Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ 2024
Trường Đại Học Nam Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành cho các hình thức, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Điểm xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành học: 7340120 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế số Mã ngành học: 7310109 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành học: 7810202 Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Bất động sản Mã ngành học: 7340116 Tổ hợp môn: A00, B00, C05, C08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Tổ hợp môn: A00, B00, C05, C08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Tổ hợp môn: A00, B00, C05, C08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành học: 7510601 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa Mã ngành học: 7720101 Tổ hợp môn: A02, B00, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 : 750 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành học: 7720602 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.5 750: 550 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành học: 7720601 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.5 550: 550 |
Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã ngành học: 7720201 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 550: 650 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7510401 Tổ hợp môn: A00, B00, C08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 650 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Tổ hợp môn: A00, B00, C08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật y sinh Mã ngành học: 7520212 Tổ hợp môn: A00, B00, C08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý bệnh viện Mã ngành học: 7720802 Tổ hợp môn: B00, B03, C01, C02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: A00, D01, V00, V01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D66 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành học: 7480103 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành học: 7480102 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành học: 7520116 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành học: 7320108 Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 23.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 23 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 22.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 22 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 22 |
7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 21 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 20.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C02; C01 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Năm 2020 trường đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh với 2 hình thức:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Xét kết quả học tập THPT /xét học bạ.
Năm nay những ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Quản trị khách sạn, Y khoa, Marketing, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống với 22 điểm.
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Y khoa | 7720101 | 22 |
Dược học | 7720201 | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | 17 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 7240120 | 17 |
Marketing | 7340115 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 23 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 22 |
Bất động sản | 7340116 | 17 |
Quan hệ công chúng | 7320118 | 20 |
Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
Luật | 7380101 | 17 |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 17 |
Kiến trúc | 7580101 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 17 |
Quản lý tài nguyên và mội trường | 7850101 | 17 |
Kỹ thuật mội trường | 7520320 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ năm 2022 các bạn hãy tham khảo để đánh giá kết quả thi năm nay của mình. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất