Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2023
Trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động so với năm trước. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Luật kinh tế quốc tế, Khoa học máy tính với 18 điểm, còn lại là 17 điểm với tất cả các ngành.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán gồm các chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học gồm chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học gồm các chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPTQG 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Đông Phương học |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Luật kinh tề quốc tế Mã ngành: 7380107 |
Điểm chuẩn: 17 |
Khoa học máy tính góm các chuyên ngành: * Trí tuệ nhân tạo * Hệ thống dữ liêu lớn * Kỹ thuật phán mém * Mạng máy tính & An ninh thông tin Mã ngành: 7480101 |
Điểm chuẩn: 17 |
Quàn trị kinh doanh góm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh * Thương mại quốc tẽ * Quản trị du lịch * Kinh tể đối ngoại * Marketing số * Kinh doanh sổ Mã ngành: 7340101 |
Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Anh góm các chuyên ngành: • Tiếng Anh giảng dạy • Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201 |
Điểm chuẩn:17 |
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiém toán * Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 7340301 |
Điểm chuẩn: 17 |
Quản tri khách sạn gồm chuyên ngành: * Quàn trị nhà hàng - khách sạn Mã ngành: 7810201 |
Điểm chuẩn: 17 |
Logistics & Quản lý chuổi cung ứng Mã ngành: 7510605 |
Điểm chuẩn: 17 |
Tâm lý học góm chuyên ngành: * Tâm lý học tham ván & trị liệu Mã ngành: 7310401 |
Điểm chuẩn: 17 |
Đông phương học góm các chuyên ngành: * Trung Quốc học * Hàn Quốc học * Nhật Bản học Mã ngành: 7310608 |
Điểm chuẩn: 17 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 |
Điểm chuẩn: 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
TT | THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
1 | Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Chuyên Ngành: Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh. Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đổi ngoại, Marketing số, Kinh doanh số) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.0 |
2 | Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Mã ngành học: 7480101 Chuyên Ngành: Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin, Hệ thông dữ liệu lớn, Trí tuệ nhân tạo) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.0 |
3 | Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Chuyên Ngành: Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - kiềm toán, Kế toán doanh nghiệp) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.0 |
4 | Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Chuyên Ngành: Luật kinh tế (chuyên ngành: Luật kinh tế quốc tế) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.0 |
5 | Tên chương trình đào tạo: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510005 Chuyên Ngành: Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 45064 |
6 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Chuyên Ngành: Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy, Tiếng Anh thương mại) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 45064 |
7 | Tên chương trình đào tạo: Đông Phương học Mã ngành học: 7310608 Chuyên Ngành: Đông Phương học (gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc học, Nhật Bản học, Trung Quốc học) Điểm Trung Bình 5 HK: 45052 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 45064 |
8 | Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Chuyên Ngành: Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 45064 |
9 | Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Chuyên Ngành: Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học tham vấn & trị liệu) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.0 |
10 | Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Chuyên Ngành: Quản trị khách sạn (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) Điểm Trung Bình 5 HK: 6.0 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.0 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Khoa học máy tính. Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo Hệ thống dữ liệu lớn Kỹ thuật phần mềm Mạng máy tính và an ninh thông tin Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 |
Luật kinh tế quốc tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 |
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Quản trị du lịch Kinh tế đối ngoại Maketing số Kinh doanh số Thương mại điện tử Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành: Tiếng anh giảng dạy Tiếng anh thương mại Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 17 |
Kế toán. Chuyên ngành: Kế toán - kiểm toán Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 |
Quản trị Khách sạn. Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 |
Tâm lý học. Chuyên ngành: Tâm lý học và tham vấn trị liệu Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 17 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 650 |
7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 730 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 750 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 690 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 640 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 750 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 670 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Luật kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 18 |
Khoa học máy tính. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Khoa học máy tính | ||
Kỹ thuật phần mềm | ||
Mạng máy tính | ||
An ninh mạng | ||
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A01, C00, D01 | 17 |
Quản trị kinh doanh | ||
Kinh tế đối ngoại | ||
Thương mại quốc tế | ||
Quản trị du lịch | ||
Marketing | ||
Quản trị nhà hàng - Khách sạn | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Thương mại điện tử | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D72, D78 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN 2019
Trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn tuyển sinh 550 chỉ tiêu trên cả nước cho 3 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 350 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; C00; D00 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D15; D72; D78 |
14 |
Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) |
A00; A01; D00; D90 |
15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P.Thảo Điền, Q.2, Tp.HCM - Số điện thoại: 028.54093929 - 028.54093930.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế Sài Gòn Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất