Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Năm 2024
Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết mức điểm chuẩn các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 23.75 |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 45011 |
Mã ngành học: 7140204 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 26.68 |
Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Thể chất Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 21 |
Mã ngành học: 7140208 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 25.57 |
Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 26.28 |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 45129 |
Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 45071 |
Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 25.29 |
Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 24.49 |
Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 27.47 |
Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 28.58 |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 26.25 |
Mã ngành học: 7140249 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 27.43 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 44982 |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 24.63 |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 45032 |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Sinh học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 15 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 30): 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
1. Khối ngành đào tạo cử nhân Sư phạm
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: -PT200: -PT406: 24.2 |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục tiểu học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 22.5 -PT200: 29.28 -PT406: |
Mã ngành học: 7140204 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục công dân Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 17.3 -PT200: 28.07 -PT406: |
Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: -PT200: -PT406: 23.55 |
Mã ngành học: 7140208 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 19.4 -PT200: 27.88 -PT406: |
Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 27.75 -PT200: 29.67 -PT406: |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 19.4 -PT200: 27.1 -PT406: |
Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 22.45 -PT200: 29.05 -PT406: |
Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 21.85 -PT200: 29.28 -PT406: |
Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 19.7 -PT200: 28.46 -PT406: |
Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 26.64 -PT200: 29.1 -PT406: |
Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm lịch sử Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 26.71 -PT200: 28.7 -PT406: |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 22.8 -PT200: 28.92 -PT406: |
Mã ngành học: 7140247 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Khoa học Tự nhiên ( Dự kiến) Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: -PT200: -PT406: |
Mã ngành học: 7140249 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa Lý Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 18.55 -PT200: 27.85 -PT406: |
2. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài Sư phạm
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 20.1 -PT200: 28.32 -PT406: |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 19.25 -PT200: 27.57 -PT406: |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 15.0 -PT200: 25.94 -PT406: |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 17.05 -PT200: 23.33 -PT406: |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm xét học bạ (Thang điểm 30) -PT404: 18.05 -PT200: 26.42 -PT406: |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 NĂM 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Ngành Sư phạm Công nghệ | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Toán học | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Vật lý | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Hóa học | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Sinh học | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Tin học | Đang cập nhập |
Ngành Sư phạm Lịch sử | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Tiểu học | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Mầm non | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Thể chất | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Công dân | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Đang cập nhập |
Ngành Việt Nam học | Đang cập nhập |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhập |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhập |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 NĂM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
STT | Ngành đào tạo | Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) | |||
1 | Giáo dục Công dân | I | 25.5 |
2 | Giáo dục Mầm non | I | 25.5 |
3 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | I | 25.5 |
4 | Giáo dục Tiểu học | I | 32.5 |
5 | Giáo dục Thể chất | I | 24.0 |
6 | Sư phạm Hóa học | I | 25.5 |
7 | Sư phạm Lịch sử | I | 25.5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | I | 30.5 |
9 | Sư phạm Sinh học | I | 25.5 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | I | 32 |
11 | Sư phạm Tin học | I | 25.5 |
12 | Sư phạm Toán học | I | 30.5 |
13 | Sư phạm Vật lý | I | 25.5 |
14 | Sư phạm Công nghệ | I | 32.5 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm | |||
1 | Công nghệ Thông tin | V | 20 |
2 | Ngôn ngữ Anh | VII | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | VII | 24 |
4 | Việt Nam học | VII | 20 |
Hướng Dẫn Xác Nhận Nhập Học Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Năm 2021:
-Thời gian: Từ ngày 17/9/2021 đến ngày 26/9/2021.
-Hình thức: Chuyển phát nhanh qua bưu điện đến địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ Sơ Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bắt buộc).
-Bản chính (bắt buộc):
+Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021: Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời;
+Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT;
-Bản sao Giấy khai sinh và 04 ảnh cỡ 4x6 (bắt buộc).
-Hồ sơ HS-SV theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo có xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú.
-Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn, Đảng (giấy chuyển sinh hoạt Đảng phải chuyển qua Đảng ủy khối các trường Đại học, Cao đẳng).
-Giấy di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với nam) do huyện đội (hoặc tương đương) cấp.
-Bản danh mục hồ sơ của thí sinh.
-Bản photo giấy nộp tiền.
-Các đối tượng ưu tiên cần phải có các giấy tờ sau:
+Bộ đội phục viên, xuất ngũ phải có lý lịch quân nhân, quyết định ra quân.
+ Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh phải có thẻ, chứng nhận của Phòng LĐ-TB và XH (bản gốc).
+ Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực để hưởng ưu tiên (nếu có).
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Ngành đào tạo | Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) | ||
Giáo dục Công dân | KHXH | 32 |
Giáo dục Mầm non | KHXH | 32 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | KHXH | 32 |
Giáo dục Tiểu học | KHXH | 37.5 |
Sư phạm Hóa học | KHTN | 34 |
Sư phạm Lịch sử | KHXH | 32 |
Sư phạm Ngữ văn | KHXH | 37 |
Sư phạm Sinh học | KHTN | 32 |
Sư phạm Tiếng Anh | KHXH | 38 |
Sư phạm Tin học | KHTN | 32 |
Sư phạm Toán học | KHTN | 39 |
Sư phạm Vật lý | KHTN | 34 |
Sư phạm Công nghệ | KHTN | 35.25 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm | ||
Công nghệ Thông tin | KHTN | 24 |
Ngôn ngữ Anh | KHXH | 35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | KHXH | 36 |
Việt Nam học | KHXH | 24 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Công dân | 25 |
Giáo dục Mầm non | 25 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 25 |
Giáo dục Thể chất | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 31 |
Sư phạm Hóa học | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 |
Sư phạm Sinh học | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 |
Sư phạm Tin học | 25 |
Sư phạm Toán học | 25 |
Sư phạm Vật lý | 25 |
Sư phạm Công nghệ | 25 |
Công nghệ Thông tin | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 |
Thông tin - Thư viện | 20 |
Việt Nam học | 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 2019
Cụ thể điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 như sau:
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc Gia
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18,00 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 27,00 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 17,00 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 25,00 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 22,67 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 27,00 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 22,67 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 22,67 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 22,67 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 23,50 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 22,67 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 22,67 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 27,00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20,00 |
Văn học | 7229030 | 20,00 |
Việt Nam học | 7310630 | 20,00 |
Thông tin - thư viện | 7320201 | 27,00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 20,00 |
Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ năm lớp 12 THPT:
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 22,43 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 33,00 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 24,25 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 29,75 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 31,38 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 35,00 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 32,83 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 30,68 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 32,61 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30,83 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 33,13 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 30,28 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 35,00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25,83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 26,11 |
Văn học | 7229030 | 29,86 |
Việt Nam học | 7310630 | 25,51 |
Thông tin - thư viện | 7320201 | 31,00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 26,88 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
Ban TS cho tôi hỏi: Hiện tôi thấy ngành ngôn ngữ Anh chưa thấy báo điểm chuẩn, ghi là 44982 , vậy nghĩa là điểm chuẩn nhà trường chưa báo, đợi nay mai mới báo đúng ko ạ?