• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2024

Trường Đại học Hùng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Tổ hợp môn: A00, C00, C19, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành học: 7140209

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D84

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,75

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành học: 7140217

Tổ hợp môn: C00, C19, D14, C20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,45

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành học: 7140251

Tổ hợp môn: D01, D11, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,3

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Mã ngành học: 7140201

Tổ hợp môn: M00, M01, M07, M09

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 31,9

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Thể chất

Mã ngành học: 7140206

Tổ hợp môn: T00, T02, T05, T07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 31,75

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành học: 7140221

Tổ hợp môn: N00, N01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 29

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng

Mã ngành học: 7720501

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: D01, D11, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01, D11, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Mã ngành học: 7510101

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị kinh doanh

Mã ngành học: 7540101

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7540201

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán

Mã ngành học: 7540501

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Thú y

Mã ngành học: 7640101

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810105

Tổ hợp môn: C00, C20, D01, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành học: 7510201

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành học: 7510501

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 7140202

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Tổ hợp môn: A00, C00, C19, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Mã ngành học: 7140209

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,60 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Mã ngành học: 7140217

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Mã ngành học: 7140231

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Tổ hợp môn: D01, D11, D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Mã ngành học: 7720301

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5 (Học lực lớp 12 đạt Khá)

Mã ngành học:7220204

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp môn: D01, D11, D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: D01, D11, D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7310101

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7640101

Tên chương trình đào tạo: Thú y

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7810103

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp môn: C00, C20, D01, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7480201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7510201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Mã ngành học: 7510301

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuât điện, điện tử

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Điều dưỡng 15
Ngành Kế toán 15
Ngành Quản trị kinh doanh 15
Ngành Tài chính – Ngân hàng 15
Ngành Kinh tế 15
Ngành Du lịch 15
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Ngành Công tác Xã hội 15
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Ngành Ngôn ngữ Anh 15
Ngành Khoa học Cây trồng 15
Ngành Chăn nuôi 15
Ngành Thú y 15
Ngành Công nghệ thông tin 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15
Ngành Giáo dục Tiểu học 15
Ngành Giáo dục Mầm non 15
Ngành Giáo dục Thể chất 15
Ngành Sư phạm Âm nhạc 15
Ngành Sư phạm Mỹ thuật 15
Ngành Sư phạm Toán học 15
Ngành Sư phạm Vật lý 15
Ngành Sư phạm Hóa học 15
Ngành Sư phạm Sinh học 15
Ngành Sư phạm Ngữ Văn 15
Ngành Sư phạm Lịch sử 15
Ngành Sư phạm Địa lý 15
Ngành Sư phạm Tiếng Anh 15
Ngành Thương mại Điện tử 15
Ngành Quản trị Khách sạn 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành học: 7140202
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học
Mã tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
2 Mã ngành học: 7140209
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học
Mã tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,60 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
3 Mã ngành học: 7140217
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn
Mã tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
4 Mã ngành học: 7140231
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh
Mã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
5 Mã ngành học: 7720301
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng
Mã tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5 (Học lực lớp 12 đạt Khá)
6 Mã ngành học:7220204
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
7 Mã ngành học: 7220201
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Mã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
8 Mã ngành học: 7310101
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
9 Mã ngành học: 7340101
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
10 Mã ngành học: 7340201
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
11 Mã ngành học: 7340301
Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
12 Mã ngành học: 7640101
Tên chương trình đào tạo: Thú y
Mã tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
13 Mã ngành học: 7810103
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
14 Mã ngành học: 7480201
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
15 Mã ngành học: 7510201
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00
16 Mã ngành học: 7510301
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuât điện, điện tử
Mã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00


THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 17
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A09; D01 17
7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 17
7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 17
7760101 Công tác Xã hội C00; C20; D01; D15 17
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 19
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 19
7620110 Khoa học Cây trồng A00; B00; D07; D08 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 17
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16
7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 26
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M07; M01; M09 32
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 32
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 32
7140222 Sư phạm Mỹ thuật V00; V01; V02; V03 32
7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 24
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 24
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08 24
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C19; D14; C20 25.75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03 ; C19; D14 25.75
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; D11 24.75

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
    KQTNTHPT Học Bạ
Kế Toán A00;A01;B00;D01 15 18
Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15 18
Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 15 18
Du lịch C00;C20;D01;D15 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 15 18
Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 15 18
Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 15 18
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 15 18
Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15 18
Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 15 18
Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 15 18
Thú y A00;B00;D07;D08 15 18
Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 18.5 x
Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 18.5 x
Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 18.5 x
Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 18.5 x
Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 25 32
Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 23.5 26
Sư phạm Âm nhạc N00;N01 23.5 26
Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 23.5 26

 

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2019

Đại học Hùng Vương tuyển sinh với 975 chỉ tiêu. Trong đó các ngành ngoài sư phạm chiếm 675 chỉ tiêu còn các ngành thuộc khối sư phạm chiếm 300 chỉ tiêu. Về chỉ tiêu của từng ngành thì ngành Giáo dục tiểu học chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 100 chỉ tiêu. Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.

- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT Quốc Gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hùng Vương như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00, M02, M03, M07 25
Giáo dục Tiểu học A00, D01, C00, C19 17
Giáo dục Thể chất T00, T02, T05, T07 25
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, B00 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, C19 17
Sư phạm Lịch sử C00, D14, C03, C19 17
Sư phạm Địa lý C00, D15, C04, C20 17
Sư phạm Âm nhạc N00, N01 25
Sư phạm Tiếng Anh D01, D15, D14, D11 17
Thiết kế đồ họa V00, V01, V02, V03 25
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D11 14
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D04 14
Kinh tế A00, D01, B00, A01 14
Việt Nam học C00, D01, C20, D15 14
Quản trị kinh doanh A00, D01, B00, A01 14
Tài chính – Ngân hàng A00, D01, B00, A01 14
Kế toán A00, D01, B00, A01 14
Công nghệ sinh học A02, B00, B03, D08 14
Công nghệ thông tin K01, A00, D01, A01 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, D01, C01, A01 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, D01, C01, A01 14
Chăn nuôi A00, D08, B00, D07 14
Khoa học cây trồng A00, D08, B00, D07 14
Kinh tế nông nghiệp A00, D01, B00, A01 14
Thú y A00, D08, B00, D07 14
Công tác xã hội C00, D01, C20, D15 14
Du lịch C00, C20, D01, D15 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D15 14

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hùng Vương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

- Cơ sở tại Thành phố Việt Trì: Phường Nông Trang - TP. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở tại Thị xã Phú Thọ: Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.