Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long Năm 2023
Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn năm 2023, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2023
Đang cập nhật....
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Thanh nhạc | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế | Đang cập nhật |
Ngành Marketing | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học máy tính | Đang cập nhật |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Losgistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Ngành Trí tuệ nhân tạo | Đang cập nhật |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Dinh dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Hàn quốc | Đang cập nhật |
Ngành Công tác xã hội | Đang cập nhật |
Ngành Việt Nam học | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Ngành Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25.35 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 25.1 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 26.15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.13 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.78 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.38 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 23.36 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.68 | Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25 | Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 25.6 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.25 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 23.35 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 24.45 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2020
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 23 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 22,3 |
Việt Nam học | 7310630 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22,6 |
Marketing | 7340115 | 23,9 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 21,85 |
Kế toán | 7340301 | 21,85 |
Luật kinh tế | 7380107 | 21,35 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 20 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 20 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21,96 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23,35 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19,15 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 16,75 |
Công tác xã hội | 7760101 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21,9 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2019
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm chuẩn là 19,6 điểm. Khối ngành Toán - Tin học và Khoa học Sức khỏe có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thăng Long từng ngành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Khối ngành Toán - Tin học | --- | |
Toán ứng dụng | A00; A01 | 15 |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 15 |
Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 15 |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 15 |
Khối ngành Kinh tế - Quản lý | --- | |
Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 17.1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 17.75 |
Khối ngành Ngoại ngữ | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 19.6 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 19.1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 19.3 |
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | --- | |
Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 17 |
Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 16 |
Khối ngành Khoa học sức khỏe | --- | |
Điều dưỡng | B00 | 15 |
Y tế công cộng | B00 | 15 |
Quản lý bệnh viện | B00 | 15 |
Dinh dưỡng | B00 | 15 |
Học phí dự kiến của trường đối với sinh viên hệ chính quy:
- Ngành Ngôn ngữ Nhật và ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành có mức học phí cao nhất: 22 triệu đồng/năm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Điều dưỡng có mức học phí là: 21 triệu đồng/năm.
- Những ngành còn lại có mức học phí là: 20 triệu đồng/năm.
Mỗi năm có lộ trình tăng học phí cao nhất là: 5%
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thăng Long Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất
Muốn được tư vấn về trường ạ