• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2024

Đại học Khoa Học - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Hán - Nôm

Mã ngành học: 7220104

Tổ hợp môn: C00, C19, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Triết học

Mã ngành học: 7229001

Tổ hợp môn: A00, C19, D01,D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử

Mã ngành học: 7229010

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn: C00, C19, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành học: 7310205

Tổ hợp môn: C14, C19, D01,D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Báo chí

Mã ngành học: 7320101

Tổ hợp môn: C00, D01,D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số

Mã ngành học: 7320111

Tổ hợp môn: C00, D01,D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Hoá học

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành học: 7440301

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành học: 7850104

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50

Tên chương trình đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành học: 7480107

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7510401

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành học: 7520503

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn: V00, V01, V02

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50

Tên chương trình đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành học: 7580211

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành học: 7850101

Tổ hợp môn: B00, C04, D01,D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Hán- Nôm

Mã ngành học: 7220104

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Triết học

Mã ngành học: 7229001

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D66

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử

Mã ngành học: 7229010

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành học: 7310205

Tổ hợp môn xét tuyển: C14, C10, D01, D66

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Báo trí

Mã ngành học: 7320101

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số

Mã ngành học: 7320109

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D08

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Hóa học

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành học: 7440301

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D07, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý an toàn sức khỏe và môi trường

Mã ngành học: 7850104

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành học: 7480107 A00,A01, D01

Tổ hợp môn xét tuyển:

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử- Viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7510401

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

Mã ngành học: 7520503

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D10

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn xét tuyển: V00, V01, V02

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành học: 7580211

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D00, D01, D10

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành học: 7850101

Tổ hợp môn xét tuyển: B00, C04, D01, D10

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2024

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa Đang cập nhật
Răng – Hàm – Mặt Đang cập nhật
Y học dự phòng Đang cập nhật
Y học cổ truyền Đang cập nhật
Dược học Đang cập nhật
Điều dưỡng Đang cập nhật
Hộ sinh Đang cập nhật
Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Kỹ thuật hình ảnh y học Đang cập nhật
Y tế công cộng Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024

Hán - Nôm
Mã ngành: 7220104
Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01
Điểm chuẩn: 18

Triết học
Mã ngành: 7229001
Tổ hợp môn: A08; C19; D66; D01
Điểm chuẩn: 19

Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01
Điểm chuẩn: 19

Văn học
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01
Điểm chuẩn: 19

Quản lý nhà nước
Mã ngành: 7310205
Tổ hợp môn: C19; C14; A00; D01
Điểm chuẩn: 19

Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp môn: C00; D14; D01
Điểm chuẩn: 19

Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01
Điểm chuẩn: 19

Báo chí
Mã ngành: 7320101
Tổ hợp môn: C00; D15; D01
Điểm chuẩn: 21,5

Truyền thông số
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21,5

Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp môn: A00; B00; D08; D01
Điểm chuẩn: 21,5

Hoá học
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01
Điểm chuẩn: 19,5

Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D15
Điểm chuẩn: 18,5

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21

Quản trị và phân tích dữ liệu
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 19

Công nghệ thông tin
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
Mã ngành: 7510302
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật hoá học
Mã ngành: 7510401
Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01
Điểm chuẩn: 19,5

Kỹ thuật trắc địa bản đồ
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18

Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18

Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp môn: D01; D14; C19
Điểm chuẩn: 19

Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp môn: D15; B00; C04; D01
Điểm chuẩn: 18

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 19
7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 19
7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 19
7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 19
7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 18.5
7310301 Xã hội học C00; D14; D01 18.5
7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 19
7320101 Báo chí C00; D15; D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 20
7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 20
7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 19
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 18
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 20.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 19
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 19
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 18.5
7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 18.5

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15
7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15
7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15.5
7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15
7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15
7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15
7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15.25
7320101 Báo chí C00; D15; D01 16.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16
7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16
7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15.25
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15.25
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 15.25
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 15.25
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5
7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 15.25
điểm chuẩn đại học khoa học - đại học huế
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm 15.75
7229001 Triết học 16
7229010 Lịch sử 15
7229020 Ngôn ngữ học 15.75
7229030 Văn học 15.75
7310108 Toán kinh tế 16
7310205 Quản lý nhà nước 16
7310301 Xã hội học 15.75
7310608 Đông phương học 15
7320101 Báo chí 16
7420201 Công nghệ sinh học 15
7420202 Kỹ thuật sinh học 15
7440112 Hoá học 16
7440301 Khoa học môi trường 16
7460112 Toán ứng dụng 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm 16
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17
7480201 Công nghệ thông tin 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
7520320 Kỹ thuật môi trường 16
7520501 Kỹ thuật địa chất 15.5
7580101 Kiến trúc 15
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15.5
7760101 Công tác xã hội 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học - Đại học Huế 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hán - Nôm C00, C19, D14 20
Triết học C00, C19, C20 19
Lịch sử C00, C19, C14 18.5
Ngôn ngữ học C00, C19, D14 20
Văn học C00, C19, D14 20
Toán kinh tế A00, A01 20
Quản lý nhà nước   18.5
Xã hội học C00, D01,D15 20
Đông phương học C00, C19, C14 19
Báo chí C00, D01, D15 20
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 20
Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 20
Hoá học A00, B00, D07 19
Khoa học môi trường A00, B00, D07 18.5
Kỹ thuật phần mềm   20
Công nghệ thông tin A00, A01 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học   19
Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 20
Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 18.5
Địa kỹ thuật xây dựng A00, B00, D07 18.5
Công tác xã hội C00, D01, D14 19.5
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 18.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Trường Đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu.

Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa Học - Đại học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hán - Nôm C00, C19, D14 13
Triết học C00, C19, C20 13
Lịch sử C00, C19, C14 13
Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13
Văn học C00, C19, D14 13
Xã hội học C00, D01, D15 13
Đông phương học C00, C19, C14 13
Báo chí C00, D01, D15 13.75
Sinh học A00, B00, D08 13
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13
Vật lí học A00, A01 13
Hoá học A00, B00, D07 13
Địa chất học A00, B00, D07 13
Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13
Khoa học môi trường A00, B00, D07 13
Toán học A00, A01 13
Toán ứng dụng A00, A01 13
Công nghệ thông tin A00, A01 13.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 13
Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, B00, D07 13
Kiến trúc V00, V01 13
Công tác xã hội C00, D01, D14 13
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khoa Học - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.

Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau:

-Năm học 2020-2021 : 385.000 đ/tín chỉ.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.