Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023
Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7140114 Tên chương trình đào tạo: Quản lý Giáo dục Tổ hợp môn: A00,A01,C00,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non Tổ hợp môn: M00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.25 |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp môn: A00,C00,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.45 |
Mã ngành học: 7140205 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục chính trị Tổ hợp môn: C00,C19,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.5 |
Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Tổ hợp môn: T00,T02,T03,T05 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.25 |
Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Tổ hợp môn: A00,A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.25 |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Tổ hợp môn: A00,A01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Tổ hợp môn: A00,A01,A02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5 |
Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Tổ hợp môn: B00,B08,A02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp môn: C00,D14,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.25 |
Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp môn: C00,C19,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.75 |
Mã ngành học: 7140219 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Tổ hợp môn: A00,C00,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5 |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Tổ hợp môn: D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 |
Mã ngành học: 7140247 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên Tổ hợp môn: A00,A01,A02,B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Mã ngành học: 7140249 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Địa lý Tổ hợp môn: C00,C19,C20 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.25 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.5 |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp môn: A01,D01,D04,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.25 |
Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học Tổ hợp môn: C00,C19,D14,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Tổ hợp môn: A00,A01,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.5 |
Mã ngành học: 7310205 Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Tổ hợp môn: A00,C00,C19,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.5 |
Mã ngành học: 7310403 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục Tổ hợp môn: A00,C00,C19,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7310608 Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Tổ hợp môn: C00,C19,D14,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Tổ hợp môn: C00,C19,D01,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00,A01,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn: A00,A01,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00,A0l,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340301CLC Tên chương trình đào tạo: Kế toán CLC Tổ hợp môn: A00,A01,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Tổ hợp môn: A00,A01,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Tổ hợp môn: A00,C00,C19,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.75 |
Mã ngành học: 7460108 Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu Tổ hợp môn: A00,A01,D07,D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7460112 Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng Tổ hợp môn: A00,A01,D07,D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7480103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp môn: A00,A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7480107 Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo Tổ hợp môn: A00,A01,D07,D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00,A01 D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7510205 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Tổ hợp môn: A00.A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Mã ngành học: 7510401 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp môn: A00,B00,C02,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7510605 Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn: A00,A01,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Tổ hợp môn: A00,A01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp môn: A00,A01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Tổ hợp môn: A00,A01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp môn: A00,B00,C02,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00,A01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Tổ hợp môn: B00,B03,B04,C08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7760101 Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Tổ hợp môn: C00,D01,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00,A01,D01,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.75 |
Mã ngành học: 7810201 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Tổ hợp môn: A00,A01 D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn: A00,B00,C04,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Tổ hợp môn: A00,B00,C04,D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2023
Đang cập nhật....
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 26 |
Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24 |
Ngành Quản lý Giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 22.25 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) Mã ngành: 7440122 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 17.5 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Quản lý Nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Văn học (Báo chí) Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 19.5 |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến) Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 16 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 23 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 18 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 24 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.5 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 24 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 24 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 24 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 24 | |
7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 26 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 24 | |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24 | |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 24 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 18 | |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 18 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 18 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18 | |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 18 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 18 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 18 | |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 18 | |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 18 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 18 | |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | 650 |
7340302 | Kiểm toán | 650 |
7380101 | Luật | 650 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 |
7440112 | Hóa học | 650 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 650 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 650 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 650 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 650 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 |
7620109 | Nông học | 650 |
7460112 | Toán ứng dụng | 650 |
7760101 | Công tác xã hội | 650 |
7310608 | Đông phương học | 650 |
7310101 | Kinh tế | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 650 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 650 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 |
7229030 | Văn học | 650 |
7310630 | Việt Nam học | 650 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 650 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.5 |
7140201 | Giáo dục mầm non | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 |
7140209 | sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340302 | Kiểm toán | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7440112 | Hóa học | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
7620109 | Nông học | 15 |
7460201 | Thống kê | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trư | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
7229030 | Văn học | 15 |
7310630 | Việt Nam học | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 4500 chỉ tiêu. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 320 chỉ tiêu.
Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH.
-Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 14 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 18.5 |
Giáo dụcTiểu học | 7140202 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 17 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 19.98 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17.5 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 23 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 17 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 17 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14 |
Lịch sử | 7229010 | 23.25 |
Văn học | 7229030 | 14 |
Kinh tê | 7310101 | 14 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 14 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 14 |
Đông phương học | 7310608 | 14 |
Việt Nam học | 7310630 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 14 |
Kê toán | 7340301 | 14 |
Luật | 7380101 | 14 |
Sinh hoc | 7420101 | 22 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 22 |
Vật lý học | 7440102 | 17 |
Hoá hoc | 7440112 | 19 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 19 |
Toán hoc | 7460101 | 22 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 22 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phân mêm | 7480103 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 14 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 14 |
Kỹ thuật điện tử - viên thông | 7520207 | 14 |
Nông học | 7620109 | 14 |
Công tác xã hội | 7760101 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Điểm chuẩn xét học bạ: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Lịch sử | 7229010 | 18 |
Văn học | 7229030 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 18 |
Đông phương học | 7310608 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Sinh học | 7420101 | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 23 |
Vật lý học | 7440102 | 27.5 |
Hoá học | 7440112 | 26 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 23 |
Toán học | 7460101 | 27.5 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 24.5 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quy Nhơn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất