Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2024
Đại học Khoa Học - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Hán - Nôm Mã ngành học: 7220104 Tổ hợp môn: C00, C19, D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Triết học Mã ngành học: 7229001 Tổ hợp môn: A00, C19, D01,D66 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Lịch sử Mã ngành học: 7229010 Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Tổ hợp môn: C00, C19, D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Mã ngành học: 7310205 Tổ hợp môn: C14, C19, D01,D66 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Mã ngành học: 7310301 Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: 7310608 Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Báo chí Mã ngành học: 7320101 Tổ hợp môn: C00, D01,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số Mã ngành học: 7320111 Tổ hợp môn: C00, D01,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Hoá học Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Mã ngành học: 7440301 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường Mã ngành học: 7850104 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành học: 7480103 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu Mã ngành học: 7480107 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông Mã ngành học: 7510302 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7510401 Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành học: 7520503 Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: V00, V01, V02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50 |
Tên chương trình đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng Mã ngành học: 7580211 Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Tổ hợp môn: B00, C04, D01,D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Hán- Nôm Mã ngành học: 7220104 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Triết học Mã ngành học: 7229001 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D66 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Lịch sử Mã ngành học: 7229010 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D14 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Mã ngành học: 7310205 Tổ hợp môn xét tuyển: C14, C10, D01, D66 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Mã ngành học: 7310301 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: 7310608 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Báo trí Mã ngành học: 7320101 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số Mã ngành học: 7320109 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D08 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Mã ngành học: 7440301 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D07, D15 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý an toàn sức khỏe và môi trường Mã ngành học: 7850104 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D15 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành học: 7480103 Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu Mã ngành học: 7480107 A00,A01, D01 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử- Viễn thông Mã ngành học: 7510302 Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7510401 Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D07 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ Mã ngành học: 7520503 Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D10 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn xét tuyển: V00, V01, V02 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng Mã ngành học: 7580211 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D00, D01, D10 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Tổ hợp môn xét tuyển: B00, C04, D01, D10 Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00 Xét theo điểm thi ĐGNL: |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | Đang cập nhật |
Răng – Hàm – Mặt | Đang cập nhật |
Y học dự phòng | Đang cập nhật |
Y học cổ truyền | Đang cập nhật |
Dược học | Đang cập nhật |
Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Hộ sinh | Đang cập nhật |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | Đang cập nhật |
Kỹ thuật hình ảnh y học | Đang cập nhật |
Y tế công cộng | Đang cập nhật |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024
Hán - Nôm |
Triết học |
Lịch sử |
Văn học |
Quản lý nhà nước |
Xã hội học |
Đông phương học |
Báo chí |
Truyền thông số |
Công nghệ sinh học |
Hoá học |
Khoa học môi trường |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
Kỹ thuật phần mềm |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Công tác xã hội |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220104 | Hán - Nôm | C00; D14; C19; D01 | 19 |
7229001 | Triết học | A08; C19; D66; D01 | 19 |
7229010 | Lịch sử | C00; D14; C19; D01 | 19 |
7229030 | Văn học | C00; D14; C19; D01 | 19 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C19; C14; A00; D01 | 18.5 |
7310301 | Xã hội học | C00; D14; D01 | 18.5 |
7310608 | Đông phương học | C00; D14; C19; D01 | 19 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; D01 | 20 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D01 | 20 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00; B00; D08; D01 | 20 |
7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D01 | 19 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01 | 18 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D01 | 19 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; B00; D07; D01 | 18.5 |
7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; C19 | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15; B00; C04; D01 | 18.5 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220104 | Hán - Nôm | C00; D14; C19; D01 | 15 |
7229001 | Triết học | A08; C19; D66; D01 | 15 |
7229010 | Lịch sử | C00; D14; C19; D01 | 15.5 |
7229030 | Văn học | C00; D14; C19; D01 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C19; C14; A00; D01 | 15 |
7310301 | Xã hội học | C00; D14; D01 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; D14; C19; D01 | 15.25 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; D01 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D01 | 16 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00; B00; D08; D01 | 16 |
7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D01 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.25 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; B00; D07; D01 | 15.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 |
7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; C19 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15; B00; C04; D01 | 15.25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7220104 | Hán - Nôm | 15.75 |
7229001 | Triết học | 16 |
7229010 | Lịch sử | 15 |
7229020 | Ngôn ngữ học | 15.75 |
7229030 | Văn học | 15.75 |
7310108 | Toán kinh tế | 16 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 16 |
7310301 | Xã hội học | 15.75 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7320101 | Báo chí | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 15 |
7440112 | Hoá học | 16 |
7440301 | Khoa học môi trường | 16 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học - Đại học Huế 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hán - Nôm | C00, C19, D14 | 20 |
Triết học | C00, C19, C20 | 19 |
Lịch sử | C00, C19, C14 | 18.5 |
Ngôn ngữ học | C00, C19, D14 | 20 |
Văn học | C00, C19, D14 | 20 |
Toán kinh tế | A00, A01 | 20 |
Quản lý nhà nước | 18.5 | |
Xã hội học | C00, D01,D15 | 20 |
Đông phương học | C00, C19, C14 | 19 |
Báo chí | C00, D01, D15 | 20 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 20 |
Kỹ thuật sinh học | A00, B00, D08 | 20 |
Hoá học | A00, B00, D07 | 19 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 18.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | |
Kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 20 |
Kỹ thuật địa chất | A00, B00, D07 | 18.5 |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00, B00, D07 | 18.5 |
Công tác xã hội | C00, D01, D14 | 19.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07 | 18.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường Đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu.
Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa Học - Đại học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hán - Nôm | C00, C19, D14 | 13 |
Triết học | C00, C19, C20 | 13 |
Lịch sử | C00, C19, C14 | 13 |
Ngôn ngữ học | C00, C19, D14 | 13 |
Văn học | C00, C19, D14 | 13 |
Xã hội học | C00, D01, D15 | 13 |
Đông phương học | C00, C19, C14 | 13 |
Báo chí | C00, D01, D15 | 13.75 |
Sinh học | A00, B00, D08 | 13 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 13 |
Vật lí học | A00, A01 | 13 |
Hoá học | A00, B00, D07 | 13 |
Địa chất học | A00, B00, D07 | 13 |
Địa lí tự nhiên | A00, B00, D07 | 13 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 13 |
Toán học | A00, A01 | 13 |
Toán ứng dụng | A00, A01 | 13 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 13 |
Kỹ thuật địa chất | A00, B00, D07 | 13 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, B00, D07 | 13 |
Kiến trúc | V00, V01 | 13 |
Công tác xã hội | C00, D01, D14 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khoa Học - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau:
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất