• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2023

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 15 điểm đến 22 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là ngành Răng -Hàm-Mặt và Y khoa

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Y Khoa

Mã ngành học: 7720101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.5

Tên chương trình đào tạo: Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh)

Mã ngành học: 7720101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.5

Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt

Mã ngành học: 7720501

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.5

Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh)

Mã ngành học: 7720501

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.5

Tên chương trình đào tạo: Y Học Cổ Truyền

Mã ngành học: 7720115

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Dược Học

Mã ngành học: 7720201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Dược Học (Chương Trình tiếng Anh)

Mã ngành học: 7720201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Điếu Dưỡng

Mã ngành học: 7720301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Điếu Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh)

Mã ngành học: 7720301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học

Mã ngành học: 7720601

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng

Mã ngành học: 7720603

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Hộ Sinh

Mã ngành học: 7720302

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam Học

Mã ngành học: 7310630

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing

Mã ngành học: 7340114

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh)

Mã ngành học: 7380107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Tải Chính - Ngân Hàng

Mã ngành học: 7340201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh Tế

Mã ngành học: 7380107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Truyén Thõng Đa Phương Tiện

Mã ngành học: 7320104

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quan Hệ Quốc Tế

Mã ngành học: 7310206

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Công NghệThông Tin

Mã ngành học: 7480201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh

Mã ngành học: 7340101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Sự Kiện

Mã ngành học: 7340412

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn

Mã ngành học: 7810201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành

Mã ngành học: 7810103

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện Tử

Mã ngành học: 7340122

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quan Hộ Công Chúng

Mã ngành học: 7320108

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Tâm Lý Học

Mã ngành học: 7310401

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Logistic và Quàn Lý Chuôi Cung Ứng

Mã ngành học: 7510605

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kiến Trúc

Mã ngành học: 7580101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Thiết Kế Đồ Họa

Mã ngành học: 7210403

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Giáo Dục

Mã ngành học: 7140114

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 7720101

Tên chương trình đào tạo: Y Khoa

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7720101

Tên chương trình đào tạo: Y Khoa (Chương Trinh tiếng Anh)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7720501

Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7720501

Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7720201

Tên chương trình đào tạo: Dược Học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7720201

Tên chương trình đào tạo: Dược Học (Chương Trình tiếng Anh)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7140202

Tên chương trình đào tạo: Giáo Dục Tiếu Học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học:7140202

Tên chương trình đào tạo: Giáo Dục Mấm Non

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 40

- Điểm 3 năm học: 24

- Điểm tổ hợp 3 môn: 24

Mã ngành học: 7720115

Tên chương trình đào tạo: Y Học CổTruyến

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7720301

Tên chương trình đào tạo: Điếu Dưỡng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7720301

Tên chương trình đào tạo: Điếu Dưỡng (Chương Trinh tiếng Anh)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 77200601

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7720603

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Phục Hối Chức Năng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7720302

Tên chương trình đào tạo: Hộ Sinh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7720401

Tên chương trình đào tạo: Dinh Dưỡng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7720701

Tên chương trình đào tạo: Y tế công cộng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 32,5

- Điểm 3 năm học: 19,5

- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7340114

Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7380107

Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing (Chương Trinh tiêng Anh)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài Chinh - Ngân Hàng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7340412

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Sự Kiện

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7810201

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7810103

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du LỊch và Lữ Hành

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7380701

Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh tế

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7340122

Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện Tử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7220101

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7220204

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7220210

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn quốc

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7220209

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7320104

Tên chương trình đào tạo: Truyền Thông Đa Phương Tiện

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7320108

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học:7310206

Tên chương trình đào tạo: Quan Hệ Quốc Tế

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7310104

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7310630

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7480201

Tên chương trình đào tạo: Cóng Nghệ Thông Tin

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7510605

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quàn Lý Chuỗi Cung ứng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7580101

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7210403

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Mã ngành học: 7140114

Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- Điểm 5 học kỳ: 30

- Điểm 3 năm học: 18

- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 2022

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Y Khoa 22.5
Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) 22.5
Răng Hàm Mặt 22.5
Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) 22.5
Y Học Cổ Truyền 21
Dược Học 21
Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) 21
Điều Dưỡng 19
Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) 19
Kỹ Thuật Xét Nghiêm Y Học 19
Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng 19
Hộ Sinh 19
Việt Nam Học 17
Digital Marketing 16
Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) 16
Tài Chính - Ngân Hàng 16
Luật Kinh Tế 16
Truyền Thông Đa Phương Tiện 16
Quan Hệ Quốc Tế 16
Công Nghệ Thông Tin 16
Ngôn Ngữ Anh 16
Quản Trị Kinh Doanh 16
Quản Trị Sự Kiện 15
Quản Trị Khách Sạn 15
Quản Trị Dịch Và Du Lịch và Lữ Hành 15
Luật 15
Thương Mại Điện Tử 15
Kế Toán 15
Ngôn Ngữ Trung Quốc 15
Ngôn Ngữ Hàn Quốc 15
Ngôn Ngữ Nhật 15
Quan Hệ Công Chúng 15
Tâm Lý Học 15
Logistics và Quản Lý Chuỗỉ Cung Ứng 15
Kiến Trúc 15
Thíết Kế Đồ Họa 15
Quản Lý Giáo Dục 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

  • Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kỳ II lớp 12)

Quản trị khách sạn
Mã ngành:7810201
Điểm chuẩn: 30

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 30

Dược học
Mã ngành:7720201
Điểm chuẩn: 40

Răng - Hàm - Mặt
Mã ngành: 7720501
Điểm chuẩn: 40

Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 30

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 30

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Điểm chuẩn: 30

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 30

Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 30

Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành: 7720601
Điểm chuẩn: 30

Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 30

Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Điểm chuẩn: 30

Hàn Quốc học
Mã ngành: 7310614
Điểm chuẩn: 30

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 30

Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Điểm chuẩn: 32,5

Trung Quốc học
Mã ngành: 7310612
Điểm chuẩn: 30

Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn: 30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 30

Nhật Bản học
Mã ngành: 7310613
Điểm chuẩn: 30

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 30

Kỹ thuật phục hồi chức năng
Mã ngành: 7720603
Điểm chuẩn: 30

Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Điểm chuẩn: 30

Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Điểm chuẩn: 30

Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Điểm chuẩn: 30

Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Điểm chuẩn: 40

Giáo dục Thể chất
Mã ngành: 7140206
Điểm chuẩn: 32,5

Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Điểm chuẩn: 30

Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Điểm chuẩn: 30

Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 30

Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Điểm chuẩn: 30

Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480207
Điểm chuẩn: 30

Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601
Điểm chuẩn: 30

An toàn thông tin
Mã ngành: 7480202
Điểm chuẩn: 30

Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Điểm chuẩn: 30

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210
Điểm chuẩn: 30

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101_LK
Điểm chuẩn: 30

Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201_LK
Điểm chuẩn: 30

Hộ sinh
Mã ngành:
Điểm chuẩn: 32,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành:
Điểm chuẩn: 32,5

Kỹ thuật phục hồi chức năng
Mã ngành:
Điểm chuẩn: 32,5

Lưu ý: tiêu chí phụ

Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Điều Dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

  • Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12

Quản trị khách sạn
Mã ngành:7810201
Điểm chuẩn: 18

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 18

Dược học
Mã ngành:7720201
Điểm chuẩn: 24

Răng - Hàm - Mặt
Mã ngành: 7720501
Điểm chuẩn: 24

Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 18

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 18

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 18

Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành: 7720601
Điểm chuẩn: 18

Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 18

Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Điểm chuẩn: 18

Hàn Quốc học
Mã ngành: 7310614
Điểm chuẩn: 18

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 18

Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Điểm chuẩn: 32,5

Trung Quốc học
Mã ngành: 7310612
Điểm chuẩn: 18

Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 18

Nhật Bản học
Mã ngành: 7310613
Điểm chuẩn: 18

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật phục hồi chức năng
Mã ngành: 7720603
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Điểm chuẩn: 18

Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Điểm chuẩn: 18

Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Điểm chuẩn: 24

Giáo dục Thể chất
Mã ngành: 7140206
Điểm chuẩn: 19,5

Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Điểm chuẩn: 18

Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Điểm chuẩn: 18

Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Điểm chuẩn: 18

Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480207
Điểm chuẩn: 18

Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601
Điểm chuẩn: 18

An toàn thông tin
Mã ngành: 7480202
Điểm chuẩn: 18

Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210
Điểm chuẩn: 18

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101_LK
Điểm chuẩn: 30

Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201_LK
Điểm chuẩn: 18

Hộ sinh
Mã ngành:
Điểm chuẩn: 19,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành:
Điểm chuẩn: 19,5

Kỹ thuật phục hồi chức năng
Mã ngành:
Điểm chuẩn: 19,5

Lưu ý: tiêu chí phụ

Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Điều Dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa A00; B00; D90; D07 22
7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 22
7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 21
7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 19
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15
7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 15
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D90; D01 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 15
7380101 Luật A00; C00; D01; C14 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 15
7310612 Trung Quốc học A01; C00; D01; D04 15
7310613 Nhật Bản học A01; C00; D01; D06 15
7310614 Hàn Quốc học A01; C00; D01; D78 15
7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D78 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 15
7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 15
7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 15
7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 15
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15
7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15
7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15
7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B00 15
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15
7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 19
7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01 15
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T07 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7810201 Quản trị khách sạn 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7720201 Dược học 21
7720501 Răng - Hàm - Mặt 22
7320104 Truyền thông đa phương tiện 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7720101 Y khoa 22
7480201 Công nghệ thông tin 15
7380101 Luật 15
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
7380107 Luật kinh tế 15
7340114 Digital Marketing 15
7310614 Hàn Quốc học 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng 15
7720301 Điều dưỡng 19
7310612 Trung Quốc học 15
7310206 Quan hệ quốc tế 15
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
7310613 Nhật Bản học 15
7340301 Kế toán 15
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
7420201 Công nghệ sinh học 15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 15
7310630 Việt Nam học 15
7140201 Giáo dục Mầm non 18.5
7140206 Giáo dục Thể chất 17.5
7310101 Kinh tế 15
7580101 Kiến trúc 15
7210403 Thiết kế đồ họa 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7480207 Trí tuệ nhân tạo 15
7510601 Quản lý công nghiệp 15
7480202 An toàn thông tin 15
7210404 Thiết kế thời trang 15
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15
7340101_LK Quản trị kinh doanh 15
7810201_LK Quản trị khách sạn 15

 

điểm chuẩn đại học quốc tế hồng bàng
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 2019

Năm 2019 Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh 2450 chỉ tiêu trên cả nước cho 32 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Dược học tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 400 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M11

17

Giáo dục Thể chất

T00, T02, T03, T07

14

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

H00; H01; V00; V01

14

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; V00; V01

14

Thiết kế đồ họa

H00; H01; V00; V01

14

Thiết kế thời trang

H00; H01; V00; V01

14

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D96; C00

14

Kinh tế: Kiểm toán

A00; A01; D01; D90

14

Quan hệ quốc tế

A00; A01; C00; D01

14

Trung Quốc học

A01; C00; D01; D04

14

Nhật Bản học

A01; C00; D01; D06

14

Hàn Quốc học

A01; C00; D01; D78

14

Việt Nam học

A01; C00; D01; D78

14

Truyền thông đa phương tiện

A01; C00; D01; D78

14

Quản trị kinh doanh

A00; A01; C00; D01

14

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D90

14

Kế toán

A00; A01; D01; D90

14

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

14

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D90

14

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D90

14

Kỹ thuật điện

A00; A01; D01; D90

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D90

14

Kiến trúc

V00; V01

14

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; D90

14

Dược học

A00, B00, D90

16

Điều dưỡng

A00; B00; D90

14

Răng - Hàm - Mặt

A00; B00; D90

18.5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00; B00; D90

14

Kỹ thuật phục hồi chức năng

A00; B00; D90

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00; D01

14

Quản trị khách sạn

A00; A01; C00; D01

14

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 215, Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: (84-8) 35 129 885; (84-8) 35 146 601; (84-8) 35 146 602.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.