Điểm Chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh Quốc tế Mã ngành học: 7340120 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Quân trị Nhân lực Mã ngành học: 7340404 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành học: 7320108 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn - Chương trình Elite Mã ngành học: 7810201E Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2022
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Kinh doanh Quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quản trị Nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Quản trị công nghệ truyền thông Mã ngành: 7340410 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Kinh tế thể thao Mã ngành: 7310113 Điểm chuẩn: 16 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Luật Kinh Tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Luật Quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D07 |
Trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D07 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D07 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340202 Điểm chuẩn: 15 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09 |
Thiết kế Đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14 |
Thiết kế Thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14 |
Phim Mã ngành: 7210304 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14 |
Thiết kế Nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14 |
Nghệ thuật số Mã ngành: 7210408 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15. Điểm tiếng anh nhân hệ số 2 Điểm thi môn tiếng anh từ 5.0 trở lên |
Nhật Bản Học Mã ngành: 7310613 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15. Điểm tiếng anh nhân hệ số 2 Điểm thi môn tiếng anh từ 5.0 trở lên |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D08, D09 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Bất động sản |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ thông tin |
Digital Marketing |
Hệ thống thông tin quản lý |
Kế toán |
Kinh doanh Quốc tế |
Kinh tế thể thao |
Kỹ thuật phần mềm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
Luật Kinh Tế |
Luật Quốc tế |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu |
Marketing |
Nghệ thuật số |
Ngôn ngữ Anh |
Nhật Bản Học |
Phim |
Quan hệ công chúng |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
Quản trị công nghệ truyền thông |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị khách sạn |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị Nhân lực |
Quản trị sự kiện |
Tài chính - Ngân hàng |
Tâm lý học |
Thiết kế Đồ họa |
Thiết kế Thời trang |
Thiết kế Nội thất |
Thương mại điện tử |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 |
7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 |
7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 |
7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 17 |
7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 |
7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2020
Năm 2020 Đại học Hoa Sen tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét học bạ THPT.
- Xét tuyển dựa theo yêu cầu điều kiện riêng của trường.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020
Phương thức 2:
Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm Chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | '7480201 | 6.0 |
Kỹ Thuật phần mềm | 7480103 | 6.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6.0 |
Quản lý tài nghuyên môi trương | 7850101 | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6.0 |
Marketing | 7340115 | 6.0 |
Kinh doanh quốc tê | 7340120 | 6.0 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 6.0 |
Kế toán | 7340301 | 6.0 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 6.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 6.0 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 6.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 6.0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6.0 |
Tâm lý học | 7310401 | 6.0 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6.0 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6.0 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 6.0 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6.0 |
Bảo hiểm | 7340204 | 6.0 |
Nghệ Thuật số | 7210408 | 6.0 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 6.0 |
Nhật bản học | 7310613 | 6.0 |
Hoa Kỳ học | 7310640 | 6.0 |
Phương thức 3:
Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm Chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | '7480201 | 6.0 |
Kỹ Thuật phần mềm | 7480103 | 6.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6.0 |
Quản lý tài nghuyên môi trương | 7850101 | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6.0 |
Marketing | 7340115 | 6.0 |
Kinh doanh quốc tê | 7340120 | 6.0 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 6.0 |
Kế toán | 7340301 | 6.0 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 6.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 6.0 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 6.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 6.0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6.0 |
Tâm lý học | 7310401 | 6.0 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6.0 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6.0 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 6.0 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6.0 |
Bảo hiểm | 7340204 | 6.0 |
Nghệ Thuật số | 7210408 | 6.0 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 6.0 |
Nhật bản học | 7310613 | 6.0 |
Hoa Kỳ học | 7310640 | 6.0 |
Phương thức 4:
Điểm trúng tuyển là điểm trung bình 3 môn tổ hợp bao gồm: điểm trung bình 3 môn tổ hợp năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 cộng với điểm ưu tiên.
Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm Chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | '7480201 | 6.0 |
Kỹ Thuật phần mềm | 7480103 | 6.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6.0 |
Quản lý tài nghuyên môi trương | 7850101 | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6.0 |
Marketing | 7340115 | 6.0 |
Kinh doanh quốc tê | 7340120 | 6.0 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 6.0 |
Kế toán | 7340301 | 6.0 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 6.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 6.0 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 6.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 6.0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6.0 |
Tâm lý học | 7310401 | 6.0 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6.0 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6.0 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 6.0 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6.0 |
Bảo hiểm | 7340204 | 6.0 |
Nghệ Thuật số | 7210408 | 6.0 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 6.0 |
Nhật bản học | 7310613 | 6.0 |
Hoa Kỳ học | 7310640 | 6.0 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2019
Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh 2510 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào trường. Trong đó với riêng ngành Kinh doanh quốc tế đã chiếm 400 chỉ tiêu trong tổng chỉ tiêu của nhà trường và đây cũng là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất.
Cụ thể điểm chuẩn Trường đại học Hoa Sen như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, D03, D07 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D03, D07 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.5 |
Marketing | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.8 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01/D03, D09 | 17.8 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01/D03, D09 | 16.5 |
Kế toán | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*) - Quản trị nhân lực - Quản trị văn phòng - Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01/D03, D09 | 17.2 |
Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01/D03, D09 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.5 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.2 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01/D03, D09 | 19.2 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15, | 18.5 |
Tâm lý học | A01, D01, D08, D09 | 16.5 |
Thiết kế đồ họa | A01, D01, D09, D14 | 20 |
Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp) | A01, D01, D09, D14 | 19 |
Thiết kế nội thất | A01, D01, D09, D14 | 18.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Hoa Sen có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP. Hồ Chí Minh.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hoa Sen Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất