• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

Chương trình tiêu chuẩn

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa

Mã ngành học: 7210403

Điểm PT1-D2: 29,5

Điểm PT2: 31

Điểm PT4: 700 Vẽ HHMT> 6,0

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang

Mã ngành học: 7210404

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 26,5

Điểm PT4: 650 Vẽ HHMT> 6,0

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Điểm PT1-D2: 36,5

Điểm PT2: 33,5

Điểm PT4: 820

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Điểm PT1-D2: 36

Điểm PT2: 32,2

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Điểm PT1-D2: 33,75

Điểm PT2: 31,25

Điểm PT4: 690

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Mã ngành học: 7310630

Điểm PT1-D2: 34,75

Điểm PT2: 31,4

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Mã ngành học: 7310630Q

Điểm PT1-D2: 34,75

Điểm PT2: 31,4

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành học: 7340101

Điểm PT1-D2: 36,75

Điểm PT2: 33,45

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành học: 7340101N

Điểm PT1-D2: 35,75

Điểm PT2: 32,25

Điểm PT4: 750

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Mã ngành học: 7340115

Điểm PT1-D2: 37,25

Điểm PT2: 34,45

Điểm PT4: 850

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Mã ngành học: 7340120

Điểm PT1-D2: 37,5

Điểm PT2: 34,6

Điểm PT4: 850

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Điểm PT1-D2: 36,5

Điểm PT2: 32,5

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm PT1-D2: 36

Điểm PT2: 31,6

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành học: 7340408

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Điểm PT1-D2: 35,75

Điểm PT2: 31,85

Điểm PT4: 780

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Điểm PT1-D2: 34,75

Điểm PT2: 28,2

Điểm PT4: 720

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành học: 7440301

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng

Mã ngành học: 7460112

Điểm PT1-D2: 30

Điểm PT2: 31 30

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Thống kê

Mã ngành học: 7460201

Điểm PT1-D2: 29,5

Điểm PT2: 27 70

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Mã ngành học: 7480101

Điểm PT1-D2: 37,25

Điểm PT2: 33,35

Điểm PT4: 880

Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành học: 7480102

Điểm PT1-D2: 3625

Điểm PT2: 32 10

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Điểm PT1-D2: 37,25

Điểm PT2: 33,7

Điểm PT4: 880

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành học: 7510406

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành học: 7520114

Điểm PT1-D2: 33,5

Điểm PT2: 29,9

Điểm PT4: 780

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Mã ngành học: 7520201

Điểm PT1-D2: 28,25

Điểm PT2: 26

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành học: 7520207

Điểm PT1-D2: 29

Điểm PT2: 28 70

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành học: 7520216

Điểm PT1-D2: 34,25

Điểm PT2: 31

Điểm PT4: 780

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7520301

Điểm PT1-D2: 33,75

Điểm PT2: 28,6

Điểm PT4: 750

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành học: 7580101

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 27

Điểm PT4: 700 Vẽ HHMT> 6,0

Tên chương trình đào tạo: Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành học: 7580105

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 23

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất

Mã ngành học: 7580108

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 27

Điểm PT4: 700 Vẽ HHMT> 6,0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành học: 7580201

Điểm PT1-D2: 29

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành học: 7580205

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng

Mã ngành học: 7580302

Điểm PT1-D2:

Điểm PT2: 23

Điểm PT4:

Tên chương trình đào tạo: Dược học

Mã ngành học: 7720201

Điểm PT1-D2: 36,5

Điểm PT2: 31,4

Điểm PT4: 800 Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Điểm PT1-D2: 29,5

Điểm PT2: 28,5

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành học: 7810301

Điểm PT1-D2: 33

Điểm PT2: 30,5

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành học: 78I0301G

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Bảo hộ lao động

Mã ngành học: 7850201

Điểm PT1-D2: 2600

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Chương trình chất lượng cao

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7210403

Điểm PT1-D2: 2700

Điểm PT2: 26

Điểm PT4: 650 Vẽ HHMT> 6,0

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7220201

Điểm PT1-D2: 34,5

Điểm PT2: 30,8

Điểm PT4: 750

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quan lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7310630Q

Điểm PT1-D2: 2800

Điểm PT2: 28,5

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7340101

Điểm PT1-D2: 34

Điểm PT2: 31,55

Điểm PT4: 730

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7340101N

Điểm PT1-D2: 33

Điểm PT2: 29,9

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7340115

Điểm PT1-D2: 35,5

Điểm PT2: 32,65

Điểm PT4: 780

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7340120

Điểm PT1-D2: 35,5

Điểm PT2: 33,15

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7340201

Điểm PT1-D2: 33,25

Điểm PT2: 30,25

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7340301

Điểm PT1-D2: 31,5

Điểm PT2: 28

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Luật - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7380I01

Điểm PT1-D2: 32,75

Điểm PT2: 28

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7420201

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7480101

Điểm PT1-D2: 34,5

Điểm PT2: 32,25

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7480103

Điểm PT1-D2: 34,5

Điểm PT2: 31,4

Điểm PT4: 800

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7520201

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7520207

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7520216

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7520301

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành học: F7580101

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành học: F758020l

Điểm PT1-D2: 26

Điểm PT2: 23

Điểm PT4: 650

Chương trình đại học bằng tiếng anh

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA722020l

Điểm PT1-D2: 32

Điểm PT2: 25

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quan lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7310630Q

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7340101N

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 28

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7340115

Điểm PT1-D2: 33

Điểm PT2: 31,5

Điểm PT4: 720

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7340120

Điểm PT1-D2: 33

Điểm PT2: 31,5

Điểm PT4: 720

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bảng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7340201

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA734030l

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA742020l

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7480101

Điểm PT1-D2: 28,5

Điểm PT2: 31

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7480103

Điểm PT1-D2: 28,5

Điểm PT2: 31

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7520216

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành học: FA7580201

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7220201

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7310630

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7340101N

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7340115

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7340301

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7380101

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành học: N7480103

Điểm PT1-D2: 27

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) -Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành học: K7340101

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 28

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylors (Malaysia)

Mã ngành học: K7340101N

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 28

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) Chương trình liên kết Đại học La Trobe (úc),

Mã ngành học: K7340120L

Điểm PT1-D2: 33

Điểm PT2: 31,5

Điểm PT4: 720

Tên chương trình đào tạo: Tài chính và kiểm soát (sông băng, 3+1) -Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành học: K734020IX

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (song băng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

Mã ngành học: K7340301

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (song băng, 2+2) -Chương trình liên kết Đại học La Trobe (úc)

Mã ngành học: K7480101L

Điểm PT1-D2: 28,5

Điểm PT2: 31

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tinh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành học: K7480101T

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 26

Điểm PT4: 700

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2,5+1,5) -Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành học: K7520201

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 24

Điểm PT4: 650

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (song bàng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (úc)

Mã ngành học: K7580201

Điểm PT1-D2: 28

Điểm PT2: 22

Điểm PT4: 650

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

Chương trình đại trà

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 7210403

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa

Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 29.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7210403

Tên chương trình đào tạo: THiết kế đồ họa

Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 36.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7220204

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7310301

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7310630

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7310630Q

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 36.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7340101N

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 73401115

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 37.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7340120

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 37.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài chính- Ngân hàng

Tổ hợp môn: Toán*2, Văn, Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 36.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: Toán*2, Văn, Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7340408

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ lao động ( Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)

Tổ hợp môn: Toán*2, Văn, Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Tổ hợp môn: Toán, Anh, Sinh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7440301

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Sinh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7460112

Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 29.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7460201

Tên chương trình đào tạo: Thống kê

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 29.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7480101

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 37.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7480102

Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7480103

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp môn: Toán*, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 37.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7510406

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Sinh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7520114

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7520201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7520207

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7520216

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7520301

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học

Tổ hợp môn: Toán, anh, Hóa*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7580101

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vè HHMT*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7580105

Tên chương trình đào tạo: Quy hoạch vùng đô thị

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7580108

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất

Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7580201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7580205

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7720201

Tên chương trình đào tạo: Dược học

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 36.50 (Học lực lớp 12 đạt loại giỏi)

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7760101

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 29.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7810301

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 32.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7810301G

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: 7850201

Tên chương trình đào tạo: Bảo hộ lao động

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Sinh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Chương trình chất lượng cao

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: F7210403

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa

Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7310630Q

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7340101N

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng khách sạn)

Tổ hợp môn: Toán, văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7340115

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7340120

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 35.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Tổ hợp môn: Toán*2, Văn, Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 33.25

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 31.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 32.75

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Tổ hợp môn: Toán, Anh, Sinh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7480101

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7480103

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 34.50

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7520201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F750207

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7520216

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7520301

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học

Tổ hợp môn: Toán, Anh, Hóa*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7580101

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Tổ hợp môn: Toán, Anh, Hóa*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: F7580201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 26.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Chương trình đại học bằng Tiếng Anh

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: FA7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 32.00

Mã ngành học: FA7310630Q

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7340101N

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7340115

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 32.00

Mã ngành học: FA7340120

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 32.00

Mã ngành học: FA7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán quốc tế

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7480101

Tên chương trình đào tạo: KHoa học máy tính

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7480103

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7520216

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển tự động hóa

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: FA7580201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: K7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7340101N

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7340120L

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 32.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 32.00

Mã ngành học: K7340201X

Tên chương trình đào tạo: Tài chính và kiểm soát (Song bằng 3+1) - Chương trình liên kết đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Wesst of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7480101L

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7480101T

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7520201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Mã ngành học: K7580201

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2: 28.00

Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: N7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: N7310630

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: N7340101N

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: N7340115

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Tổ hợp môn: Toán, Văn, Anh*2

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: N7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: Toán*2, Văn, Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: N7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Tổ hợp môn: Văn*2, Anh, Sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

Mã ngành học: N7480103

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp môn: Toán*2, Anh, Lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

- PT1 Đợt 1: 27.00

- PT3 Đối tượng 1- Đợt 1: 28.00

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 1:

- PT3 Đối tượng 2 - Đợt 2:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2023

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Thiết kế công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật
Ngành Thiết kế thời trang Đang cập nhật
Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Quản lý thể dục thể thao Đang cập nhật
Ngành Golf Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Quan hệ lao động Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Xã hội học Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học  Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học  Đang cập nhật
Ngành Bảo hộ lao động Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường  Đang cập nhật
Ngành Toán ứng dụng Đang cập nhật
Ngành Thống kê Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Tài chính ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Quản lý du lịch và giải trí  Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Tài chính Đang cập nhật
Ngành Tài chính Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính và công nghệ tin học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện - điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Tài chính và kiểm soát Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2022

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 37

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 35,5

Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 31,5

Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 34

Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)
Mã ngành: 7310630Q
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 34

Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 37

Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng khách sạn)
Mã ngành: 7340101N
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 37,75

Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 37,5

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp môn: 37,5
Điểm chuẩn: 

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 36

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 35,5

Quan hệ lao động
Mã ngành: 7340408
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 28

Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp môn: 36
Điểm chuẩn: 

Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 36

Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 33,25

Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26

Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26

Toán ứng dụng
Mã ngành: 7460112
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 28

Thống kê
Mã ngành: 7460201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 28

Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 36,5

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480102
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 34,5

Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 37

Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 

Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Tổ hợp môn: 26
Điểm chuẩn: 

Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 31,75

Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 28

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7520207
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 28

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Mã ngành: 7520216
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 32,5

Kỹ thuật hoá học
Mã ngành: 7520301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 33

Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành: 7580105
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 35,5

Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Quản lý thể dục thể thao
Mã ngành: 7810301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 31,5

Golf
Mã ngành: 7810302
Tổ hợp môn: 27
Điểm chuẩn: 

Bảo hộ lao động
Mã ngành: 7850201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Bảo hộ lao động
Mã ngành: 7850201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: F7220201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:33,5 

Việt Nam học
Mã ngành: F7310630Q
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)
Mã ngành: F7340101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 35,5

Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng khách sạn)
Mã ngành: F7340101N
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 33

Marketing
Mã ngành: F7340115
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 36

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: F7340120
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 36,5

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: F7340201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 33

Kế toán
Mã ngành: F7340301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 31

Luật
Mã ngành: F7380101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 31

Luật
Mã ngành: F7380101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 31

Công nghệ sinh học
Mã ngành: F7420201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Khoa học máy tính
Mã ngành: F7480101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 32

Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: F7480103
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 33

Kỹ thuật điện
Mã ngành: F7520201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: F7520207
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Mã ngành: F7520216
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: F7580201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: N7220201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 28

Việt Nam học
Mã ngành: N7310630
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: N7340101N
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 29

Marketing
Mã ngành: N7340115
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 29

Kế toán
Mã ngành: N7340301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Luật
Mã ngành: N7380101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Luật
Mã ngành: N7380102
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: N7480103
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 40)
 
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 35,60
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 33,30
C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 34,20
C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán 36,00
A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán 36,90
A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán 35,10
A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán 36,30
A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán 34,80
A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 34,80
A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 35,00
C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 33,80
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh 34,90
D04, D55: Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa 29,60
B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 32,00
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 34,60
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 33,40
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 35,20
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 29,70
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Toán 31,00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 33,00
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 32,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 29,40
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT 28,00
Vẽ HHMT ≥ 6,0
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT 30,50
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT 34,00
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT 30,50
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT 29,00
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,50
A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 32,80
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 23,00
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 32,90
C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 29,50
C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán 29,50
Toán ≥ 5,0
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán 28,50
Toán ≥ 5,0
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán 24,00
V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 Anh 34,80
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 30,80
C00, C01: Văn
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,30
A01, D01: Anh
4 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,60
A01, D01: Anh
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 34,30
A01, D01: Anh
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,90
A01, D01: Anh
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán 33,70
A01, D01, D07: Anh
8 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,80
A01, D01: Anh
9 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 33,30
C00, D01: Văn
10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00
B00, D08: Sinh
11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 33,90
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 34,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 28,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT 30,50
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 40)  
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 26,00  
2 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 33,00  
A01, D01: Anh  
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 28,00  
A01, D01: Anh  
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 33,50  
A01, D01: Anh  
5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00  
B00, D08: Sinh  
6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00  
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00  
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00  
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00  
10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 25,00  
A01, D01: Anh  
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán 25,00  
A01, D01, D07: Anh  
12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00  
C00, C01: Văn  
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 32,90  
2 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán 34,60  
A01, D01: Anh  
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán 31,00  
A01, D01: Anh  
4 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán   30,50
A01, D01: Anh  
5 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 30.5  
C00, D01: Văn  
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00  
C00, C01: Văn  
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán   29,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 31,50  
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00:  Toán 28,00  
A01, D01: Anh
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 24,30 24,30
C00, C01: Văn
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 25,00  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021

điểm chuẩn đại học tôn đức thắng
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
Chương trình tiêu chuẩn  
Ngôn ngữ Anh D01, D11 33,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành) A01, C00, C01, D01 31,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch) A01, C00, C01, D01 32,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn) A00, A01, D01 34,25
Marketing A00, A01, D01 32,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn) A00, A01, D01 34,25
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 35,25
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 33,50
Kế toán A00, A01, C01, D01 35,50
Luật A00, A01, C00, D01 33,25
Dược học A00, B00, D07 33,00
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 31,50
Công nghệ sinh học A00, B00, B08 27,00
Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 28,00
Khoa học máy tính A00, A01, D01 33,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 33,00
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 34,50
Kỹ thuật điện A00, A01, C01 28,00
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 28,75
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01, C01 28,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 31,25
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 27,75
Kiến trúc V00, V01 25,50
Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02 24,50
Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 30,00
Thiết kế thời trang H00, H01, H02 25,00
Thiết kế nội thất V00, V01, V02 27,00
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00, A01, C01, D01 29,00
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01, D01, T00, T01 29,75
Golf A01, D01, T00, T01 23,00
Xã hội học A01, C00, C01, D01 29,25
Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 24,00
Bảo hộ lao động A00, B00, D07, D08 24,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00, B00, D07, D08 24,00
Khoa học môi trường (Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00, B00, D07, D08 24,00
Toán ứng dụng A00, A01 24,00
Thống kê A00, A01 24,00
Quy hoạch vùng đô thị A00, A01, V00, V01 24,00
Kỹ thuật xây dưng công trình giao thông A00, A01, C01 24,00
Chương trình chất lượng cao (CLC)
Ngôn ngữ Anh - (CLC) D01, D11 30,75
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) - (CLC) A01, C00, C01, D01 28,00
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) -(CLC) A00, A01, D01 33,00
Marketing - (CLC) A00, A01, D01 33,00
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - (CLC) A00, A01, D01 31,50
Kinh doanh quốc tế - (CLC) A00, A01, D01 33,00
Tài chính - Ngân Hàng - (CLC) A00, A01, D01, D07 29,25
Kế toán - (CLC) A00, A01, C01, D01 27,50
Luật - (CLC) A00, A01, C00, D01 29,00
Công nghệ sinh học (CLC) A00, B00, D08 24,00
Khoa học máy tính (CLC) A00, A01, D01 30,00
Kỹ thuật phần mềm (CLC) A00, A01, D01 31,50
Kỹ thuật điện (CLC) A00, A01, C01 24,00
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (CLC) A00, A01, C01 24,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01, C01 24,00
Kỹ thuật xây dựng - (CLC) A00, A01, C01 24,00
Thiết kế đồ họa (CLC) H00, H01, H02 24,00
Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01, D11 25,00
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 25,50
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng - khách sạn)-Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 25,00
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00. B00, D08 24,00
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 24,00
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01, C00, C01, D01 24,00
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang
Ngôn ngữ Anh  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01, D11 26,00
Marketing  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, D01 26,00
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng - khách sạn)  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, D01 26,00
Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C01, D01 25,00
Luật  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C00, D01 25,00
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành)  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C00, D01 25,00
Kỹ thuật phần mềm  - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, D01 25,00
Chương trình học 2 năm đầu cơ sở Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc D01, D11 26,00
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc A00, A01, D01 26,00
Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc A00, A01, C01, D01 25,00
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc A00, A01, D01 25,00

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2019

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Tôn Đức Thắng như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh D01; D11 22
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 20.25
Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 21.6
Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự) A00; A01; C01; D01 20.25
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 20.7
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 20.8
Luật A00; A01; C00; D01 21
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) A01; C00; C01; D01 21
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 21
Kế toán A00; A01; C01; D01 19.6
Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 18.5
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 18
Xã hội học A01; C00; C01; D01 19
Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 18
Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 19
Thiết kế thời trang H00; H01; H02 18.5
Thiết kế nội thất H00; H01; H02 19
Kiến trúc V00; V01 20
Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 19.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.25
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 20.75
Kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 19
Công nghệ sinh học A00; B00; D08 19
Dược học A00; B00; D07 21.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 18.25
Kỹ thuật điện A00; A01; C01 17.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 17.5
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 17.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17
Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 17.5
Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 17
Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 17.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 17
Toán ứng dụng A00; A01; C01 17
Thống kê A00; A01; C01 17
Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tôn Đức Thắng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam - Số điện thoại: 028.377.550.35.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tôn Đức Thắng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Huỳnh Thị Kim Quyên
Huỳnh Thị Kim Quyên

Xin cho hỏi , Tổ hợp môn A01 có môn nào nhân đôi không vậy ạ, xin cám ơn

avatar
m