành học: 7340301_03
 Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 53
 - PT Tổ hợp môn: 55
 - PT Đánh giá năng lực: 835

Mã ngành học: 7340301_01
 Tên chương trình đào tạo: Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề quốc tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 58
 - PT Tổ hợp môn: 58
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340302
 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 65
 - PT Tổ hợp môn: 67
 - PT Đánh giá năng lực: 920

Mã ngành học: 7340403
 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 51
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340404
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 60
 - PT Tổ hợp môn: 66
 - PT Đánh giá năng lực: 865

Mã ngành học: 7340405_01
 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin kinh doanh
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 61
 - PT Tổ hợp môn: 65
 - PT Đánh giá năng lực: 905

Mã ngành học: 7340405_02
 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực doanh nghiệp
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 47
 - PT Tổ hợp môn: 50
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7340415_td
 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 58
 - PT Tổ hợp môn: 63
 - PT Đánh giá năng lực: 890

Mã ngành học: 7380101
 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh doanh quốc tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 65
 - PT Tổ hợp môn: 68
 - PT Đánh giá năng lực: 900

Mã ngành học: 7380107
 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 61
 - PT Tổ hợp môn: 63
 - PT Đánh giá năng lực: 870

Mã ngành học: 7460108
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 69
 - PT Tổ hợp môn: 71
 - PT Đánh giá năng lực: 935

Mã ngành học: 7480103
 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 62
 - PT Tổ hợp môn: 65
 - PT Đánh giá năng lực: 875

Mã ngành học: 7489001
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ và đổi mới sáng tạo
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 55
 - PT Tổ hợp môn: 57
 - PT Đánh giá năng lực: 875

Mã ngành học: 7480107
 Tên chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư)
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 55
 - PT Tổ hợp môn: 61
 - PT Đánh giá năng lực: 890

Mã ngành học: 7510605_01
 Tên chương trình đào tạo: Logisstics và quản lý chuỗi cung ứng
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 77
 - PT Tổ hợp môn: 77
 - PT Đánh giá năng lực: 985

Mã ngành học: 7510605_02
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 63
 - PT Tổ hợp môn: 66
 - PT Đánh giá năng lực: 930

Mã ngành học: 7580104
 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 50
 - PT Tổ hợp môn: 53
 - PT Đánh giá năng lực: 810

Mã ngành học: 7620114
 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 50
 - PT Tổ hợp môn: 54
 - PT Đánh giá năng lực: 805

Mã ngành học: 7810103
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 52
 - PT Tổ hợp môn: 55
 - PT Đánh giá năng lực: 800

Mã ngành học: 7810201_01
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 54
 - PT Tổ hợp môn: 56
 - PT Đánh giá năng lực: 835

Mã ngành học: 7810201_02
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 56
 - PT Tổ hợp môn: 61
 - PT Đánh giá năng lực: 845

Chương trình Cử nhân tài năng

Mã ĐKXT: ISB_CNTN
 Tên chương trình đào tạo:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Cử nhân tài năng
 - PT Học sinh giỏi: 72
 - PT Tổ hợp môn: 72

Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

Mã ĐKXT: ASA_Co-op
 Tên chương trình đào tạo: Cử nhân ASEAN Co-op
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 72
 - PT Tổ hợp môn: 72

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long

Mã ngành học: 7220201
 Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh thương mại
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7340101
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7340115
 Tên chương trình đào tạo: Marketing
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7340120
 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7340122
 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: 7340201_01
 Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7340201_02
 Tên chương trình đào tạo: Tài chính
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7340301
 Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

Mã ngành học: 7380107
 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: 7489001
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ và đổi mới sáng tạo
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: 7480107
 Tên chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: 7510605
 Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: 7620114
 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: 7810201
 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 550

Mã ngành học: Mekong-VL
 Tên chương trình đào tạo: Chương trình cử nhân quốc tế Marketing
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 - PT Học sinh giỏi: 48
 - PT Tổ hợp môn: 40
 - PT Đánh giá năng lực: 600

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2023

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Kinh tế đầu tư Đang cập nhật
Ngành Bất động sản Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh nông nghiệp Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh thương mại Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Bảo hiểm Đang cập nhật
Ngành Tài chính quốc tế Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Kiểm toán Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Toán kinh tế Đang cập nhật
Ngành Thống kê kinh tế Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật
Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật
Ngành Khoa học dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Quản lý công Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc đô thị Đang cập nhật
Ngành Quản lý bệnh viện Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Tài chính – ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2022

Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Điểm chuẩn: 26,50
Kinh tế đầu tư
Mã ngành: 7310104
Điểm chuẩn: 26.00
Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Điểm chuẩn: 25.10
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 26.80
Kinh doanh nông nghiệp
Mã ngành: 7620114
Điểm chuẩn: 25.80
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 26,20
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 27,00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 27,70
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340121
Điểm chuẩn: 26.90
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 27,50
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 26.10
Bảo hiểm
Mã ngành: 7340204
Điểm chuẩn: 24.80
Tài chính quốc tế
Mã ngành: 7340206
Điểm chuẩn: 26,90
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 25,80
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
Mã ngành: 7340301_01
Điểm chuẩn: 23.10
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Điểm chuẩn: 27.80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 25.20
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 25,40
Toán kinh tế
Mã ngành: 7310108
Điểm chuẩn: 25,80
Thống kê kinh tế
Mã ngành: 7310107
Điểm chuẩn: 26.00
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Điểm chuẩn: 27.10
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 27.40
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Điểm chuẩn: 26,50
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Điểm chuẩn: 26,30
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 26.10
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 26.00
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 25,80
Quản lý công
Mã ngành: 7340403
Điểm chuẩn: 24.90
Kiến trúc đô thị
Mã ngành: 7580104
Điểm chuẩn: 24.50
Công nghệ đổi mới và sáng tạo
Mã ngành: 7489001
Điểm chuẩn: 26.20
Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điểm chuẩn: 27.60
Quản lý bệnh viện
Mã ngành: 7340129_td
Điểm chuẩn: 23.60
Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 17
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 17
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 17
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 17
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 17
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 17
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 16
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 16
Kinh doanh nông nghiệp
Mã ngành: 7620114
Điểm chuẩn: 16

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.3
7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.4
7340116 Ngành Bất động sản A00, A01, D01, D07 24.2
7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 26.6
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 22
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.2
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27
7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.4
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27
7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.5
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.9
7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 25
7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.8
7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.4
7340302 Ngành Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.1
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24
7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.3
7310108 Ngành Toán kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.2
7310107 Ngành Thống kê kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.9
7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) A00, A01, D01, D07 26.2
7340122 Ngành Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 26.9
7480109 Ngành Khoa học dữ liệu (*) A00, A01, D01, D07 26
7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) A00, A01, D01, D07 26.2
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh (*) D01, D96 27
7380107 Ngành Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.8
7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 25.8
7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 25
7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00, A01, D01, V00 22.8
7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.2
Chương trình Cử nhân tài năng
Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7340101_01 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27
7340120_01 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.5
7340115_01 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.4
7340201_01 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.3
7340301_01 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 22
Chương trình Chuẩn (KSV)
Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh (*) D01, D96 17
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 17
7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 17
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 17
7340122 Ngành Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 17
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 17
7380107 Ngành Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 16
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 16
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 16

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Riêng 2021:

Xét tuyển riêng gồm 4 phương thức xét tuyển riêng là:

-Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

-Xét tuyển học sinh giỏi.

-Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

-Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Tên Ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT ĐGNL
Kinh tế 62 57 940
Kinh tế đầu tư 53 56 900
Bất động sản 52 55 880
Quản trị nhân lực 67 69 950
Kinh doanh nông nghiệp 48 48 750
Quản trị kinh doanh 64 66 925
Kinh doanh quốc tế 76 78 980
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85 86 1000
Kinh doanh thương mại 67 70 950
Ngành Marketing 75 77 970
Tài chính - Ngân hàng 55 61 895
Bảo hiểm 50 52 830
Tài chính quốc tế 71 72 950
Kế toán 52 56 870
Kiểm toán 64 66 885
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 55 57 870
Quản trị khách sạn 60 63 885
Toán kinh tế 52 56 870
Thống kê kinh tế 50 54 840
Hệ thống thông tin quản lý 56 60 910

Điểm Chuẩn Phân Hiệu Vĩnh Long:

Ngành Chuyên ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT ĐGNL
Kinh doanh nông nghiệp   47 37 505
Quản trị kinh doanh - Quản trị 47 38,5 600
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
- Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
Kinh doanh quốc tế - Ngành Kinh doanh quốc tế 47 37,5 600
- Chuyên ngành Ngoại thương
Marketing   47 37,5 600
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 47 37,5 600
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
Kế toán - Kế toán công 47 38,5 580
- Kế toán doanh nghiệp
Thương mại điện tử   47 37 505

Điểm chuẩn chương trình cử nhân tài năng 2021:

Ngành Chuyên ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn
Quản trị kinh doanh - Quản trị 65 65
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
- Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
Kinh doanh quốc tế - Ngành Kinh doanh quốc tế 70 70
- Chuyên ngành Ngoại thương
Marketing   70 70
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 65 65
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
Kế toán - Kế toán công 65 65
- Kế toán doanh nghiệp

 

điểm chuẩn đại học kinh tế thành phố hồ chí minh
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Đại Học Kinh Tế TP. HCM Phân Hiệu Vĩnh Long

ĐIỂM CHUẨN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 2020

Kết quả thi đánh giá năng lực 21 ngành đào tạo. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 750 đến 800 điểm (thang 1200 điểm). Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế, Marketing, Khoa học dữ liệu là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 800 điểm

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 750
Quản trị kinh doanh 750
Kinh doanh quốc tế 800
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 850
Kinh doanh thương mại 750
Marketing 800
Tài chính – Ngân hàng 750
Bảo hiểm 750
Tài chính quốc tế 750
Kế toán 750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
Quản trị khách sạn 750
Toán kinh tế 750
Thống kê kinh tế 750
Hệ thống thông tin quản lý 760
Khoa học dữ liệu 800
Kỹ thuật phần mềm 765
Ngôn ngữ Anh 750
Luật 750
Quản lý công 765
Quản trị bệnh viện 750

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 2019

Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Kế toán là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 800 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Tài chính- Ngân hàng với 750 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM tuyển sinh theo phương thức

- Xét tuyển thẳng những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học   ---
Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21.4
Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8
Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 21.7
Marketing A00; A01; D01; D07 22.4
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20
Kế toán A00; A01; D01; D07 20.4
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 20.7
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 19
Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 19
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6
Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 19.2
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 19.3
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.2
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5

 -Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh- Số điện thoại: +84 028 38295299.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

   PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.