Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 2025
Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Mã ngành học: 7540105MP |
Mã ngành học: 7620301MP |
Mã ngành học: 7340101 A |
Mã ngành học: 7340301PHE |
Mã ngành học: 7480201 PHE |
Mã ngành học: 7810201 PHE |
Mã ngành học: 7810103P |
Mã ngành học: 7620303 |
Mã ngành học: 7620305 |
Mã ngành học: 7620301 |
Mã ngành học: 7420201 |
Mã ngành học: 7520320 |
Mã ngành học: 7520103 |
Mã ngành học: 7510202 |
Mã ngành học: 7520114 |
Mã ngành học: 7520115 |
Mã ngành học: 7840106 |
Mã ngành học: 7520116 |
Mã ngành học: 7520122 |
Mã ngành học: 7520130 |
Mã ngành học: 7520201 |
Mã ngành học: 7520216 |
Mã ngành học: 7580201 |
Mã ngành học: 7580205 |
Mã ngành học: 7520301 |
Mã ngành học: 7540101 |
Mã ngành học: 7540105 |
Mã ngành học: 7480201 |
Mã ngành học: 7340405 |
Mã ngành học: 7810103 |
Mã ngành học: 7810201 |
Mã ngành học: 7340101 |
Mã ngành học: 7340115 |
Mã ngành học: 7340121 |
Mã ngành học: 7340201 |
Mã ngành học: 7340301 |
Mã ngành học: 7380101 |
Mã ngành học: 7220201 |
Mã ngành học: 7310101 |
Mã ngành học: 7310105 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH |
1. Chương trình đặc biệt |
Mã ngành học: 7540105MP |
Mã ngành học: 7620301MP |
Mã ngành học: 7340101A |
Mã ngành học: 7340301PHE |
Mã ngành học: 7480201PHE |
Mã ngành học: 7810201PHE |
Mã ngành học: 7810103P |
2. Chương trình chuẩn |
Mã ngành học: 7620303 |
Mã ngành học: 7620305 |
Mã ngành học: 7620301 |
Mã ngành học: 7420201 |
Mã ngành học: 7520320 |
Mã ngành học: 7520103 |
Mã ngành học: 7510202 |
Mã ngành học: 7520114 |
Mã ngành học: 7520115 |
Mã ngành học: 7840106 |
Mã ngành học: 7520116 |
Mã ngành học: 7520122 |
Mã ngành học: 7520130 |
Mã ngành học: 7520201 |
Mã ngành học: 7520216 |
Mã ngành học: 7580201 |
Mã ngành học: 7580205 |
Mã ngành học: 7520301 |
Mã ngành học: 7540101 |
Mã ngành học: 7540105 |
Mã ngành học: 7480201 |
Mã ngành học: 7340405 |
Mã ngành học: 7810103 |
Mã ngành học: 7810201 |
Mã ngành học: 7340101 |
Mã ngành học: 7340115 |
Mã ngành học: 7340121 |
Mã ngành học: 7340201 |
Mã ngành học: 7340301 |
Mã ngành học: 7380101 |
Mã ngành học: 7220201 |
Mã ngành học: 7310101 |
Mã ngành học: 7310105 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2024
Đang cập nhật....
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 20 Thang điểm 10: 7.4 Điểm ĐGNL: 725 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) Mã ngành: 7340301 PHE Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30:18 Thang điểm 10:7 Điểm ĐGNL: 725 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) Mã ngành: 7480201 PHE Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19 Thang điểm 10: 7 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) Mã ngành: 7810201 PHE Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19 Thang điểm 10: 7 Điểm ĐGNL: 725 |
Chương trình chuẩn/đại trà |
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) Mã ngành: 7620304 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Quản lý thuỷ sản Mã ngành: 7620305 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16 Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 650 |
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) Mã ngành: 7620301 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) Mã ngành: 7540105 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) Mã ngành: 7540101 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16 Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 650 |
Kỹ thuật hoá học Mã ngành: 7540101 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7540101 Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 17 Thang điểm 10: 6,3 Điểm ĐGNL: 650 |
Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật tàu thủy Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16 Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5 Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 725 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 17 Thang điểm 10: 6,3 Điểm ĐGNL: 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16 Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 20 Thang điểm 10: 7,4 Điểm ĐGNL: 725 |
Marketing Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 20 Thang điểm 10: 7,4 Điểm ĐGNL: 725 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19 Thang điểm 10: 7 Điểm ĐGNL: 700 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10:6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19 Thang điểm 10: 7 Điểm ĐGNL: 725 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 21 Thang điểm 10: 7,7 Điểm ĐGNL: 725 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 17 Thang điểm 10: 6,2 Điểm ĐGNL: 650 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18 Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2024
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 16 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | --- | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01; D01; D07; D96 | 19 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | --- | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 23 | |
7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 23 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 22 | |
7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 21 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG 2019
Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước với 3400 chỉ tiêu. Trong đó có hai ngành chiếm chỉ tiêu nhiều nhất đó là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và ngành Kế toán với 250 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Kế toán với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học Nha Trang tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Nha Trang như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) | D01; A01; D14; D15 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | A00; A01; D03; D97 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | A00; A01; D03; D07 | 17 |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kinh tế (chuyên ngành kinh tế thủy sản) | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14.5 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 14.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Khai thác thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 14 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nha Trang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 2 Nguyễn Đình Chiểu,Tp. Nha Trang.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nha Trang Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất