Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng 2023
Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành đào tạo các bạn hãy xem bên dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) Mã ngành học: 7140214 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.70 Mức ĐKSS: T0 >= 7.8, TTNV <= 8 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.79 Mức ĐKSS: T0 >=7.6, TTNV<=12 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) Mã ngành học: 7510103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 Mức ĐKSS: T0>=4, TTNV<= 1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Mã ngành học: 7510104 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.35 Mức ĐKSS: T0 >=6.6, TTNV<=4 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) Mã ngành học: 7510201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.70 Mức ĐKSS: T0 >= 6.8, TTNV<=2 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành học: 7510203 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.20 Mức ĐKSS: T0 >=7.2, TTNV <= 1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.65 Mức ĐKSS: T0 >=7.4, TTNV<=2 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum) Mã ngành học: 7510205KT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.55 Mức ĐKSS: T0 >=5.6, TTNV<= 1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) Mã ngành học: 7510206 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.65 Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<= 1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) Mã ngành học: 7510301A Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.70 Mức ĐKSS: T0>= 6.2, TTNV<=1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) Mã ngành học: 7510301B Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 Mức ĐKSS: T0>=6, TTNV<=2 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành học: 7510302 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.30 Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<=5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành học: 7510303 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.25 Mức ĐKSS: T0>=8, TTNV<=1 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) Mã ngành học: 7580210 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: .40 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành học: 7510406 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.70 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=8 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) Mã ngành học: 7540102 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.45 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV <= 1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học vật liệu mới) Mã ngành học: 7510402 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.45 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7510401 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.65 Mức ĐKSS: T0 >=5.4, TTNV<=3 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Mã ngành học: 7510101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.30 Mức ĐKSS: T0 >= 6.2, TTNV<=1 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Mã ngành học: 7140202 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị Mã ngành học: 7140205 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Mã ngành học: 7140209 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.6 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Mã ngành học: 7140210 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.2 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Mã ngành học: 7140211 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hoá học Mã ngành học: 7140212 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Mã ngành học: 7140213 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.75 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ vãn Mã ngành học: 7140217 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.35 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ vãn Mã ngành học: 7140217 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.35 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Mã ngành học: 7140219 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Mã ngành học: 7140201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Âm nhạc Mã ngành học: 7140221 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.5 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành học: 7140247 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.5 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành học: 7140249 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.75 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục công dân Mã ngành học: 7140204 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.5 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Mã ngành học: 7140206 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Sinh học Mã ngành học: 7420201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học gồm các chuyên Tên chương trình đào tạo: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích Môi trường Mã ngành học: 7440112 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Lịch sử (chuyên ngành quản hệ quốc tế) Mã ngành học: 7229010 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.25 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Địa lý học (chuyên Tên chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) Mã ngành học: 7310501 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.5 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành học: 7310630 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.75 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Văn hoá học Mã ngành học: 7229040 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.75 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Báo chí Mã ngành học: 7320101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.5 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.5 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành học: 7850101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật Mã ngành học: 7520401 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2022
Đang cập nhật....
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Giáo dục Tiểu học |
Giáo dục Công dân |
Giáo dục Chính trị |
Sư phạm Toán học |
Sư phạm Tin học |
Sư phạm Vật lý |
Sư phạm Hoá học |
Sư phạm Sinh học |
Sư phạm Ngữ văn |
Sư phạm Lịch sử |
Sư phạm Địa lý |
Sư phạm Công nghệ |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
Văn học |
Văn hoá học |
Tâm lý học |
Tâm lý học - Chất lượng cao |
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) |
Báo chí |
Báo chí - Chất lượng cao |
Công nghệ Sinh học |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin - Chất lượng cao |
Vật lý kỹ thuật |
Công tác xã hội |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tiêu chí phụ: Các ngành giáo dục, sư phạm học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.35 | NK2 >=2; TTNV <=1 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.85 | TTNV < = 1 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 21.25 | VA >= 8.75; TTNV <= 4 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23.5 | VA >= 6.5; TTNV <= 1 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 17.81 | NK6 >= 4.5; TTNV <= 2 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 24.4 | TO >= 8.4; TTNV<= 3 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.75 | TO >= 7; TTNV<= 4 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.4 | LI >= 7.25; TTNV <= 2 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 24.4 | HO >= 8; TTNV <= 1 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.05 | SI >= 5.25 ; TTNV <= 1 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 24.15 | VA >=7.25; TTNV <= 1 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 23 | SU >= 8.5; TTNV <= 1 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 21.5 | DI >= 7.75; TTNV <= 2 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18.25 | NK4 >= 4; TTNV <= 1 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19.3 | TO >= 7.8; TTNV<= 3 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 21.25 | VA >=6.25; TTNV <= 4 |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; A02; D01 | 19.85 | TTNV < = 1 |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15 | SU >= 2.25; TTNV <= 2 |
7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 15.5 | VA >=6.5; TTNV <= 1 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00 | 16.25 | TTNV < = 2 |
7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | C00; D01; B00 | 16.75 | TTNV < = 1 |
7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 15 | DI >= 4.75; TTNV <= 1 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 15 | VA >= 5.5; TTNV <= 2 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 22.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 3 |
7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00; D15; C14; D66 | 23 | VA >= 7; TTNV <= 2 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; B00; D90 | --- | |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A00 | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV<= 3 |
7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 17.55 | HO >= 5.5; TTNV <= 3 |
7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 18.65 | HO >= 7.5; TTNV <= 3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.15 | TO >= 5; TTNV<= 2 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01 | 17 | TO >= 6.6; TTNV<= 5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 15.25 | VA >= 4.25; TTNV <= 1 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D08; A00 | 15.4 | TO >= 7.4; TTNV<= 4 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Học lực 12 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 25,00 | Giỏi |
7140204 | Giáo dục Công dân | 18,00 | Giỏi |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18,00 | Giỏi |
7140209 | Sư phạm Toán học | 27,25 | Giỏi |
7140210 | Sư phạm Tin học | 18,00 | Giỏi |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 24,00 | Giỏi |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 26,75 | Giỏi |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18,00 | Giỏi |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25,50 | Giỏi |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18,00 | Giỏi |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18,00 | Giỏi |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18,00 | Giỏi |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18,00 | Giỏi |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18,00 | Giỏi |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18,00 | Giỏi |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 15,00 | |
7229030 | Văn học | 15,00 | |
7229040 | Văn hoá học | 15,00 | |
7310401 | Tâm lý học | 21,00 | |
7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 15,00 | |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 16,00 | |
7320101 | Báo chí | 24,00 | |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 15,00 | |
7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: | 15,00 | |
1. Hóa Dược; | |||
2. Hóa phân tích môi trường | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 15,00 | |
7760101 | Công tác xã hội | 15,00 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,00 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 |
7229030 | Văn học | 600 |
7310401 | Tâm lý học | 600 |
7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 |
7320101 | Báo chí | 600 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 600 |
7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: | 600 |
1. Hóa Dược; | ||
2. Hóa phân tích môi trường | ||
7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
7760101 | Công tác xã hội | 600 |
Ghi chú:
-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 20 điểm.
Tên ngành | Học lực lớp 12 | Điểm chuẩn |
Giáo dục Tiểu học | Giỏi | 20 |
Giáo dục Chính trị | Giỏi | 20 |
Sư phạm Toán học | Giỏi | 20 |
Sư phạm Tin học | Giỏi | 20 |
Sư phạm Vật lý | Giỏi | 20 |
Sư phạm Hoá học | Giỏi | 20 |
Sư phạm Sinh học | Giỏi | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | Giỏi | 20 |
Sư phạm Lịch sử | Giỏi | 20 |
Sư phạm Địa lý | Giỏi | 20 |
Giáo dục Mầm non | Giỏi | 20 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | Giỏi | 20 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Giỏi | 20 |
Giáo dục công dân | Giỏi | 20 |
Sư phạm tin học và Công nghệ tiểu học | Giỏi | 20 |
Sư phạm công nghệ | Giỏi | 20 |
Sư phạm Âm nhạc | Khá , Giỏi | 20 |
Báo chí | 18 | |
Công nghệ sinh học | 16 | |
Công nghệ thông tin | 16 | |
Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 16 | |
Công tác xã hội | 16 | |
Địa lý học (chuyên ngành địa lý du lịch) | 17 | |
Hóa học | 16 | |
Lịch sử (chuyên ngành quan hệ quốc tế) | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | |
Tâm lý học | 17 | |
Văn hoá học | 16 | |
Văn học | 16 | |
Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | |
Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | |
Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | |
Lịch sử ( chuyên ngành quan hệ quốc tế đào tạo tại Kon Tum) | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Kon Tum) | 16 | |
Văn hóa học (đào tạo tại Kom Tum) | 16 | |
Văn học (đào tạo tạo Kon tum) | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019
Năm 2019 trường đại học sư phạm - đại học Đà Nẵng tuyển sinh 2884 chỉ tiêu cho 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 17.75 |
Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66 | 19 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19.5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01 | 21 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 21 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C19 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, D15 | 17.5 |
Giáo dục Mầm non | M00 | 19.25 |
Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.65 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 15 |
Vật lý học | A00, A01, A02 | 21.5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 15 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 15.7 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 21.5 |
Toán ứng dụng | A00, A01 | 21 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.1 |
Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15 |
Lịch sử | C00, C19, D14 | 15.25 |
Địa lý học | C00, D15 | 15 |
Việt Nam học | C00, D14, D15 | 15 |
Việt Nam học (Chất lượng cao) | C00, D14, D15 | 15.05 |
Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15.25 |
Tâm lý học | B00, C00, D01 | 15 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | 15.4 |
Công tác xã hội | C00, D01 | 15 |
Báo chí | C00, C14, C15, D66 | 17 |
Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, C15, D66 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15.05 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 21.05 |
Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01 | 22.25 |
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng.
Trên đây là điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022, các thí sinh hãy mau hoàn tất thủ tục hồ sơ nộp về trường để làm thủ tục nhập học
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất