Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2023
Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2023, năm nay trường sẽ tuyển sinh với hình thức xét tuyển học bạ. Nhìn chung điểm chuẩn của trường năm nay cao hơn so với mọi năm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem danh sách điểm chuẩn dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
I. Điểm chuẩn xét theo chuyên ngành chuẩn quốc gia
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 3 chuyên ngành: - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu-Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế vận tải biển Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: A00, C00, C20 , D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế 3 chuyên ngành: - Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh trực tuyến Mã ngành học: 7340120 Tổ hợp môn: A00, C00, C20 , D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống Mã ngành học: 7810201 Tổ hợp môn: C00, C20, D15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Hướng dẫn du lịch Mã ngành học: 7810103 Tổ hợp môn: C00, C20, D15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh 6 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Quản trị kinh doanh bất động sản - Quản trị nguồn nhân lực - Quản trị truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, C00, C20 , D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng 4 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính công - Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán 3 chuyên ngành: - Kế toán tài chính - Kế toán kiểm toán - Kế toán quốc tế Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, C14, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing 3 chuyên ngành: - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện -Marketing thương hiệu Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: A01, D01, D15, D66 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản Mã ngành học: 7310608 Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin 6 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật phần mềm - Lập trình ứng dụng di động và game - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hoá Mã ngành học: 7510301 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 5 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Quản lý xây dựng - Xây dựng công trình giao thông Mã ngành học: 7510102 Tổ hợp môn: A00 - A01 C01 - D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Cơ khí chế tạo máy Mã ngành học: 7510201 Tổ hợp môn: A00 - A01 C01 - D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Luật 5 chuyên ngành: - Luật kinh tế - dân sự - Luật quản lý công - Luật quản trị doanh nghiệp - Luật thương mại, kinh doanh quốc tế - Luật tài chính - ngân hàng Mã ngành học: 7380101 Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã ngành học: 7720201 Tổ hợp môn: A00, A02, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã ngành học: 7720301 Tổ hợp môn: A02, B00, B03, C08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học 2 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tham vấn và trị liệu tâm lý Mã ngành học: 7310401 Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học 3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ hóa thực phẩm Mã ngành học: 7510401 Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
II. Điểm chuẩn xét theo chuyên ngành cử nhân tài năng
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: - BVU cấp bằng Cử nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tài năng) - FIATA cấp Chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế Mã ngành học: 7510605TN Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán: - BVU cấp bằng Cử nhân Kế toán (Chương trình tài năng) - ACCA cấp chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế Mã ngành học: 7340301TN Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh: - BVU cấp bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) - BVU cấp Chứng nhận mini MBA Mã ngành học: 7340101TN Tổ hợp môn: A00, C00, C20, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
STT | THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
1 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3 chuyên ngành:
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu-Giao nhận vận tải quốc tể - Kinh tế vận tải biển Mã ngành học: 7510605 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 -C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
2 | Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế 3 chuyên ngành: - Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh trực tuyến Mã ngành học: 7340120 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 -C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
3 | Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống Mã ngành học: 7810201 Tổ Hợp Xét Tuyển: C00 - C20 -DI5-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
4 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Hướng dẫn du lịch Mã ngành học: 7810103 Tổ Hợp Xét Tuyển: C00 - C20 -D15-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
5 | Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh 6 chuyên ngành: - quản trị kinh doanh - quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch Nhà hàng - Khách sạn - quản trị kinh doanh bất động sản - Quản trị nguồn nhân lực - Quản trị truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7340101 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 -C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
6 | Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng 4 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính công - Công nghệ và Quản trị tài chính quốc tế Mã ngành học: 7340201 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 - C14-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
7 | Tên chương trình đào tạo: Kế toán 3 chuyên ngành: - Kế toán tài chính - Kế toán kiếm toán - Kế toán quốc tế Mã ngành học: 7340301 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 - C14-D0I Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
8 | Tên chương trình đào tạo: Marketing 3 chuyên ngành: - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện - Marketing thương hiệu Mã ngành học: 7340115 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 -C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
9 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ Hợp Xét Tuyển: A01 - D01 -D15-D66 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
10 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ Hợp Xét Tuyển: C00-C19- C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
11 | Tên chương trình đào tạo: Đông phương học 2 chuyên ngành: - Ngôn ngừ và văn hóa Hàn Quốc - Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản Mã ngành học: 7310608 Tổ Hợp Xét Tuyển: C00-C19- C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
12 | Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin 6 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tinh - Kỹ thuật phần mềm - Lập trình ứng dụng di dộng và garne - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Hệ thống thông tin Quản lý Mã ngành học: 7480201 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 -C01 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
13 | Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 -C01 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
14 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Kỹ thuật điện - điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hoá Mã ngành học: 7510301 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 -C01 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 5 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Quản lý xây dựng - Xây dựng công trình giao thông Mã ngành học: 7510102 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 -C01 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 2 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Cơ khí chế tạo máy Mã ngành học: 7510201 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 -C01 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
17 | Tên chương trình đào tạo: Luật 5 chuyên ngành: - Luật kinh tế - dân sự - Luật Quản lý công - Luật quản trị doanh nghiệp - Luật thương mại, kinh doanh quốc tế - Luật tài chính - ngân hàng Mã ngành học: 7380101 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 -C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
18 | Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã ngành học: 7720201 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A02- B00 - B08 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 24 |
19 | Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã ngành học: 7720301 Tổ Hợp Xét Tuyển: A02 - B00 -B03 - C08 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 19,5 |
20 | Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học 2 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tham vấn và trị liệu tâm lý Mã ngành học: 7310401 Tổ Hợp Xét Tuyển: C00-C19- C20-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
21 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học 3 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ hóa thực phẩm Mã ngành học: 7510401 Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - B00 -C02 - D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 18 |
22 |
Tên chương trình đào tạo: Ngành Cử nhân tài năng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học: 7510605TN Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 - C20 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 22 |
23 | Tên chương trình đào tạo: Ngành Cử nhân tài năng Kế toán Mã ngành học: 7340301TN Tổ Hợp Xét Tuyển: A00-A01 -C14-D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 22 |
24 |
Tên chương trình đào tạo: Ngành Cử nhân tài năng Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: 7340101TN Tổ Hợp Xét Tuyển: A00 - C00 - C20 - D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Đợt 1: 22 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2023
Đang cập nhật...
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Bất động sản | Đang cập nhật |
Marketing | Đang cập nhật |
Luật | Đang cập nhật |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Đông phương học | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Tâm lý học | Đang cập nhật |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Đang cập nhật |
Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhật |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Quản trị khách sạn | Đang cập nhật |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Đang cập nhật |
Dược học | Đang cập nhật |
Điều dưỡng | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2022
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Quản trị kinh doanh. 5 chuyên ngành: |
Kinh doanh quốc tế |
Tài chính – Ngân hàng. 2 chuyên ngành: |
Kế toán, 2 chuyên ngành: |
Marketing, 3 chuyên ngành: |
Luật, 4 chuyên ngành: |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. 4 chuyên ngành: |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Anh. 3 chuyên ngành: |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí. 2 chuyên ngành: |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. 4 chuyên ngành: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: |
Công nghệ kỹ thuật hoá học. 4 chuyên ngành: |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: |
Quản trị khách sạn,2 chuyên ngành: |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Điều dưỡng |
Dược học |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 15 |
7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A09; C01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; C08 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 |
7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 21 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
7340301 | Kế toán | A00; A04; C04; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 18 | |
7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 18 | |
7340115 | Marketing | A00; A04; C01; D01 | 18 | |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A03; A04; D01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A03; A04; D01 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A04; D01 | 18 | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A06; B00 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; C08 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 18 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; B02; C08 | 19.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế | ||
Quản lý dịch vụ vận tải | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật .Chuyên ngành: | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Luật kinh tế | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật hành chính | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00; A04; C01; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | ||
Kế toán tài chính | ||
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | ||
Quản trị Tài chính - Ngân hàng | ||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Kinh doanh kỹ thuật số | ||
Đông phương học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật Bản (được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật) | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) | ||
Văn hoá du lịch | ||
Văn hoá truyền thông | ||
Quan hệ công chúng | ||
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh du lịch | ||
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Tâm lý học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Tâm lý học | ||
Tâm lý trị liệu | ||
Tâm lý lâm sàng | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | A00; A01; A04; D01 | 15 |
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Điện tử công nghiệp | ||
Điều khiển và tự động hoá | ||
Năng lượng tái tạo | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00; A01; A04 | 15 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị mạng và an toàn thông tin |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Logistics và chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành) | 7510605 | 18 |
Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế | ||
Quản lý dịch vụ vận tải | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật (3 chuyên ngành) | 7380101 | 18 |
Luật kinh tế | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật hành chính | ||
Kế toán (2 chuyên ngành) | 7340301 | 18 |
Kế toán kiểm toán | ||
Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành) | 7340101 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị du lịch -nhà hàng- khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | ||
Quản trị tài chính - ngân hàng | ||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Kinh doanh kỹ thuật số | ||
Đông phương học ( 7 chuyên ngành) | 7310608 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
Ngôn ngữn Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) | ||
Văn hóa du lịch | ||
Văn hóa truyền thông | ||
Quan hệ công chúng | ||
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành) | 7220201 | 18 |
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh du lịch | ||
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Tâm lý học (3 chuyên ngành) | 7310401 | 18 |
Tâm lý học | ||
Tâm lý trị liệu | ||
Tâm lý lâm sàng | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (3 chuyên ngành) | 7510301 | 18 |
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Điện tử công nghiệp | ||
Điều khiển và tự động hóa | ||
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành) | 7510102 | 18 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị mạng và an toàn thông tin | ||
Xây dựng công trình giao thông | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (3 chuyên ngành) | 7510201 | 18 |
Cơ khí điện tử | ||
Cơ khí chế tạo máy | ||
Cơ khí ô tô | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (6 chuyên ngành) | 7510401 | 18 |
Hóa công nghiệp | ||
Hóa phân tích | ||
Hóa dược phẩm - Hóa mỹ phẩm | ||
Công nghệ môi trường | ||
Công nghệ hóa dầu | ||
Công nghệ vật liệu | ||
Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành) | 7540101 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | ||
Quản lý chất lượng thực phẩm | ||
Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm | ||
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn (2 chuyên ngành) | 7810201 | 18 |
Quản trị khách sạn | ||
Quản trị nhà hàng khách sạn | ||
Điều dưỡng | 7720301 | 19,5 |
Hướng dẫn thủ tục hồ sơ nhập học:
Thí sinh trúng tuyển nộp các loại giấy tời sau về văn phòng tuyển sinh:
-Giấy chứng nhận kết quả tốt nghiệp THPT bản chính.
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
-Bản chính giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực kỳ thi tuyển sinh của đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
-Thời gian nhập học và mức học phí nhà trường ghi đầy đủ trong giấy báo trúng tuyển.
Trên đây là bảng điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu các thí sinh đã đăng ký xét tuyển tại trường và đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục nhập học.
🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất