• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2024

Trường đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024. Chi tiết về điểm chuẩn của các ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17.25 Cơ sở Nam Định
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.75
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 16.75
7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng 16.75
7340301 Ngành Kế toán 17.25
7480102 Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.25
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.25
7480201 Ngành Công nghệ thông tin 18.75
7510201 Ngành CNKT cơ khí 16.75
7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử 17.75
7510301 Ngành CNKT điện, điện tử 17.25
7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông 16.75
7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 18.25
7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 17
7540204 Ngành Công nghệ dệt, may 17.25
7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.25
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 19.25 Cơ sở Hà Nội
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 21.5
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 20.75
7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng 18.5
7340301 Ngành Kế toán 19.25
7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL 19.75
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.75
7480201 Ngành Công nghệ thông tin 21.5
7510201 Ngành CNKT cơ khí 19.75
7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử 20.5
7510301 Ngành CNKT điện, điện tử 20.75
7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20.5
7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông 18.5
7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 21.25
7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 18
7540204 Ngành Công nghệ dệt, may 19.25
7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 19.25

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.5 Cơ sở Hà Nội
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 21.75
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 20.75
7340301 Ngành Kế toán 21.5
7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL 21.5
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.5
7480201 Ngành Công nghệ thông tin 22.5
7510201 Ngành CNKT cơ khí 21
7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử 22
7510301 Ngành CNKT điện, điện tử 22
7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông 21
7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 22.5
7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 19
7540204 Ngành Công nghệ dệt, may 21
7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 21.5
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 18 Cơ sở Nam Định
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 18
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 18
7340301 Ngành Kế toán 18
7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL 18
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18
7480201 Ngành Công nghệ thông tin 19
7510201 Ngành CNKT cơ khí 18
7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử 18.5
7510301 Ngành CNKT điện, điện tử 18.5
7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông 18
7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 18.5
7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 18
7540204 Ngành Công nghệ dệt, may 18
7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18

Chú ý:

-Điểm chuẩn trên đây trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3.

-Trường hợp ngành học mà thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng để mở lớp, nhà trường sẽ ưu tiên cho thí sinh được chuyển cơ sở đào tạo hoặc ngành học tương ứng.

-Thí sinh không trúng tuyển tại cơ sở Hà Nội sẽ được nhà trường xét trúng tuyển ngành tương ứng tại cơ sở Nam Định.

điểm chuẩn trường đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 2020

Tên Ngành Điểm Chuẩn Địa Điểm
Ngôn ngữ Anh 18.5 Cơ sở Hà Nội
Quản trị kinh doanh 20.5 Cơ sở Hà Nội
Kinh doanh Thương mại 19.5 Cơ sở Hà Nội
Tài chính - Ngân hàng 18.5 Cơ sở Hà Nội
Kế toán 19.5 Cơ sở Hà Nội
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thông tin 22 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20.5 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.5 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 19 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thực phẩm 19 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ sợi, dệt 18 Cơ sở Hà Nội
Công nghệ dệt, may 21.5 Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 16.5 Cơ sở Nam Định
Quản trị kinh doanh 18.5 Cơ sở Nam Định
Kinh doanh Thương mại 17.5 Cơ sở Nam Định
Tài chính - Ngân hàng 16.5 Cơ sở Nam Định
Kế toán 17.5 Cơ sở Nam Định
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5 Cơ sở Nam Định
Công nghệ thông tin 18.5 Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 17.5 Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 Cơ sở Nam Định
Công nghệ thực phẩm 17.5 Cơ sở Nam Định
Công nghệ sợi, dệt 16.5 Cơ sở Nam Định
Công nghệ dệt, may 18.5 Cơ sở Nam Định

Điểm Sàn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp 2020

Tên Ngành Điểm chuẩn
  Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 16 15
Chuyên ngành phiên dịch
Chuyên ngành Giảng Dạy
Quản trị kinh doanh 17,50 17
Chuyên ngành quản trị kinh doanh
Chuyên ngành quản trị Marketing
Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Kinh doanh thương mại 17 16,5
Chuyên ngành kinh doanh thương mại
Chuyên ngành Thương mại điện tử
Tài chính - Ngân hàng 16 15
Chuyên ngành tài chính doanh nghiệp
Chuyên ngành Ngân hàng
Chuyên Ngành tài chính bảo hiểm
Chuyên ngành đầu tư tài chính
Kế toán 17 16
Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp
Chuyên ngành kế toán nhà hàng khách sạn
Chuyên ngành kế toán công
Chuyên ngành kế toán kiểm toán
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17,5 16
Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
Chuyên ngành an toàn thông tin
Công nghệ thông tin 19,5 16,5
Chuyên ngành công nghệ thông tin
Chuyên ngành hệ thống thông tin
Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17 15,5
Chuyên ngành công nghệ chế tạo máy
Chuyên ngành máy và cơ sở thiết kế máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18,5 16
Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
Chuyên ngành Hệ thống cơ điện tử
Chuyên ngành hệ thống cơ điện tử trên ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18,5 15,5
Chuyên ngành điện dân dụng và công nghiệp
Chuyên ngành hệ thống cung cấp điện
Chuyên ngành thiết bị điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16,5 16
Chuyên ngành kỹ thuật viễn thông
Chuyên ngành kỹ thuật điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,5 15,5
Chuyên ngành tự động hóa công nghiệp
Chuyên ngành ký thuật điều khiển và hệ thống thông minh
Chuyên ngành thiết bị đo thông minh
Công nghệ thực phẩm 16 15,25
Chuyên ngành công nghệ đồ uống và bánh kẹo
Chuyên ngành công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
Công nghệ sợi, dệt 15 15
Công nghệ dệt may 18 16
Chuyên ngành công nghệ may
Chuyên ngành thiết kế thời trang

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 2019

Cụ thể tại cơ sở Hà Nội ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ sợi,dệt. Còn tại cơ sở Nam Định, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ May(16 điểm), còn lại nhà trường quyết định lấy điểm chuẩn là 14 điểm với tất cả các ngành. Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp như sau:

Cơ sở Hà Nội:

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 16.75
2 Kinh doanh thương mại 16.5
3 Tài chính - Ngân hàng 15.75
4 Kế toán 16.5
5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) 15.5
6 Công nghệ thông tin 18.5
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.25
8 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (ngành mới) 15.75
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.75
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.25
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
12 Công nghệ thực phẩm 16.5
13 Công nghệ sợi, dệt 15
14 Công nghệ dệt, may 18.5

Cơ sở Nam Định:

STT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị kinh doanh

14

2

Kinh doanh thương mại

14

3

Tài chính - Ngân hàng

14

4

Kế toán

14

5

Công nghệ thông tin

14

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

8

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

9

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

10

Công nghệ thực phẩm

14

11

Công nghệ sợi, dệt

14

12

Công nghệ dệt, may

16

Hồ sơ nhập học bao gồm:

-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường đại học Kinh tế Kĩ thuật Công nghiệp khi nhập học hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường.

Quá thời hạn này (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường được xem như từ chối nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.