Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2024
Trường Đại học Đồng Tháp đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và hình thức xét tuyển các bạn hãy xem nội dung chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Mã ngành học: 7140201 Tổ hợp môn: M00: Văn, Toán, NK GDMN M05: Văn. Sử, NK GDMN C19: Văn. Sử. GDCD C20: Văn.Địa.GDCD Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,23 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28 ĐGNL: 701 |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Mã ngành học: 7140202 Tổ hợp môn: C01: Văn, Toán, Lý C03: Văn, Toán, Sử C04: Văn. Toán. Địa D01: Văn. Toán. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.28 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,3 ĐGNL: 701 |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Mã ngành học: 7140204 Tổ hợp môn: C00: Văn. Sử. Địa C19: Văn. Sử. GDCD D01: Văn. Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,51 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị Mã ngành học: 7140205 Tổ hợp môn: C01: Văn, Sử. Địa C19: Văn, Sử, GDCD D01: Văn, Toán, Tiếng /\anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,8 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Thể chất Mã ngành học: 7140206 Tổ hợp môn: T00: Toán, Sinh, NKTDTT T05: Văn. GDCD, NKTDTT T06: Toán. Đia. NKTDTT T07: Văn, Địa, NKTDTT Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,66 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình toán Tiếng Anh Mã ngành học: 7140209 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh A02: Toán, Lý, Sinh A04: Toán. Lý, Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,17 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Mã ngành học: 7140211 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý. Hóa A01: Toán. Lý, Tiếng Anh A02: Toán. Lý, Sinh A04: Toán, Lý. Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.98 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Mã ngành học: 7140212 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh A06: Toán. Hóa. Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,45 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Mã ngành học: 7140213 Tổ hợp môn: A02: Toán. Lý. Sinh B00: Toán. Hóa. Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh B02: Toán. Sinh. Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44980 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm ngữ Văn Mã ngành học: 7140217 Tổ hợp môn: C01: Văn. Sử. Địa C19: Văn. Sử, GDCD D14: Văn, Sứ. Tiếng Anh D15: Văn, Địa. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,4 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Mã ngành học: 7140218 Tổ hợp môn: C01: Văn. Sử. Địa C19: Văn. Sử. GDCD D14: Vẫn, Sử, Tiếng Anh D09: Toán. Sử, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,4 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Mã ngành học: 7140219 Tổ hợp môn: C01: Vẫn. Sử. Đja C04: Văn, Toán, Địa D10: Toán, Địa, Tiếng Anh A07: Toán. Sử, Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,57 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: không xét ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Âm nhạc Mã ngành học: 7140221 Tổ hợp môn: N00: Văn, Hát. Thẩm âm-Tiết tấu N01: Toán. Hát. Thẩm âm-Tiết tấu H00: Văn, Trang trí, Hình họa H07: Toán, Trang trí, Hình họa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,96 ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành học: 7140222 Tổ hợp môn: H00: Văn, Trang trí, Hình họa H07: Toán, Trang trí, Hình họa D01: Văn. Toán. Tiếng Anh D14: Văn. Sử. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 ĐGNL: không xét |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành học: 7140231 Tổ hợp môn: D01: Văn. Toán. Tiếng Anh D14: Văn. Sử. Tiếng Anh D15: Văn. Địa. Tiếng Anh D13: Văn, Sinh, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.79 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,5 ĐGNL: 770 |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Công nghệ Mã ngành học: 7140246 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý, Hóa A01: Toán. Lý. Tiếng Anh A02: Toán. Lý. Sinh A04: Toán. Lý. Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 ĐGNL: 701 |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành học: 7140247 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý. Hóa A02: Toán, Lý. Sinh B00: Toán. Hóa. Sinh D90: Toán. KHTN. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 ĐGNL: 701 |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử và Địa lý Mã ngành học: 7140249 Tổ hợp môn: C01: Văn, Sử. Địa D14: Văn. Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh A07: Toán, Sử, Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,25 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28 ĐGNL: 701 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01: Văn. Toán, Tiếng Anh D14: Văn. Sử. Tiếng Anh D15: Văn, Địa. Tiếng ?\anh D13: Văn. Sinh. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: C01: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Văn hóa (Sự kiện và truyền thông) Mã ngành học: 7229042 Tổ hợp môn: C01: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D14: Văn. Sử. Tieng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục Mã ngành học: 7310403 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý. Hóa C01: Văn. Sử. Địa C19: Vàn. Sử. GDCD D01: Văn. Toán. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Địa lý học (Địa lý du lịch) Mã ngành học: 7310501 Tổ hợp môn: A07: Toán, Sử, Địa C01: Văn, Sử, Địa D14: Văn, Sứ, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) Mã ngành học: 7310630 Tổ hợp môn: C01: Văn, Sử, Địa C19: Văn. Sử. GDCD C20: Văn. Địa. GDCD D01: Văn. Toán, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán. Lý. Tiếng Anh D01: Văn. Toán, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành học: 7340120 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Tiếng Anh D01: Văn, Toán. Tiếng Anh D10: Toán. Địa. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Tiếng Anh D01: Văn, Toán. Tiếng Anh D10: Toán. Địa. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán. Lý. Tiếng Anh D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D10: Toán. Địa. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tinh (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý. Hóa A01: Toán. Lý. Tiếng Anh A02: Toán. Lý. Sinh A04: Toán. Lý. Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý. Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh A02: Toán. Lý. Sinh A04: Toán, Lý. Địa Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) Mã ngành học: 7620109 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán. Hóa. Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã ngành học: 7620301 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán. Hóa, Tiếng Anh D08: Toán. Sinh, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn: C01: Văn, Sử. Địa C19: Văn. Sử. GDCD C20: Văn, Địa. GDCD D14: Văn. Sử. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Tổ hợp môn: A00: Toán. Lý, Hóa B00: Toán. Hóa. Sinh D07: Toán, Hóa. Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý. Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán. Hóa. Sinh D07: Toán. Hóa. Tiếng Anh Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 ĐGNL: 615 |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) Mã ngành học: 51140201 Tổ hợp môn: M00: Văn, Toán, NK GDMN M05: Văn, Sử, NK GDMN C19: Văn. Sử. GDCD C20: Văn.Địa.GDCD Điểm trúng tuyển: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 ĐGNL: 615 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2024
Đang cập nhật...
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Giáo dục mầm non | Đang cập nhật |
Giáo dục tiểu học | Đang cập nhật |
Giáo dục chính trị | Đang cập nhật |
Giáo dục thể chất | Đang cập nhật |
Sư phạm Toán học | Đang cập nhật |
Sư phạm tin học | Đang cập nhật |
Sư phạm Vật lý | Đang cập nhật |
Sư phạm Hóa học | Đang cập nhật |
Sư phạm Sinh học | Đang cập nhật |
Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhật |
Sư phạm Lịch sử | Đang cập nhật |
Sư phạm Địa lý | Đang cập nhật |
Sư phạm Âm nhạc | Đang cập nhật |
Sư phạm Mỹ thuật | Đang cập nhật |
Sư phạm Tiếng Anh | Đang cập nhật |
Sư phạm Công nghệ | Đang cập nhật |
Việt Nam học | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
Quản lý văn hóa | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | Đang cập nhật |
Nông học | Đang cập nhật |
Nuôi trồng thủy sản | Đang cập nhật |
Công tác xã hội | Đang cập nhật |
Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2024
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024
Giáo dục mầm non |
Giáo dục tiểu học |
Giáo dục chính trị |
Giáo dục thể chất |
Sư phạm toán học |
Sư phạm tin học |
Sư phạm vật lý |
Sư phạm hoá học |
Sư phạm sinh học |
Sư phạm ngữ văn |
Sư phạm lịch sử |
Sư phạm địa lý |
Sư phạm âm nhạc |
Sư phạm mỹ thuật |
Sư phạm tiếng Anh |
Sư phạm công nghệ |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Sư phạm lịch sử và địa lý |
Việt Nam học |
Ngôn ngữ anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Quản lý văn hoá |
Quản trị kinh doanh |
Tài chính ngân hàng |
Kế toán |
Khoa học môi trường |
Khoa học máy tính |
Nông học |
Nuôi trồng thuỷ sản |
Công tác xã hội |
Quản lý đất đai |
Hệ Cao đẳng |
Giáo dục mầm non |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 22 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 19 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 |
7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 24 |
7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 19 |
7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 22 |
7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 23 |
7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 19 |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 23 |
7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 19 |
7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 19 |
7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 19 |
7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 19 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 24 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 19 |
7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 23 |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 19 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 19 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 15 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Hệ Cao đẳng | |||
51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22.5 | Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 26 | |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 24 | |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 | |
7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 27 | |
7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 24 | |
7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 24 | |
7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 24 | |
7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 24 | |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 24 | |
7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 24 | |
7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 24 | |
7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 22 | |
7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 22 | |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 25 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 24 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 19 | |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 20 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 19 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 19 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19.5 | Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT, hệ cao đẳng |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 701 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 715 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 701 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 701 |
7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 715 |
7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 701 |
7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 701 |
7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 701 |
7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 701 |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 715 |
7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 701 |
7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 701 |
7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 701 |
7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 701 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 715 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 701 |
7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 615 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 650 |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 615 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 650 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 615 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 650 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 615 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 650 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 615 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 615 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 615 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 615 |
Hệ Cao đẳng | |||
51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 615 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Trúng Tuyển (ĐTT) |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC | ||
Giáo Dục Mầm Non | M00,M05,M07,M11 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020 |
Giáo Dục Tiểu Học | C01,C03,C04,D01 | 24 |
Giáo dục Chính trị | C00,C19,D01,D14 | 24 |
Gíao dục Thể chất | T00,T05,T06,T07 | 24 |
Sư Phạm Toán Học | A00,A01,A02,A04 | 24 |
Sư phạm Tin học | A00,A01,A02,A04 | 24 |
Sư phạm Vật Lý | A00,A01,A02,A04 | 24 |
Sư phạm Hóa Học | A00,A01,A02,A04 | 24 |
Sư phạm Sinh Học | A02,B00,D08,B02 | 24 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00,C19,D14,D15 | 24 |
Sư Phạm Lịch Sử | C00,C19,D14,D09 | 24 |
Sư Phạm Địa Lý | C00,C04,D10,A07 | 24 |
Sư Phạm Âm Nhạc | N00,N01 | Chờ kết quả thi Hát và Thẩm Âm – Tiết tấu ngày 27/08/2020 |
Sư Phạm Mỹ Thuật | H00,H07 | Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 27/08/2020 |
Sư Phạm Tiếng Anh | D01,D14,D15,D13 | 24 |
Sư Phạm Công Nghệ | A00,A01,A02,A04 | 24 |
Việt Nam Học | C00,C19,C20,D01 | 19 |
Ngôn Ngữ Anh | D01,D14,D15,D13 | 20 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | C00,D01,D14,D15 | 20 |
Quản lý văn hóa | C19,C00,C20,D14 | 19 |
Quản Trị Kinh Doanh | A00,A01,D01,D10 | 19 |
Tài chính Ngân Hàng | A00,A01,D01,D10 | 19 |
Kế Toán | A00,A01,D01,D10 | 20 |
Khoa Học Môi Trường | A00,B00,D07,D08 | 19 |
Khoa học Máy Tính | A00,A01,A02,A04 | 20 |
Nông học | A00,B00,D07,D08 | 19 |
Nuôi trồng thủy sản | A00,B00,D07,D08 | 19 |
Công tác xã hội | C00,C19,C20,D14 | 19 |
Quản lý đất đai | A00,A01,B00,D07 | 19 |
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG | ||
Gíao dục Mầm Non | M00,M05,M07,M11 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2019
Trường đại học Đồng Tháp tuyển sinh với 1795 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Giáo dục mầm non chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 135 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Kế toán với 120 chỉ tiêu.
Trường đại học Đồng Tháp tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập năm lớp 12 tại PTTH.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với một số ngành.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp như sau:
Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C04, D01 | 18 |
Giáo dục Chính trị | C00, C18, D01, D14 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T05, T06, T07 | 18.69 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, A04 | 17.45 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, A02, A04 | 19.1 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, A04 | 19.65 |
Sư phạm Hoá học | A00, A06, B00, D07 | 17.1 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B02, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, D14, D15 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D09, D14 | 17 |
Sư phạm Địa lý | A07, C00, C04, D10 | 17.1 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 19.56 |
Sư phạm Mỹ thuật | H00, H07 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D13, D14, D15 | 17.11 |
Sư phạm công nghệ | A00, A01, A02, A04 | 17 |
Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh) | D01, D14, D14, D15 | 15.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D14, D15 | 16 |
Quản lý văn hoá | C00, C19, C20, D14 | 14 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn) | C00, C19, C20, D14 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 15.1 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 15 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | A00, A01, A02, A04 | 14.2 |
Nông học | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D07, D08 | 14.05 |
Công tác xã hội | C00, C19, C20, D14 | 14 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Đồng Tháp có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
783, Phạm Hữu Lầu, P. 6, Thành phố Cao Lãnh, T. Đồng Tháp - Điện thoại: (84-277) 3 881 518.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Tháp Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất