THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐÀ NẴNG
Đại Học Sư Phạm Đại Học Đà Nẵng là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Trường là thành viên của đại học Đà Nẵng chuyên đào tạo ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 99 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 99 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A02 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 88 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 101 Tổ hợp xét: B00, B03, B08 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: C00, C14, D66 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: C00, C19 |
Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 63 Tổ hợp xét: C00, D15 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 426 Tổ hợp xét: A00, B00, C00, D01 |
Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 67 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 211 Tổ hợp xét: M01, M09 |
Mã ngành: 7140221 Chỉ tiêu tuyển sinh: 61 Tổ hợp xét: N00, N01 |
Mã ngành: 7140247 Chỉ tiêu tuyển sinh: 123 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90 |
Mã ngành: 7140249 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D78 |
Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 63 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Chỉ tiêu tuyển sinh: 126 Tổ hợp xét: A00, B00, C00, D01 |
Mã ngành: 7140246 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: T00, T02, T03, T05 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A01, B00, B03, B08 |
Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66 |
Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Mã ngành: 7220310 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: C00, C19, D14 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) Mã ngành: 7310501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: C00, D15 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: C00, D14, D15 |
Mã ngành: 7229040 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66 |
Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: C00, B00, D01, D66 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A01, B00, B03, B08 |
Báo chí (Chất lượng cao) Mã ngành: 7320101CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220113CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: C00, D14, D15 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310401CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: B00, C00, D01, D66 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Năng khiếu âm nhạc 1 - Năng khiếu âm nhạc 2.
- Tổ hợp khối N01: Ngữ văn - Xướng âm - Biểu diễn nghệ thuật.
- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.
- Tổ hợp khối M09: Toán - Năng khiếu mầm non 1 - Năng khiếu mầm non 2.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T03: Ngữ văn - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
Đối tượng tuyển sinh: - Xét tuyển theo học bạ: - Thí sinh Tốt nghiệp THPT và tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển đại học.
5.Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
- Đợt 2: tháng 11, 12 đối với các ngành đăng ký tuyển đợt 2 và còn chỉ tiêu.
- Thi các môn năng khiếu: ngày 01,02/7 Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia : Thí sinh đăng ký cùng lúc đăng ký dự thi THPT quốc gia. Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh đăng ký trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tiếp tại Đại học Đà Nẵng.
- Đối với xét tuyển theo học bạ: thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang tuyển sinh Đại học Đà Nẵng https://ts.udn.vn/ và nộp hồ sơ tại địa chỉ sau: Ban Đào tạo – Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng
- Đối với các ngành có thi môn năng khiếu: thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu trên trang tuyển sinh https://ts.udn.vn/Dang ky từ ngày 01/4 đến hết ngày 31/5 và nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại: Ban Đào tạo – Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng.
6. Chính sách ưu tiên:
* Quy định chung - Đại học Sư phạm – Đại học ĐN tổ chức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển & thực hiện các chính sách ưu tiên khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và theo Quy định chung của ĐHĐN.
- Đối với sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế sẽ được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Trường không hạn chế chỉ tiêu.
- Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của Đề án tuyển sinh của trường.
7. Lệ phí xét tuyển & thi tuyển:
- Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Các chương trình đào tạo đại trà - Theo Quy định tại nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
- Chương trình chất lượng cao - Học phí năm học 2018- 2019: 19.440.000 đồng.
Biên Tập: Trần Lê
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất