• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh 2023

Trường Đại học Sư Phạm TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, năm nay trường tuyển sinh đào tạo 35 ngành, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hay xem nội dung dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục học

Mã ngành học: 7140101

Tổ hợp môn: D01; A00; A01; C14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50

Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục

Mã ngành học: 7140114

Tổ hợp môn: D01; A00; A01; C14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.10

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Mã ngành học: 7140201

Tổ hợp môn: M02; M03

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Tổ hợp môn: A01; A01; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành học: 7140203

Tổ hợp môn: C00; C15; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.01

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục công dân

Mã ngành học: 7140204

Tổ hợp môn: C00; C19; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.75

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị

Mã ngành học: 7140205

Tổ hợp môn: C00; C19; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.04

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Thể chất

Mã ngành học: 7140206

Tổ hợp môn: M08; T01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.10

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành học: 7140208

Tổ hợp môn: A08; C00; C19

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.71

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành học: 7140209

Tổ hợp môn: A01; A01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.50

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học

Mã ngành học: 7140210

Tổ hợp môn: A00; A01; B08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành học: 7140211

Tổ hợp môn: A00; A01; C01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.10

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hoá học

Mã ngành học: 7140212

Tổ hợp môn: A00; B00; D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.55

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành học: 7140213

Tổ hợp môn: B00; D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành học: 7140217

Tổ hợp môn: C00; D01; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.00

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành học: 7140218

Tổ hợp môn: C00; D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.85

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành học: 7140219

Tổ hợp môn: C00; C04; D15; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.15

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành học: 7140231

Tổ hợp môn: D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.62

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành học: 7140232

Tổ hợp môn: D01; D02; D78; D80

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.40

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành học: 7140233

Tổ hợp môn: D01; D03

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.70

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành học: 7140234

Tổ hợp môn: D01; D04

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.83

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ

Mã ngành học: 7140246

Tổ hợp môn: A00; A01; A02; D90

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.40

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành học: 7140247

Tổ hợp môn: A00; A02; B00; D90

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.56

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành học: 7140249

Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.03

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.10

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga

Mã ngành học: 7220202

Tổ hợp môn: D01; D02; D78; D80

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành học: 7220203

Tổ hợp môn: D01; D03

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.70

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: D01; D04

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.54

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Tổ hợp môn: D01; D06

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.10

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn quốc

Mã ngành học: 7220210

Tổ hợp môn: D01; D78; D96; DD2

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.90

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn: C00; D01; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.60

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310401

Tổ hợp môn: B00; C00; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.50

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục

Mã ngành học: 7310403

Tổ hợp môn: A00; C00; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.17

Tên chương trình đào tạo: Địa lý học

Mã ngành học: 7310501

Tổ hợp môn: C00; D10; D15; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.75

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học

Mã ngành học: 7310601

Tổ hợp môn: D01; D14; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.50

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn: C00; D01; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00

Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng

Mã ngành học: 7420203

Tổ hợp môn: B00; D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00

Tên chương trình đào tạo: Vật lý học

Mã ngành học: 7440102

Tổ hợp môn: A00; A01; D90

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55

Tên chương trình đào tạo: Hoá học

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn: A00; B00; D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.47

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00; A01; B08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.34

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn: A00; C00; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00

Tên chương trình đào tạo: Du lịch

Mã ngành học: 7810101

Tổ hợp môn: C00; C04; D01; D78

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục học

Mã ngành học: 7140101

Tổ hợp môn: B00, C00, C01, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,05

Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục

Mã ngành học: 7140114

Tổ hợp môn: B00, C00, C01, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,84

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non

Mã ngành học: 7140201

Tổ hợp môn: M02, M03

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,24

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục đặc biệt

Mã ngành học: 7140203

Tổ hợp môn: C00, C15, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,45

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân

Mã ngành học: 7140204

Tổ hợp môn: C00, C19, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục chính trị

Mã ngành học: 7140205

Tổ hợp môn: C00, C19, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất

Mã ngành học: 7140206

Tổ hợp môn: M08, T01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,23

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành học: 7140208

Tổ hợp môn: A08, C00, C19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,83

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm toán học

Mã ngành học: 7140209

Tổ hợp môn: A00, A01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,55

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tin học

Mã ngành học: 7140210

Tổ hợp môn: A00, A01, B08

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,92

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm vật lý

Mã ngành học: 7140211

Tổ hợp môn: A00, A01, C01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,50

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành học: 7140212

Tổ hợp môn: A00, B00, D07

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,73

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành học: 7140213

Tổ hợp môn: B00, B08

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,28

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành học: 7140217

Tổ hợp môn: C00, D01, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,,82

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành học: 7140218

Tổ hợp môn: C00, D14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành học: 7140219

Tổ hợp môn: C00, C04, D15, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,38

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành học: 7140231

Tổ hợp môn: D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,60

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành học: 7140234

Tổ hợp môn: D01, D04

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,13

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành học: 7140232

Tổ hợp môn: D01, D02, D78, D80

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,72

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành học: 7140233

Tổ hợp môn: D01, D03

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,46

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ

Mã ngành học: 7140246

Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D90

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,83

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành học: 7140247

Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D90

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,92

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành học: 7140249

Tổ hợp môn: C00, C19, C20, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,63

Lĩnh vực nhân văn

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga

Mã ngành học: 7220202

Tổ hợp môn: D01, D02, D78, D80

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,80

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành học: 7220203

Tổ hợp môn: D01, D03

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,71

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: D01, D04

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,57

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Tổ hợp môn: D01, D06

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,17

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Tổ hợp môn: D01, D78, D96, DD2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,19

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn: C00, D01, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,26

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310401

Tổ hợp môn: B00, C00, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,44

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý giáo dục

Mã ngành học: 7310403

Tổ hợp môn: A00, C00, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,78

Tên chương trình đào tạo: Địa lý học

Mã ngành học: 7310501

Tổ hợp môn: C00, D10, D15, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,58

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học

Mã ngành học: 7310601

Tổ hợp môn: D01, D14, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,31

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn: C00, D01, D78

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,51

Lĩnh vực khoa học tự nhiên

Tên chương trình đào tạo: Vật lý học

Mã ngành học: 7440102

Tổ hợp môn: A00, A01, D90

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,13

Tên chương trình đào tạo: Hóa học

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn: A00, B00, D07

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,14

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00, A01, B08

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,24

Lĩnh vực dịch vụ xã hội

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn: A00, C00, D01

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,02

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2023

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản lý giáo dục Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Mầm non Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Tiểu học Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Đặc biệt Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Chính trị Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Thể chất Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tin học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Vật lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Hoá học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Sinh học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Địa lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật
Ngành Giáo dục học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nga Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Pháp Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
Ngành Văn học Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học giáo dục Đang cập nhật
Ngành Quốc tế học Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Hoá học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Lĩnh vực khoa học và đào tạo giáo viên
Giáo dục học
Mã ngành: 7140201
Điểm chuẩn: 25.32
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Điểm chuẩn:28.30
Giáo dục Đặc biệt
Mã ngành: 7140203
Điểm chuẩn: 26.80
Giáo dục công dân
Mã ngành: 7140204
Điểm chuẩn: 26.88
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
Mã ngành: 7140208
Điểm chuẩn: 26.10
Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Điểm chuẩn: 29.75
Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Điểm chuẩn: 27.18
Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Điểm chuẩn: 29.50
Sư phạm Hoá học
Mã ngành: 7140212
Điểm chuẩn: 29.75
Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Điểm chuẩn: 28.70
Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Điểm chuẩn: 28.93
Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Điểm chuẩn: 28.08
Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Điểm chuẩn: 27.92
Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Điểm chuẩn: 27.92
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Mã ngành: 7140234
Điểm chuẩn: 27.60
Sư phạm công nghệ
Mã ngành: 7140246
Điểm chuẩn: 23.18
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Điểm chuẩn: 27.83
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
Mã ngành: 7140249
Điểm chuẩn: 27.12
Lĩnh vực nhân văn
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 26.85
Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
Điểm chuẩn: 23.15
Ngôn ngữ Pháp
Mã ngành: 7220203
Điểm chuẩn: 22.75
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn: 26.48
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Điểm chuẩn: 26.27
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Điểm chuẩn: 27.94
Văn học
Mã ngành: 7229030
Điểm chuẩn: 26.62
Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điểm chuẩn: 27.73
Tâm lý học giáo dục
Mã ngành: 7310403
Điểm chuẩn: 25.85
Quốc tế học
Mã ngành: 7310601
Điểm chuẩn: 25.64
Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Điểm chuẩn: 25.70
Lĩnh vực khoa học tự nhiên
Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Điểm chuẩn: 24.08
Hoá học
Mã ngành: 7440112
Điểm chuẩn: 23.70
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 25.92
Lĩnh vực dịch vụ xã hội
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Điểm chuẩn: 22.80

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
  Khối ngành Sư phạm
7140201 Giáo dục mầm non M00 22,05
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25,40
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 23,40
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25,75
7140206 Giáo dục Thể chất M08, T01 23,75
7140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 24,40
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26,70
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23,00
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25,80
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 27,00
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25,00
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 27,00
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26,00
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 25,20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27,15
7140234 Sư phạm Trung Quốc D01, D04 25,50
7140247 Sư phạm KHTN D01; D03 24,40
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 25,00
  Khối ngoài Sư phạm
7140101 Giáo dục học B00, C00, C01, D01 19,50
7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 23,30
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26,00
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 20,53
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22,80
7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 25,20
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24,90
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 25,80
7229030 Văn học C00; D01; D78 24,30
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25,50
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 23,70
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24,60
7310630 Việt Nam học C00; D14 22,92
7440112 Hoá học A00; B00; D07 23,25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24,00
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22,50

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

-Với phương thức xét học bạ ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học với 29,52 điểm và khối ngoài sư phạm là ngành Tâm lý học 28 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28,18
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 25,70
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27,90
Giáo dục quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25,48
Sư phạm Toán học A00; A01 29,52
Sư phạm Tin học A00; A01 26,98
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29,07
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,75
Sư phạm Sinh học B00; D08 28,67
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,57
Sư phạm Lịch sử C00, D14 27,80
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 27,20
Sư phạm Tiếng Anh D01 28,28
Sư phạm Trung Quốc D01, D04 27,75
Sư phạm KHTN D01; D03 28,40
Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 25,63
Khối ngoài Sư phạm
Giáo dục học B00, C00, C01, D01 24
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 27,5
Ngôn ngữ Anh D01 27,92
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,82
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25,77
Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 26,78
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26,38
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 27,70
Văn học C00; D01; D78 27,12
Tâm lý học B00; C00; D01 28
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27,10
Quốc tế học D01; D14; D78 26,57
Việt Nam học C00; D14 26,58
Hoá học A00; B00; D07 27,5
Công nghệ thông tin A00; A01 27,55
Công tác xã hội A00; C00; D01 26,67

-Điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất sẽ công bố kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.

điểm chuẩn đại học sư phạm hồ chí minh
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sự Phạm TP.HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Mầm non M00 24,05
Giáo dục Tiểu học A00; A0 1; D01 27,03
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 24,53
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 24,68
Giáo dục Thể chất T01, M08 24,33
Giáo dục quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25,05
Sư phạm Toán học A00; A01 29
Sư phạm Tin học A00; A01 24,33
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 28.22
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,02
Sư phạm Sinh học B00; D08 28
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,08
Sư phạm Lịch sử C00, D14 26,22
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26,12
Sư phạm Tiếng Anh D01 28
Sư phạm Tiếng Nga D02, D01, D80, D78 24
Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 25,47
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 25,02
Sư phạm KHTN A00, B00, D90 24,17
Khối ngoài Sư phạm
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 26,52
Ngôn ngữ Anh D01 27,28
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,68
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 24,22
Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 26,25
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27,12
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 28,07
Văn học C00; D01; D78 24,97
Tâm lý học B00; C00; D01 27,70
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24,33
Địa lý học D10; D15 24,05
Quốc tế học D01; D14; D78 25
Việt Nam học C00; D14 25,52
Vật lý học A00; A0 1 25,05
Hoá học A00; B00; D07 27
Công nghệ thông tin A00; A01 25,05
Công tác xã hội A00; C00; D01 24,03

-Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 1 nộp từ 8h ngày 3.9.2020 đến trước 17h ngày 9.9.2020. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 2 nộp từ 8h ngày 25.9.2020 đến trước 17h ngày 28.9.2020.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2019

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Khối ngành Sư phạm

 

---

Quản lý Giáo dục

A00; C00; D01

18.5

Giáo dục Mầm non

M00

20.5

Giáo dục Tiểu học

A00; A0 1; D01

19.75

Giáo dục Đặc biệt

C00; D01

17.75

Giáo dục Chính trị

C00;C19; D01

19.75

Giáo dục Thể chất

T00; T02

18

Sư phạm Toán học

A00; A01

22.25

Sư phạm Tin học

A00; A01

17

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01

21

Sư phạm Hoá học

A00; B00; D07

21.8

Sư phạm Sinh học

B00; D08

20

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

21.5

Sư phạm Lịch sử

C00; D14

19.75

Sư phạm Địa lý

C00; C04

20

Sư phạm Tiếng Anh

D01

22.55

Sư phạm Tiếng Nga

D01; D02; D78; D80

17.05

Sư phạm Tiếng Pháp

D01; D03

18.05

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01; D04

20.25

Khối ngoài Sư phạm

 

---

Ngôn ngữ Anh

D01

21.55

Ngôn ngữ Nga

D01; D02; D78; D80

16.05

Ngôn ngữ Pháp

D03; D01

17.75

Ngôn ngữ Trang Quốc

D01; D04

20.25

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

20.75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D78; D96

21.25

Văn học

C00; D01; D78

18.5

Tâm lý học

B00; C00; D01

20.75

Tâm lý học giáo dục

A00; C00; D01

17.5

Địa lý học

D10; D15

16

Quốc tế học

D01; D14; D78

18.75

Việt Nam học

C00; D14

20

Vật lý học

A00; A0 1

16

Hoá học

A00; B00; D07

18

Công nghệ thông tin

A00; A01

17

Công tác xã hội

A00; C00; D01

17.25

  Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3.

-Các thí sinh trúng tuyển trường đại học Sư Phạm TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  280, An Dương Vương, P. 4, Q. 5, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại:  (84-28) 38 352 020.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Nguyễn Quỳnh
Nguyễn Quỳnh

thí sinh thuộc khu vực 3 là khu vực nào ạ?

avatar
m