Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh 2023
Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG NĂM 2023
THÔNG TIN NGÀNH ĐÀO TẠO |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu (Data Science) |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý |
Tên chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ ô tô điện |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dệt, may |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing (Marketing số) |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Bất động sản |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa |
Tên chương trình đào tạo: Digital Alt (Nghệ thuật số) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhặt |
Tên chương trình đào tạo: Dược học |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Tên chương trình đào tạo: Thú y |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO HỌC BẠ THPT NĂM 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu ( Data Science) |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý |
Tên chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ ô tô điện |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử- viễn thông |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dệt, may |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính- Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh: |
Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing (Marketing so): |
Tên chương trình đào tạo: Marketing: |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại: |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Bất động sản |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học: |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng. |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang: |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa |
Tên chương trình đào tạo: Digital Art (Nghệ thuật số) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật |
Tên chương trình đào tạo: Dược học |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Tên chương trình đào tạo: Thú y |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điếm chuẩn: 21 |
Tên ngành: Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điếm chuẩn: 21 |
Tên ngành: Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điếm chuẩn: 20 |
Tên ngành: Logistics và quàn lý chuỗi cung úng Mã ngành: 7510605 Điếm chuẩn: 20 |
Tên ngành: Truyền thông đa phuong tiện Mã ngành: 7320104 Điếm chuẩn: 20 |
Tên ngành: Marketing Mã ngành: 7340115 Điếm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điếm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điếm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Thiết kế đò họa Mã ngành: 7210403 Điếm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điếm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Luật Mã ngành: 7380101 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Công nghệ truyền thông Mã ngành: 7320106 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Kê' toán Mã ngành: 7340301 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điếm chuẩn: 18 |
Tên ngành: Kinh doanh thuong mại Mã ngành: 7340121 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Quản trị nhân lục Mã ngành: 7340404 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7460108 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điếm chuẩn: 17 |
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điếm chuẩn: 16 |
Tên ngành: Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điếm chuẩn: 16 |
Tên ngành: Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điếm chuẩn: 16 |
Tên ngành: Công nghệ tài chính (Eintech) Mã ngành: 7340205 Điếm chuẩn: 16 _ |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 20 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn: 20 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 20 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 19 |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 17 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 17 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 17 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm chuẩn: 18 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 17 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 17 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 17 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm chuẩn: 17 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 18 |
Digital Marketing (Marketing số) Mã ngành: 7340114 Điểm chuẩn: 18 |
Digital Marketing (Marketing số) Mã ngành: 7340114 Điểm chuẩn: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 17 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 18 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 18 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 17 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 17 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 17 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 17 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm chuẩn: 17 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 17 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 17 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 17 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 17 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 17 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 17 |
Nghệ thuật số (Digital Art) Mã ngành: 7210408 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210302 Điểm chuẩn: 17 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 17 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 18 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 17 |
Dược học Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 21 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7220301 Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7220601 Điểm chuẩn: 19 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 19 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 17 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Điểm chuẩn: 17 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 17 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 20 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 |
7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 20 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01 ;C00; D01 | 22 |
7310401 | Tâm lý học | A00; A01 ;C00; D01 | 20 |
7340115 | Marketing | A00; A01 ;C00; D01 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01 ;C00; D01 | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01 ;C00; D01 | 19 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01 ;C00; D01 | 22 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01 ;C00; D01 | 19 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7380101 | Luật | A00; A01 ;C00; D01 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 19 |
7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 19 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V00; H01; H02; H06 | 19 |
7310403 | Thiết kế đồ họa | V00; H01; H02; H06 | 19 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 21 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 21 |
7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 24 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C08;D07 | 19.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 | 19.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;C08;D07 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C08;D07 | 18 |
7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 18 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7480202 | An toàn thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7310401 | Tâm lý học | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;H01 | 18 |
7580108 | Thiết kế nội thất | A00;D01;V00;H01 | 18 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V00;H01;H02;H06 | 18 |
7310403 | Thiết kế đồ họa | V00;H01;H02;H06 | 18 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 18 |
7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 |
7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D15 | 18 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 850 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C08;D07 | 750 |
7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 | 750 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 650 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;C08;D07 | 670 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C08;D07 | 650 |
7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 700 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;C01;D01 | 750 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 670 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D01 | 670 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 700 |
7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 720 |
7480202 | An toàn thông tin | A00;A01;C01;D01 | 670 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 750 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 720 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 700 |
7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 650 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 670 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C00;D01 | 700 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 670 |
7310401 | Tâm lý học | A00;A01;C00;D01 | 700 |
7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 700 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 700 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 720 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 650 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 700 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 670 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 650 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 650 |
7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 670 |
7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 650 |
7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;H01 | 650 |
7580108 | Thiết kế nội thất | A00;D01;V00;H01 | 650 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V00;H01;H02;H06 | 750 |
7310403 | Thiết kế đồ họa | V00;H01;H02;H06 | 650 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 700 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 650 |
7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 670 |
7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D15 | 700 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 700 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D15 | 700 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 670 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2020
Theo đó, năm 2020 trường xét tuyển với 3 hình thức chính là xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh với mức điểm chuẩn là 635 - 725, và phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và phương thức xét học bạ với mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 24 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển cao nhất là ngành khối ngành dược học với 24 điểm.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tổ Hợp Môn |
Dược học | 22 | A00, B00, C08, D07 |
- Sản xuất & phát triển thuốc | ||
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | ||
Công nghệ thực phẩm | 18 | |
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | ||
- Dinh dưỡng & ẩm thực | ||
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | ||
Kỹ thuật môi trường | 18 | |
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | ||
- Quản lý tài nguyên & môi trường | ||
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường | ||
Công nghệ sinh học | 18 | |
- Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | ||
- Công nghệ sinh học dược | ||
Thú y | 18 | |
Kỹ thuật y sinh | 19 | A00, A01, C00, D01 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19 | |
Kỹ thuật điện | 18 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | |
Công nghệ thông tin | 18 | |
- Mạng máy tính & truyền thông | ||
- Công nghệ phần mềm | ||
- Hệ thống thông tin | ||
An toàn thông tin | 19 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | |
- Khoa học dữ liệu (Data science) | ||
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | ||
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | ||
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | A00, A01, C00, D01 |
Quản lý xây dựng | 18 | |
Kinh tế xây dựng | 19 | |
Công nghệ dệt, may | 18 | |
- Công nghệ dệt, may | ||
- Quản lý đơn hàng | ||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | |
Kế toán | 18 | |
- Kế toán - Kiểm toán | ||
- Kế toán ngân hàng | ||
- Kế toán - Tài chính | ||
- Kế toán tổng hợp | ||
- Kế toán công | ||
Tài chính - Ngân hàng | 18 | |
- Tài chính doanh nghiệp | ||
- Tài chính ngân hàng | ||
- Đầu tư tài chính | ||
- Thẩm định giá | ||
Kinh doanh thương mại | 18 | A00, A01, C00, D01 |
- Kinh doanh thương mại | ||
- Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Thương mại điện tử | 19 | |
Tâm lý học | 18 | |
- Tham vấn tâm lý | ||
- Trị liệu tâm lý | ||
- Tổ chức nhân sự | ||
Marketing | 18 | |
- Marketing tổng hợp | ||
- Marketing truyền thông | ||
- Quản trị Marketing | ||
Quản trị kinh doanh | 18 | |
- Quản trị doanh nghiệp | ||
- Quản trị ngoại thương | ||
- Quản trị nhân sự | ||
- Quản trị logistics | ||
- Quản trị hàng không | ||
Kinh doanh quốc tế | 20 | |
- Thương mại quốc tế | ||
- Tài chính quốc tế | ||
- Thương mại điện tử | ||
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 18 | |
Quản trị khách sạn | 18 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 18 | |
Luật kinh tế | 18 | |
Luật | 18 | |
Kiến trúc | 20 | A00, D01, H01, V00 |
- Kiến trúc công trình | ||
- Kiến trúc xanh | ||
Thiết kế nội thất | 18 | |
- Thiết kế nội thất | ||
- Trang trí mỹ thuật nội thất | ||
Thiết kế thời trang | 20 | V00, H02, H01, H06 |
- Thiết kế thời trang | ||
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | ||
- Thiết kế xây dựng phong cách | ||
Thiết kế đồ họa | 18 | |
- Thiết kế đồ họa truyền thông | ||
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | ||
Truyền thông đa phương tiện | 18 | A01, C00, D01, D15 |
- Sản xuất truyền hình | ||
- Sản xuất phim & quảng cáo | ||
- Tổ chức sự kiện | ||
Đông phương học | 18 | |
- Hàn Quốc học | ||
- Nhật Bản học | ||
- Trung Quốc học | ||
Việt Nam học | 18 | |
- Du lịch - lữ hành | ||
- Báo chí - truyền thông | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | |
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn | ||
- Giáo dục tiếng Hàn | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | A01, D01, D14, D15 |
- Tiếng Anh thương mại | ||
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn | ||
- Tiếng Anh biên phiên dịch | ||
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Nhật | 18 | |
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật | ||
- Tiếng Nhật thương mại |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển KQ Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM 2020:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực cộng với điểm ưu tiên, vùng miền.
- Riêng đối với ngành có môn thi năng khiếu vẽ thí sinh trúng tuyển cần phải đạt tối thiểu 5 điểm cho môn năng khiếu.
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Dược học | 850 |
- Sản xuất & phát triển thuốc | |
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | |
Công nghệ thực phẩm | 650 |
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | |
- Dinh dưỡng & ẩm thực | |
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | |
Kỹ thuật môi trường | 650 |
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | |
- Quản lý tài nguyên & môi trường | |
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường | |
Công nghệ sinh học | 650 |
- Công nghệ sinh học nông nghiệp | |
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | |
- Công nghệ sinh học dược | |
Thú y | 650 |
Kỹ thuật y sinh | 650 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 |
Kỹ thuật điện | 650 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
Kỹ thuật cơ khí | 650 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 650 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 745 |
Công nghệ thông tin | 745 |
- Mạng máy tính & truyền thông | |
- Công nghệ phần mềm | |
- Hệ thống thông tin | |
An toàn thông tin | 700 |
Hệ thống thông tin quản lý | 650 |
- Khoa học dữ liệu (Data science) | |
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | |
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | |
Kỹ thuật xây dựng | 650 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
Quản lý xây dựng | 650 |
Kinh tế xây dựng | 650 |
Công nghệ dệt, may | 650 |
- Công nghệ dệt, may | |
- Quản lý đơn hàng | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
Kế toán | 700 |
- Kế toán - Kiểm toán | |
- Kế toán ngân hàng | |
- Kế toán - Tài chính | |
- Kế toán tổng hợp | |
- Kế toán công | |
Tài chính - Ngân hàng | 700 |
- Tài chính doanh nghiệp | |
- Tài chính ngân hàng | |
- Đầu tư tài chính | |
- Thẩm định giá | |
Kinh doanh thương mại | 700 |
- Kinh doanh thương mại | |
- Quản lý chuỗi cung ứng | |
Thương mại điện tử | 700 |
Tâm lý học | 700 |
- Tham vấn tâm lý | |
- Trị liệu tâm lý | |
- Tổ chức nhân sự | |
Marketing | 780 |
- Marketing tổng hợp | |
- Marketing truyền thông | |
- Quản trị Marketing | |
Quản trị kinh doanh | 780 |
- Quản trị doanh nghiệp | |
- Quản trị ngoại thương | |
- Quản trị nhân sự | |
- Quản trị logistics | |
- Quản trị hàng không | |
Kinh doanh quốc tế | 780 |
- Thương mại quốc tế | |
- Tài chính quốc tế | |
- Thương mại điện tử | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 745 |
Quản trị khách sạn | 745 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 700 |
Luật kinh tế | 700 |
Luật | 650 |
Kiến trúc | 650 |
- Kiến trúc công trình | |
- Kiến trúc xanh | |
Thiết kế nội thất | 650 |
- Thiết kế nội thất | |
- Trang trí mỹ thuật nội thất | |
Thiết kế thời trang | 650 |
- Thiết kế thời trang | |
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | |
- Thiết kế xây dựng phong cách | |
Thiết kế đồ họa | 650 |
- Thiết kế đồ họa truyền thông | |
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | |
Truyền thông đa phương tiện | 700 |
- Sản xuất truyền hình | |
- Sản xuất phim & quảng cáo | |
- Tổ chức sự kiện | |
Đông phương học | 650 |
- Hàn Quốc học | |
- Nhật Bản học | |
- Trung Quốc học | |
Việt Nam học | 650 |
- Du lịch - lữ hành | |
- Báo chí - truyền thông | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 |
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn | |
- Giáo dục tiếng Hàn | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 745 |
- Tiếng Anh thương mại | |
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn | |
- Tiếng Anh biên phiên dịch | |
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 700 |
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật | |
- Tiếng Nhật thương mại |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn chuyên ngành.
- Có 2 hình thức xét học bạ:
- Xét học bạ 3 kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình HK1, HK2 lớp 11 + HK2 lớp 12) + Điểm ưu tiên.
- Xét học bạ lớp 12 tổ hợp 3 môn theo chuyên ngành đào tạo: Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên.
Mã ngành | Ngành, chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | ||
- Dinh dưỡng & thực phẩm | ||
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | ||
- Quản lý môi trường & tài nguyên | ||
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 18 |
- Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | ||
- Công nghệ sinh học dược | ||
7640101 | Thú y | 18 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 18 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
- Mạng máy tính & truyền thông | ||
- Công nghệ phần mềm | ||
- Hệ thống thông tin | ||
7480202 | An toàn thông tin | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
- Khoa học dữ liệu (Data science) | ||
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | ||
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 |
- Công nghệ dệt, may | ||
- Quản lý đơn hàng | ||
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
7340301 | Kế toán | 18 |
- Kế toán - Kiểm toán | ||
- Kế toán ngân hàng | ||
- Kế toán - Tài chính | ||
- Kế toán tổng hợp | ||
- Kế toán công | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 |
- Tài chính ngân hàng | ||
- Đầu tư tài chính | ||
- Thẩm định giá | ||
7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 |
- Kinh doanh thương mại | ||
- Quản lý chuỗi cung ứng | ||
7340122 | Thương mại điện tử | 18 |
7310401 | Tâm lý học | 18 |
- Tham vấn tâm lý | ||
- Trị liệu tâm lý | ||
- Tổ chức nhân sự | ||
7340115 | Marketing | 18 |
- Marketing tổng hợp | ||
- Marketing truyền thông | ||
- Quản trị Marketing | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
- Quản trị doanh nghiệp | ||
- Quản trị ngoại thương | ||
- Quản trị nhân sự | ||
- Quản trị logistics | ||
- Quản trị hàng không | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
- Thương mại quốc tế | ||
- Tài chính quốc tế | ||
- Kinh doanh điện tử | ||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | 18 |
7380101 | Luật | 18 |
7580101 | Kiến trúc | 18 |
- Kiến trúc công trình | ||
- Kiến trúc xanh | ||
7580108 | Thiết kế nội thất | 18 |
- Thiết kế nội thất | ||
- Trang trí mỹ thuật nội thất | ||
7210404 | Thiết kế thời trang | 18 |
- Thiết kế thời trang | ||
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | ||
- Thiết kế xây dựng phong cách | ||
7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 |
- Thiết kế đồ họa truyền thông | ||
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | ||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 |
- Sản xuất truyền hình | ||
- Sản xuất phim & quảng cáo | ||
- Tổ chức sự kiện | ||
7310608 | Đông phương học | 18 |
- Hàn Quốc học | ||
- Nhật Bản học | ||
- Trung Quốc học | ||
7310630 | Việt Nam học | 18 |
- Du lịch - lữ hành | ||
- Báo chí - truyền thông | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn | ||
- Giáo dục tiếng Hàn | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
7720201 | Dược học | 24 |
- Sản xuất & phát triển thuốc | ||
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc |
- Thí sinh làm thủ tục nhập học 01/08 - 30 / 08/2020 các trường hợp đủ điểm xét tuyển những chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiêp THPT thì phải nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận về trường chậm nhất ngày 10/09/2020 để được nhận giấy báo nhập học.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM 2019
Trường đại học Công nghệ thành phố hồ chí minh tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 38 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Dược học với 500 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc |
A00; B00; C08; D07 |
18 |
Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản |
A00; B00; C08; D07 |
16 |
Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước |
A00; B00; C08; D07 |
16 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường |
A00; B00; C08; D07 |
16 |
Thú y |
A00; B00; C08; D07 |
16 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
17 |
An toàn thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
Marketing: Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
A00; A01; C00; D01 |
20 |
Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không - Quản trị logistics |
A00; A01; C00; D01 |
17 |
Kinh doanh quốc tế: Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; D01 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
17 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
Luật kinh tế: Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
Kiến trúc |
A00; D01; H01; V00 |
16 |
Thiết kế nội thất |
A00; D01; H01; V00 |
16 |
Thiết kế thời trang |
V00; V02; H01; H02 |
16 |
Thiết kế đồ họa |
V00; V02; H01; H02 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C00; D01; D15 |
16 |
Đông phương học: Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học |
A01; C00; D01; D15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; D01; D14; D15 |
16 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 54/2A-54/4-54/5, Thoại Ngọc Hầu, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: (84-8) 62 692 680; (84-8) 62 692 674; (84-8) 54 082 904.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
Cho e hỏi là tại sao ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa sao lại điểm thấp vậy ạ