• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 2025

Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024

Điểm chuẩn đại học Nha trang

điểm chuẩn đại học nha trang

điểm chuẩn đại học nha trang

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành học: 7540105MP
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú - NTU)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16,5
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620301MP
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú - NTU)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16,5
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7340101 A
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20,5
Điểm tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7340301PHE
Tên chương trình đào tạo: Kế toán
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20
Điểm tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7480201 PHE
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20
Điểm tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7810201 PHE
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 22
Điểm tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7810103P
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 17
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620303
Tên chương trình đào tạo: Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620305
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thuỷ sản
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620301
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thuỷ sản
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7420201
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520320
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520103
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 17
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7510202
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520114
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16,5
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520115
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7840106
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20,5
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520116
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520122
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật tàu thủy
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520130
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520201
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 18
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520216
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7580201
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 17
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7580205
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520301
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hoá học
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7540101
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 17
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7540105
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 16
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7480201
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 21
Điểm tiếng Anh: 4,5

Mã ngành học: 7340405
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 18
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7810103
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 21
Điểm tiếng Anh: 5

Mã ngành học: 7810201
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 22
Điểm tiếng Anh: 5

Mã ngành học: 7340101
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20,5
Điểm tiếng Anh: 5

Mã ngành học: 7340115
Tên chương trình đào tạo: Marketing
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 23
Điểm tiếng Anh: 5

Mã ngành học: 7340121
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 23
Điểm tiếng Anh: 5

Mã ngành học: 7340201
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20,5
Điểm tiếng Anh: 4,5

Mã ngành học: 7340301
Tên chương trình đào tạo: Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 21
Điểm tiếng Anh: 4,5

Mã ngành học: 7380101
Tên chương trình đào tạo: Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 19
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7220201
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 23
Điểm tiếng Anh: 6,5

Mã ngành học: 7310101
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 18
Điểm tiếng Anh:

Mã ngành học: 7310105
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế phát triển
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
(Thang điểm 30): 20
Điểm tiếng Anh:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH

1. Chương trình đặc biệt

Mã ngành học: 7540105MP
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản ( Chương trình Minh Phú - NTU)
Tổ Hợp môn: TO, Vl, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620301MP
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản ( Chương trình Minh Phú - NTU)
Tổ Hợp môn: TO, Vl, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7340101A
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh ( Chương trình song ngữ Anh - Việt)
Tổ Hợp môn: TA, LS, DL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7340301PHE
Tên chương trình đào tạo: Kế toán ( Chương trình Song ngữ Anh - Việt)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7480201PHE
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin ( Chương trình song ngữ Anh - Việt)
Tổ Hợp môn: TO, VL, TH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7810201PHE
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27
Điểm Tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7810103P
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, TP
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25
Điểm Tiếng Anh:

2. Chương trình chuẩn

Mã ngành học: 7620303
Tên chương trình đào tạo: Khoa học thủy sản (2 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620305
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thủy sản
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7620301
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7420201
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520320
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520103
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7510202
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520114
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520115
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7840106
Tên chương trình đào tạo: Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520116
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520122
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật tàu thủy
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520130
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520201
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520216
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7580201
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7580205
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7520301
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7540101
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7540105
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, SH
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7480201
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7340405
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
Tổ Hợp môn: TO, VL, HH, CN
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7810103
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27
Điểm Tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7810201
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27
Điểm Tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7340101
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7340115
Tên chương trình đào tạo: Marketing
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 30
Điểm Tiếng Anh: 6

Mã ngành học: 7340121
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27
Điểm Tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7340201
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27
Điểm Tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7340301
Tên chương trình đào tạo: Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh: 5,5

Mã ngành học: 7380101
Tên chương trình đào tạo: Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7220201
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, tiếng Anh du lịch, Giảng dạy tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 30
Điểm Tiếng Anh: 7

Mã ngành học: 7310101
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26
Điểm Tiếng Anh:

Mã ngành học: 7310105
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế phát triển
Tổ Hợp môn: TA, LS, ĐL, GDCD
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26
Điểm Tiếng Anh:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2024

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Khai thác thủy sản Đang cập nhật
Quản lý thủy sản Đang cập nhật
Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật
Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhật
Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật
Khoa học hàng hải Đang cập nhật
Kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật
Kỹ thuật tàu thủy Đang cập nhật
Kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) Đang cập nhật
Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Công nghệ chế biến thủy sản Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) Đang cập nhật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Marketing Đang cập nhật
Kinh doanh thương mại Đang cập nhật
Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Kế toán Đang cập nhật
Luật Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) Đang cập nhật
Kinh tế phát triển Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) Đang cập nhật
Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) Đang cập nhật
Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) Đang cập nhật
Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 20
Thang điểm 10: 7.4
Điểm ĐGNL: 725
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Mã ngành: 7340301 PHE
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30:18
Thang điểm 10:7
Điểm ĐGNL: 725
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Mã ngành: 7480201 PHE
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 19
Thang điểm 10: 7
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
Mã ngành: 7810201 PHE
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 19
Thang điểm 10: 7
Điểm ĐGNL: 725
Chương trình chuẩn/đại trà
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản)
Mã ngành: 7620304
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Quản lý thuỷ sản
Mã ngành: 7620305
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 16
Thang điểm 10: 6
Điểm ĐGNL: 650
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)
Mã ngành: 7620301
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 650
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)
Mã ngành: 7540105
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 16
Thang điểm 10: 6
Điểm ĐGNL: 650
Kỹ thuật hoá học
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 650
Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 17
Thang điểm 10: 6,3
Điểm ĐGNL: 650
Kỹ thuật cơ khí động lực
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 600

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7340101 A

Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn:

Thang điểm 30: 16

Thang điểm 10: 6

Điểm ĐGNL: 600

Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10: 6,6
Điểm ĐGNL: 700
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa )
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 650
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 15,5
Thang điểm 10: 5,7
Điểm ĐGNL: 650
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10: 6,6
Điểm ĐGNL: 725
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 17
Thang điểm 10: 6,3
Điểm ĐGNL: 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 16
Thang điểm 10: 6
Điểm ĐGNL: 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10: 6,6
Điểm ĐGNL: 700
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10: 6,6
Điểm ĐGNL: 700
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 20
Thang điểm 10: 7,4
Điểm ĐGNL: 725
Marketing
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 20
Thang điểm 10: 7,4
Điểm ĐGNL: 725
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 19
Thang điểm 10: 7
Điểm ĐGNL: 700
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10: 6,6
Điểm ĐGNL: 700
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10:6,6
Điểm ĐGNL: 700
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 19
Thang điểm 10: 7
Điểm ĐGNL: 725
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 21
Thang điểm 10: 7,7
Điểm ĐGNL: 725
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 17
Thang điểm 10: 6,2
Điểm ĐGNL: 650
Kinh tế phát triển
Mã ngành: 7340101 A
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn:
Thang điểm 30: 18
Thang điểm 10: 6,6
Điểm ĐGNL: 700

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2024

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 20
7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 20
7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 20
7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 24
7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20
7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20
7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15  
7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16  
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 16  
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 16  
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 ---  
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15  
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 16  
7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5  
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20  
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16  
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16  
7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 18  
7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16  
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15  
7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15  
7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16  
7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16  
7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 19  
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17  
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 ---  
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23
7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23
7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22
7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18  
7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20  
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm chuẩn đại học nha trang
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG 2019

Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước với 3400 chỉ tiêu. Trong đó có hai ngành chiếm chỉ tiêu nhiều nhất đó là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và ngành Kế toán với 250 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Kế toán với 200 chỉ tiêu.

Trường đại học Nha Trang tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Nha Trang như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 18
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) D01; A01; D14; D15 17.5
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 16
Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15.5
Marketing A00; A01; D01; D07 16
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00; A01; D01; D96 15.5
Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 15.5
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A00; A01; D01; D07 15.5
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 15
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) A00; A01; D03; D97 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) A00; A01; D03; D07 17
Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15
Kinh tế (chuyên ngành kinh tế thủy sản) A00; A01; D01; D07 14
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 14
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D07 14.5
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) A00; A01; C01; D07 14
Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 14
Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 14
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01; C01; D07 14
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00; A01; C01; D07 14
Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 14
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 14.5
Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 14
Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 14
Khai thác thủy sản A00; A01; B00; D07 14
Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 14
Nuôi trồng thủy sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) A01; B00; D01; D96 14
Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 14
Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 14
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 14
Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 14

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nha Trang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 2 Nguyễn Đình Chiểu,Tp. Nha Trang.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nha Trang Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.