Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao Thông Vận Tải 2024 đã được công bố, các bạn hãy xem thông tin mới nhất về điểm chuẩn tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: GTA CL2 Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45284 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=8 |
Mã ngành học: GTADCTD2 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45131 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=10 |
Mã ngành học: GTADCQM2 Tên chương trình đào tạo: Quản trị Marketing Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.65 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=4 |
Mã ngành học: GTADCVL2 Tên chương trình đào tạo: Logistics và vận tải đa phương thức Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.60 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành học: GTADCLH2 Tên chương trình đào tạo: Logistics và hạ tầng giao thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.15 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành học: GTADCTT2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45222 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=3 |
Mã ngành học: GTADCCN2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45192 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành học: GTADCQT2 Tên chương trình đào tạo: Quản trị doanh nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành học: GTADCTG2 Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.80 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=3 |
Mã ngành học: GTADCDT2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.70 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=8 |
Mã ngành học: GTADCOT2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.65 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành học: GTADCTN2 Tên chương trình đào tạo: Tài chính doanh nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6 |
Mã ngành học: GTADCCO2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.50 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành học: GTADCKT2 Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.15 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành học: GTADCHL2 Tên chương trình đào tạo: Hải quan và Logistics Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.95 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành học: GTADCHT2 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.90 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành học: GTADCKT1 Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.60 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=5 |
Mã ngành học: GTADCKX2 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.40 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=7 |
Mã ngành học: GTADCTT1 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.30 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành học: GTADCCK2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.25 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6 |
Mã ngành học: GTADCOG2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ ô tô và giao thông thông minh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.15 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6 |
Mã ngành học: GTADCQX2 Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45220 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=4 |
Mã ngành học: GTADCOT1 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.85 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=5 |
Mã ngành học: GTADCCD1 Tên chương trình đào tạo: CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCCD2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCCH2 Tên chương trình đào tạo: Hạ tầng giao thông đô thị thông minh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCDD2 Tên chương trình đào tạo: CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCKN2 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc nội thất Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCMN2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ và quản lý môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCTQ2 Tên chương trình đào tạo: Thanh tra và quản lý công trình giao thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: GTADCXQ2 Tên chương trình đào tạo: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành học: GTADCTD2 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29 |
Mã ngành học: GTADCLG2 Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29 |
Mã ngành học: GTADCTT2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,5 |
Mã ngành học: GTADCQM2 Tên chương trình đào tạo: Quản trị Marketing Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28 |
Mã ngành học: GTADCQT2 Tên chương trình đào tạo: Quản trị doanh nghiệp Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 |
Mã ngành học: GTADCHT2 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 |
Mã ngành học: GTADCOT2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 |
Mã ngành học: GTADCTN2 Tên chương trình đào tạo: Tài chính doanh nghiệp Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,5 |
Mã ngành học: GTADCHL2 Tên chương trình đào tạo: Hải quan và Logistics Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 |
Mã ngành học: GTADCKT2 Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 |
Mã ngành học: GTADCCN2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 |
Mã ngành học: GTADCCO2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 |
Mã ngành học: GTADCDT2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 |
Mã ngành học: GTADCVL2 Tên chương trình đào tạo: Logistics và vận tải đa phương thức Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 |
Mã ngành học: GTADCTG2 Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 |
Mã ngành học: GTADCLH2 Tên chương trình đào tạo: Logistics và hạ tầng giao thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 |
Mã ngành học: GTADCKX2 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 |
Mã ngành học: GTADCCK2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 |
Mã ngành học: GTADCOG2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ ô tô và giao thông thông minh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 |
Mã ngành học: GTADCQX2 Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 |
Mã ngành học: GTADCKT1 Tên chương trình đào tạo: Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCTT1 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCKN2 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc nội thất Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCDD2 Tên chương trình đào tạo: CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCXQ2 Tên chương trình đào tạo: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCCD2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCTQ2 Tên chương trình đào tạo: Thanh tra và quản lý công trình giao thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCCD1 Tên chương trình đào tạo: CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCOT1 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
Mã ngành học: GTADCMN2 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ và quản lý môi trường Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2024
Đang cập nhật....
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Đang cập nhật |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Ngành Thương mại điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế xây dựng | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Khai thác vận tải | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2022
Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT 2022
Hệ thống thông tin Mã ngành: GTADCHT2 Điểm Chuẩn: 24.4 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh Mã ngành: GTADCTG2 Điểm chuẩn: 19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: GTADCTM2 Điểm Chuẩn: 24.05 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN Mã ngành: GTADCDD2 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ và quản lý môi trường Mã ngành: GTADCMN2 Điểm chuẩn: 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCLG1 Điểm Chuẩn: 22.5 |
CNKT Điện tử - viễn thông (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCDT1 Điểm chuẩn: 20.95 |
Kế toán doanh nghiệp (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCKT1 Điểm Chuẩn: 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCOT1 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ thông tin (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCTT1 Điểm Chuẩn: 20 |
Công nghệ chế tạo máy (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCCM1 Điểm chuẩn: 17.8 |
Kinh tế xây dựng (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCKX1 Điểm chuẩn: 17.65 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCDD1 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ (Học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: GTADCCD1 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Học tại Thái Nguyên) Mã ngành: GTADCOT3 Điểm chuẩn: 17.55 |
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ (Học tại Thái Nguyên) Mã ngành: GTADCCD3 Điểm chuẩn: 16 |
Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2022
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Công nghệ thông tin |
Thương mại điện tử |
Quản trị Marketing |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Hệ thống thông tin |
Kế toán |
Logistics và hạ tầng giao thông |
Quản trị doanh nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tử |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Tài chính doanh nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kinh tế xây dựng |
Logistic và vận tải đa phương thức |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
Công nghệ chế tạo máy |
CNKT đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nối |
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
Công nghệ và quản lý môi trường |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
Quản lý xây dựng |
CNKT điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
CNKT XD cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên ) |
Công nghệ chế tạo máy (Học tại Vĩnh Phúc) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Thái Nguyên) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành xét tuyển | Ngành ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.7 | 0 |
7340122 | Thương mại điện tử | 25.4 | <=NV4 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25.2 | 0 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 24.05 | <=NV6 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 24 | <=NV11 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 23.9 | <=NV8 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 23.9 | <=NV3 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.8 | <=NV5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tử | 23.2 | <=NV3 |
7340301 | Kế toán | 23.1 | <=NV3 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 23 | <=NV2 |
7840101 | Khai thác vận tải | 22.9 | <=NV2 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 20.35 | <=NV6 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 17 | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15.5 | |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 15.5 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 15.5 |
Phương Thức Xét Tuyển Thẳng Kết Hợp 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển theo phương thức | ||
Chứng chỉ IELTS | Số năm HSG | Điểm THM lớp 12 | ||
7340122 | Thương mại điện tử | 5 | 2 | 25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | 2 | 25 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 2 | 25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 5 | 1 | 24 |
7340301 | Kế toán | 5 | 1 | 24 |
7510203 | CNKT cơ - điện tử | 5 | 1 | 24 |
7510205 | CNKT Ô tô | 5 | 1 | 24 |
7510302 | CNKT Điện tử - viễn thông | 5 | 1 | 24 |
Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển theo phương thức | |
Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | 8 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22 | 7.8 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông DL | 22 | 7.8 |
7510102 | CNKT Công trình xây dựng | 18 | 6 |
7510104 | CNKT Giao thông | 18 | 6 |
7510201 | CNKT Cơ khí | 18 | 6 |
7510406 | CNKT môi trường | 18 | 6 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 6 |
7840101 | Khai thác vận tải | 18 | 6 |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp (VP) | 18 | 6 |
7480201VP | Công nghệ thông tin (VP) | 18 | 6 |
7510102VP | CNKT Công trình xây dựng (VP) | 18 | 6 |
7510104VP | CNKT Xây dựng cầu đường bộ (VP) | 18 | 6 |
7510205VP | CNKT Ô tô (VP) | 18 | 6 |
7510302VP | CNKT Điện tử - viễn thông (VP) | 18 | 6 |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | 18 | 6 |
7580301VP | Kinh tế xây dựng (VP) | 18 | 6 |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp (TN) | 18 | 6 |
7480201TN | Công nghệ thông tin (TN) | 18 | 6 |
7510102TN | CNKT Công trình xây dựng (TN) | 18 | 6 |
7510104TN | CNKT Xây dựng cầu đường bộ (TN) | 18 | 6 |
7510205TN | CNKT Ô tô (TN) | 18 | 6 |
7580301TN | Kinh tế xây dựng (TN) | 18 | 6 |
7840101TN | Khai thác vận tải (TN) | 18 | 6 |
- Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển cần nộp hồ sơ xác nhận nhập học bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện đến 17h ngày 9.8.2021.
Điểm Chuẩn Thí Sinh Đặc Cách Tốt Nghiệp THPT 2021:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Cơ Sở Hà Nội:
Cơ Sở Vĩnh Phúc:
Cơ Sở Thái Nguyên:
Xem thêm: Dự kiến điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao Thông Vận Tải 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghệ giao thông vận tải như sau:
Các ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | TTNV<=2 |
Công nghệ thông tin | 17 | TTNV<=2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | TTNV<=3 |
Hệ thống thông tin | 16 | TTNV=1 |
Kế toán | 16 | TTNV<=5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | TTNV<=5 |
Điện tử - viễn thông | 15.5 | TTNV=1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | TTNV<=4 |
Kinh tế xây dựng | 15.5 | TTNV<=2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15.5 | TTNV=1 |
Quản trị doanh nghiệp | 15 | TTNV<=2 |
Khai thác vận tải | 15 | TTNV<=4 |
Thương mại điện tử | 15 | TTNV<=3 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông | 14.5 | TTNV<=4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.5 | TTNV<=4 |
Tài chính ngân hàng | 14.5 | TTNV<=3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.5 | TTNV<= |
Quy định về Điểm trúng tuyển:
ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Thí sinh trúng tuyển nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc) tại Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải hoặc qua đường bưu điện để xác nhận nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất