• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng 2023

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành đào tạo các bạn hãy xem bên dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành học: 7140214

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.70

Mức ĐKSS: T0 >= 7.8, TTNV <= 8

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:  23.79

Mức ĐKSS: T0 >=7.6, TTNV<=12

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành học: 7510103

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Mức ĐKSS: T0>=4, TTNV<= 1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành học: 7510104

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.35

Mức ĐKSS: T0 >=6.6, TTNV<=4

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành học: 7510201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.70

Mức ĐKSS: T0 >= 6.8, TTNV<=2

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành học: 7510203

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.20

Mức ĐKSS: T0 >=7.2, TTNV <= 1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành học: 7510205

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.65

Mức ĐKSS: T0 >=7.4, TTNV<=2

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum)

Mã ngành học: 7510205KT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.55

Mức ĐKSS: T0 >=5.6, TTNV<= 1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành học: 7510206

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.65

Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<= 1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

Mã ngành học: 7510301A

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.70

Mức ĐKSS: T0>= 6.2, TTNV<=1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

Mã ngành học: 7510301B

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Mức ĐKSS: T0>=6, TTNV<=2

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.30

Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<=5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành học: 7510303

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.25

Mức ĐKSS: T0>=8, TTNV<=1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành học: 7580210

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: .40

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành học: 7510406

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.70

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=8

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành học: 7540102

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.45

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV <= 1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học vật liệu mới)

Mã ngành học: 7510402

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.45

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7510401

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.65

Mức ĐKSS: T0 >=5.4, TTNV<=3

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành học: 7510101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.30

Mức ĐKSS: T0 >= 6.2, TTNV<=1

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị

Mã ngành học: 7140205

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành học: 7140209

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.6

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học

Mã ngành học: 7140210

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.2

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành học: 7140211

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hoá học

Mã ngành học: 7140212

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành học: 7140213

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.75

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ vãn

Mã ngành học: 7140217

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.35

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ vãn

Mã ngành học: 7140217

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.35

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành học: 7140219

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Mã ngành học: 7140201

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành học: 7140221

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.5

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành học: 7140247

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.5

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành học: 7140249

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.75

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục công dân

Mã ngành học: 7140204

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.5

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất

Mã ngành học: 7140206

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Sinh học

Mã ngành học: 7420201

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Hóa học gồm các chuyên Tên chương trình đào tạo: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích

Môi trường

Mã ngành học: 7440112

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử (chuyên ngành quản hệ quốc tế)

Mã ngành học: 7229010

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.25

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Địa lý học (chuyên Tên chương trình đào tạo: Địa lý du lịch)

Mã ngành học: 7310501

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.5

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

Mã ngành học: 7310630

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.75

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Văn hoá học

Mã ngành học: 7229040

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.75

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310401

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Báo chí

Mã ngành học: 7320101

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.5

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.5

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành học: 7850101

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật

Mã ngành học: 7520401

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2022

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Sư phạm Tin học Đang cập nhật
Sư phạm Vật lý Đang cập nhật
Sư phạm Hóa học Đang cập nhật
Sư phạm Sinh học Đang cập nhật
Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật
Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật
Sư phạm Địa lý Đang cập nhật
Giáo dục tiểu học Đang cập nhật
Giáo dục chính trị Đang cập nhật
Giáo dục mầm non Đang cập nhật
Sư phạm Âm nhạc Đang cập nhật
Sư phạm Khoa học tự nhiên Đang cập nhật
Sư phạm Lịch sử – Địa lý Đang cập nhật
Giáo dục công dân Đang cập nhật
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Đang cập nhật
Sư phạm Công nghệ Đang cập nhật
Giáo dục thể chất Đang cập nhật
Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Hóa học Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Văn học Đang cập nhật
Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Đang cập nhật
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) Đang cập nhật
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) Đang cập nhật
Văn hóa học Đang cập nhật
Tâm lý học Đang cập nhật
Công tác xã hội Đang cập nhật
Báo chí Đang cập nhật
Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật
Báo chí (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Tâm lý học (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27

Giáo dục Công dân
Mã ngành: 7140204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.5

Giáo dục Chính trị
Mã ngành: 7140205
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.75

Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Hoá học
Mã ngành: 7140212
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.25

Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.5

Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Công nghệ
Mã ngành: 7140246
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lý
Mã ngành: 7140249
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
Mã ngành: 7140250
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
Mã ngành: 7229010
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Văn học
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Văn hoá học
Mã ngành: 7229040
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng cao
Mã ngành: 7310401CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.75

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
Mã ngành: 7310501
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.25

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310630CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.5

Báo chí
Mã ngành: 7320101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.25

Báo chí - Chất lượng cao
Mã ngành: 7320101CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.5

Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao
Mã ngành: 7480201CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23

Vật lý kỹ thuật
Mã ngành: 7520401
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17

Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Tiêu chí phụ: Các ngành giáo dục, sư phạm học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 19.85 TTNV < = 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 16.25 TTNV < = 2
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 16.75 TTNV < = 1
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 ---  
7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00; D07; B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
7760101 Công tác xã hội C00; D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã ngành  Tên Ngành  Điểm Chuẩn Học lực 12
7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi
7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi
7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi
7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi
7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi
7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00 Giỏi
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00  
7229030 Văn học 15,00  
7229040 Văn hoá học 15,00  
7310401 Tâm lý học 21,00  
7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 15,00  
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16,00  
7320101 Báo chí 24,00  
7420201 Công nghệ Sinh học 15,00  
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 15,00  
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 15,00  
7760101 Công tác xã hội 15,00  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
7229030 Văn học 600
7310401 Tâm lý học 600
7310501 Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 600
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 600
7320101 Báo chí 600
7420201 Công nghệ Sinh học 600
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 600
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 600
7760101 Công tác xã hội 600

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

điểm chuẩn đại học sư phạm - đại học đà nẵng
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

điểm chuẩn đại học sư phạm đà nẵng

điểm chuẩn đại học sư phạm đà nẵng 2

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 20 điểm.

Tên ngành Học lực lớp 12 Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học Giỏi 20
Giáo dục Chính trị Giỏi 20
Sư phạm Toán học Giỏi 20
Sư phạm Tin học Giỏi 20
Sư phạm Vật lý Giỏi 20
Sư phạm Hoá học Giỏi 20
Sư phạm Sinh học Giỏi 20
Sư phạm Ngữ văn Giỏi 20
Sư phạm Lịch sử Giỏi 20
Sư phạm Địa lý Giỏi 20
Giáo dục Mầm non Giỏi 20
Sư phạm khoa học tự nhiên Giỏi 20
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Giỏi 20
Giáo dục công dân Giỏi 20
Sư phạm tin học và Công nghệ tiểu học Giỏi 20
Sư phạm công nghệ Giỏi 20
Sư phạm Âm nhạc Khá , Giỏi 20
Báo chí   18
Công nghệ sinh học   16
Công nghệ thông tin   16
Công nghệ thông tin (ưu tiên)   16
Công tác xã hội   16
Địa lý học (chuyên ngành địa lý du lịch)   17
Hóa học   16
Lịch sử (chuyên ngành quan hệ quốc tế)   16
Quản lý tài nguyên và môi trường   16
Tâm lý học   17
Văn hoá học   16
Văn học   16
Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum)   16
Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum)   16
Hóa học (đào tạo tại Kon Tum)   16
Lịch sử ( chuyên ngành quan hệ quốc tế đào tạo tại Kon Tum)   16
Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Kon Tum)   16
Văn hóa học (đào tạo tại Kom Tum)   16
Văn học (đào tạo tạo Kon tum)   16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Năm 2019 trường đại học sư phạm - đại học Đà Nẵng tuyển sinh 2884 chỉ tiêu cho 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học D01 17.75
Giáo dục Chính trị C00, C20, D66 19
Sư phạm Toán học A00, A01 19.5
Sư phạm Tin học A00, A01 21
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 17
Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18.5
Sư phạm Sinh học B00, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 21
Sư phạm Lịch sử C00, C19 17
Sư phạm Địa lý C00, D15 17.5
Giáo dục Mầm non M00 19.25
Sư phạm Âm nhạc N00 20.65
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 15
Vật lý học A00, A01, A02 21.5
Hóa học A00, B00, D07 15
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) A00, B00, D07 15.7
Khoa học môi trường A00, B00, D07 21.5
Toán ứng dụng A00, A01 21
Công nghệ thông tin A00, A01 15
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) A00, A01 15.1
Văn học C00, C14, D15, D66 15
Lịch sử C00, C19, D14 15.25
Địa lý học C00, D15 15
Việt Nam học C00, D14, D15 15
Việt Nam học (Chất lượng cao) C00, D14, D15 15.05
Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15.25
Tâm lý học B00, C00, D01 15
Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 15.4
Công tác xã hội C00, D01 15
Báo chí C00, C14, C15, D66 17
Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, C15, D66 15
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 15.05
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 21.05
Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01 22.25

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:   Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng. 

Trên đây là điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022, các thí sinh hãy mau hoàn tất thủ tục hồ sơ nộp về trường để làm thủ tục nhập học

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.