• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại học Hoa Sen 2023

Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Mã ngành học: 7340115

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành học: 7340120

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành học: 7510605

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Quân trị Nhân lực

Mã ngành học: 7340404

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng

Mã ngành học: 7320108

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử

Mã ngành học: 7340122

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn

Mã ngành học: 7810201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn - Chương trình Elite

Mã ngành học: 7810201E

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tổ hợp môn:   A00, A01, D01,D03 D09

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh Quốc tế Đang cập nhật
Ngành Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Quản trị Nhân lực Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật
Ngành Bảo hiểm Đang cập nhật
Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Đang cập nhật
Ngành Quản trị sự kiện Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị công nghệ truyền thông Đang cập nhật
Ngành Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số Đang cập nhật
Ngành Luật Quốc tế  Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên & môi trường Đang cập nhật
Ngành Thiết kế Đồ họa Đang cập nhật
Ngành Thiết kế Thời trang Đang cập nhật
Ngành Thiết kế Nội thất Đang cập nhật
Ngành Nghệ thuật số Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Hoa Kỳ học Đang cập nhật
Ngành Nhật Bản Học Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Kinh tế thể thao Đang cập nhật
Ngành Bất động sản Đang cập nhật
Ngành Digital Marketing Đang cập nhật
Ngành Trí tuệ nhân tạo Đang cập nhật
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật
Ngành Phim Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2022

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Điểm chuẩn: 17.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Điểm chuẩn: 16
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Luật Kinh Tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Luật Quốc tế
Mã ngành: 7380108
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D07
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480207
Điểm chuẩn: 15.0
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D07
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480102
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D07
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340202
Điểm chuẩn: 15
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, (D01, D03), D09
Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14
Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14
Phim
Mã ngành: 7210304
Điểm chuẩn: 18.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14
Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14
Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01, D09, D14
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15.
Điểm tiếng anh nhân hệ số 2
Điểm thi môn tiếng anh từ 5.0 trở lên
Nhật Bản Học
Mã ngành: 7310613
Điểm chuẩn: 15.0
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15.
Điểm tiếng anh nhân hệ số 2
Điểm thi môn tiếng anh từ 5.0 trở lên
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điểm chuẩn: 16.0
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D08, D09

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340202
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Luật Kinh Tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Luật Quốc tế
Mã ngành: 7380108
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480102
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14
Điểm chuẩn: 6

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển: D01; D09; D14; D15
Điểm chuẩn: 6

Nhật Bản Học
Mã ngành: 7310613
Tổ hợp xét tuyển: D01; D09; D14; D15
Điểm chuẩn: 6

Phim
Mã ngành: 7210304
Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14
Điểm chuẩn: 6

Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 6

Quản lý tài nguyên & môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07; D08
Điểm chuẩn: 6

Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển:  A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D08; D09
Điểm chuẩn: 6

Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14
Điểm chuẩn: 6

Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14
Điểm chuẩn: 6

Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp xét tuyển: A01; D01; D09; D14
Điểm chuẩn: 6

Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 6

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16
7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16
7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16
7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 16
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 16
7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D03; D09 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 16
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16
7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16
7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16
7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16
7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16
7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; D01; D03; D09 16
7380108 Luật Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16
7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D09 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D09 16
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D09 16
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16
7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 16
7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16
7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16
7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16
7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17
7310613 Nhật Bản Học D01; D09; D14; D15 16
7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2020

Năm 2020 Đại học Hoa Sen tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Xét học bạ THPT.

- Xét tuyển dựa theo yêu cầu điều kiện riêng của trường.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020

Phương thức 2:

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu                  7480102 6.0
Công nghệ thông tin                 '7480201 6.0
Kỹ Thuật phần mềm                7480103 6.0
Công nghệ thực phẩm                7540101 6.0
Quản lý tài nghuyên môi trương              7850101 6.0
Quản trị kinh doanh              7340101 6.0
Marketing 7340115 6.0
Kinh doanh quốc tê 7340120 6.0
Tài chính - ngân hàng 7340201 6.0
Kế toán  7340301 6.0
Quản trị nhân lực  7340404 6.0
Hệ thống thông tin quản lý  7340405 6.0
Quản trị văn phòng  7340406 6.0
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 6.0
Quản trị khách sạn  7810201 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 6.0
Ngôn ngữ Anh  7220201 6.0
Tâm lý học  7310401 6.0
Thiết kế đồ họa  7210403 6.0
Thiết kế thời trang  7210404 6.0
Thiết kế nội thất  7580108 6.0
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng  7510605 6.0
Bảo hiểm  7340204 6.0
Nghệ Thuật số  7210408 6.0
Quản trị sự kiện  7340412 6.0
Nhật bản học 7310613 6.0
Hoa Kỳ học  7310640 6.0

Phương thức 3:

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu                  7480102 6.0
Công nghệ thông tin                 '7480201 6.0
Kỹ Thuật phần mềm                7480103 6.0
Công nghệ thực phẩm                7540101 6.0
Quản lý tài nghuyên môi trương              7850101 6.0
Quản trị kinh doanh              7340101 6.0
Marketing 7340115 6.0
Kinh doanh quốc tê 7340120 6.0
Tài chính - ngân hàng 7340201 6.0
Kế toán  7340301 6.0
Quản trị nhân lực  7340404 6.0
Hệ thống thông tin quản lý  7340405 6.0
Quản trị văn phòng  7340406 6.0
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 6.0
Quản trị khách sạn  7810201 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 6.0
Ngôn ngữ Anh  7220201 6.0
Tâm lý học  7310401 6.0
Thiết kế đồ họa  7210403 6.0
Thiết kế thời trang  7210404 6.0
Thiết kế nội thất  7580108 6.0
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng  7510605 6.0
Bảo hiểm  7340204 6.0
Nghệ Thuật số  7210408 6.0
Quản trị sự kiện  7340412 6.0
Nhật bản học 7310613 6.0
Hoa Kỳ học  7310640 6.0

Phương thức 4:

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình 3 môn tổ hợp bao gồm: điểm trung bình 3 môn tổ hợp năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 cộng với điểm ưu tiên.

Đối với ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất thí sinh trúng tuyển phải có điểm trung bình của môn toán hoặc môn văn từ 5,5 điểm trở lên.

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu                  7480102 6.0
Công nghệ thông tin                 '7480201 6.0
Kỹ Thuật phần mềm                7480103 6.0
Công nghệ thực phẩm                7540101 6.0
Quản lý tài nghuyên môi trương              7850101 6.0
Quản trị kinh doanh              7340101 6.0
Marketing 7340115 6.0
Kinh doanh quốc tê 7340120 6.0
Tài chính - ngân hàng 7340201 6.0
Kế toán  7340301 6.0
Quản trị nhân lực  7340404 6.0
Hệ thống thông tin quản lý  7340405 6.0
Quản trị văn phòng  7340406 6.0
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 6.0
Quản trị khách sạn  7810201 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 6.0
Ngôn ngữ Anh  7220201 6.0
Tâm lý học  7310401 6.0
Thiết kế đồ họa  7210403 6.0
Thiết kế thời trang  7210404 6.0
Thiết kế nội thất  7580108 6.0
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng  7510605 6.0
Bảo hiểm  7340204 6.0
Nghệ Thuật số  7210408 6.0
Quản trị sự kiện  7340412 6.0
Nhật bản học 7310613 6.0
Hoa Kỳ học  7310640 6.0

 

điểm chuẩn đại học hoa sen
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HOA SEN 2019

Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh 2510 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào trường. Trong đó với riêng ngành Kinh doanh quốc tế đã chiếm 400 chỉ tiêu trong tổng chỉ tiêu của nhà trường và đây cũng là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất.

Cụ thể điểm chuẩn Trường đại học Hoa Sen như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D03, D07 14
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D03, D07 16.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 14
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 14
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 18.5
Marketing A00, A01, D01/D03, D09 18.8
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 17.8
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16.5
Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*) - Quản trị nhân lực - Quản trị văn phòng - Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 17.2
Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 18.5
Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 18.2
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 19.2
Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15, 18.5
Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16.5
Thiết kế đồ họa A01, D01, D09, D14 20
Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp) A01, D01, D09, D14 19
Thiết kế nội thất A01, D01, D09, D14 18.5

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Hoa Sen có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP. Hồ Chí Minh.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hoa Sen Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.