TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Để đáp ứng được nhu cầu về nguồn nhân lực của nước ta trong xu thế hội nhập và phát triển với các nước trên thế giới. Trường Đại Học Quy Nhơn thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy bao gồm các ngành nghề sau:
1. Ngành đào tạo
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00, D01, C19 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T02, T03, T05 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | A00, C00, D01,A01 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D15 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 |
7340301 | Kế toán | A00, D01, A01 |
7340302 | Kiểm toán | A00, D01, A01 |
7380101 | Luật | C00, D01, C19, A00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, A01 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, A01 |
7440112 | Hoá học | A00, D07, B00, D12 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, A02, D08, B03 |
7510401 | CN kỹ thuật hoá học | A00, C02, B00, D07 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, A02 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, A02 |
7520207 | KT điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, A02 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 |
7620109 | Nông học | B00, D08, A02, B03 |
7460201 | Thống kê | A00, A01, D07, D08 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, D07, D08 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D14, |
7310608 | Đông phương học | C00, C19, D14, D15 |
7310101 | Kinh tế | A00, D01, A01, |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, D08, D07, C04 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00, D01, C19, A00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, C04 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, D01, C19 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15, C19 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D15, C19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, C02 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, C01 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, A02, D07 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01, D15, A01 |
714024 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, B00 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00, C19, C20 |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
STT | Mã | Tổ hợp môn |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
6 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
7 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
8 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
9 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
14 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
16 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
17 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
18 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
19 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
20 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
21 | T02 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
22 | T03 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
23 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT |
2. Vùng tuyển sinh của trường Đại Học Quy Nhơn:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Quy Nhơn:
Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển theo học bạ THPT.
Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
4.Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Trường thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia ;
đối với phương thức xét tuyển theo học bạ thí sinh phải có điểm trung bình các môn theo tổ hợp môn xét tuyển 6 học kỳ THPT từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có thể hình cân đối, nam cao 1m65 cân nặng 45 kg, nữ cao 1m55 cân nặng 40 kg trở lên.
Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải tham gia thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển đại học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Không tuyển sinh trình độ cao đẳng
5. Các thông tin học phí và ưu tiên:
Đối với sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên đc miễn học phí.
Học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ đối với các trường công lập: Các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Nông học 7.400.000 đồng /năm; các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ 8.700.000 đồng/năm.
- Số lượng chỗ ở trong ký túc xá: 4500 chỗ. Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liên hệ:
Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Đại Học Quy Nhơn
Nguyện Vọng 2 Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất