• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Tân Trào 2023

Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023, theo đó điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 15 đến 21 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2023

Trình độ đại học

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Mã ngành học: 7140201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,15

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành học: 7140209

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,45

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành học: 7140213

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành học: 7140217

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,5

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành học: 7140247

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Dược hoc

Mã ngành học: 7720201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng

Mã ngành học: 7720301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Văn hóa

Mã ngành học: 7229042

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng

Mã ngành học: 7620110

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Lâm sinh

Mã ngành học: 7620205

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Trình độ Cao đẳng

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Mã ngành học: 51140201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhập
Ngành Dược học Đang cập nhập
Ngành Giáo dục Mầm non Đang cập nhập
Ngành Giáo dục Tiểu học Đang cập nhập
Ngành Sư phạm Toán học Đang cập nhập
Ngành Sư phạm Sinh học Đang cập nhập
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhập
Ngành Kế toán Đang cập nhập
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Đang cập nhập
Ngành Quản lý văn hóa Đang cập nhập
Ngành Quản lý đất đai Đang cập nhập
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhập
Ngành Chăn nuôi Đang cập nhập
Ngành Khoa học cây trồng Đang cập nhập
Ngành Kinh tế Nông nghiệp Đang cập nhập
Ngành Lâm sinh Đang cập nhập
Ngành Kinh tế đầu tư Đang cập nhập
Ngành Giáo dục học Đang cập nhập
Ngành Chính trị học Đang cập nhập
Ngành Tâm lý học Đang cập nhập
Ngành Sinh học ứng dụng Đang cập nhập

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2021

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục mầm non C14; C19; C20; M00 19  
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; C19 19  
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 19  
7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 19  
7720301 Điều dưỡng B00; B03; D07; C08 19  
7720201 Dược học A00; B00; D07; C05 21  
7140101 Giáo dục học C00; D01; C19 15  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 15  
7229030 Văn học C00; D01; C19; C20 15  
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; C19; C20 15  
7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01; C00; C19; C20 15  
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
7440102 Vật lý học A00; A01; A10 15  
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15  
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15  
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 15  
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 15  
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B08 15  
7310401 Tâm lý học C00; D01; C19; C20 15  
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 15  
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 15  
7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 15  
7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; B03; B08 15  
51140201 Giáo dục mầm non C14; C19; C20; M00 17 Cao đẳng

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục mầm non C14; C19; C20; M00 22.33 Kết hợp 1 môn thi TN THPT và 2 môn năm học lớp 12
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; C19 22.33
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 22.33
7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 22.33
7720301 Điều dưỡng B00; B03; D07; C08 22.33
7720201 Dược học A00; B00; D07; C05 23
7140101 Giáo dục học C00; D01; C19 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 15
7229030 Văn học C00; D01; C19; C20 15
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; C19; C20 15
7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01; C00; C19; C20 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7440102 Vật lý học A00; A01; A10 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 15
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B08 15
7310401 Tâm lý học C00; D01; C19; C20 15
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 15
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 15
7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 15
7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; B03; B08 15
51140201 Giáo dục mầm non C14; C19; C20; M00 18.67 Kết hợp 1 môn thi TN THPT và 2 môn năm học lớp 12, cao đẳng
7140201 Giáo dục mầm non C14; C19; C20; M00 20.67 Kết hợp 2 môn thi TN THPT và 1 môn năm học lớp 12
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; C19 20.67
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 20.67
7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B03; B08 20.67
7720301 Điều dưỡng B00; B03; D07; C08 20.67
7720201 Dược học A00; B00; D07; C05 22
7140101 Giáo dục học C00; D01; C19 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 15
7229030 Văn học C00; D01; C19; C20 15
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; C19; C20 15
7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01; C00; C19; C20 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7440102 Vật lý học A00; A01; A10 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 15
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B08 15
7310401 Tâm lý học C00; D01; C19; C20 15
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 15
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 15
7620205 Lâm sinh A02; B00; B08; C13 15
7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; B03; B08 15
51140201 Giáo dục mầm non C14; C19; C20; M00 17.83 Kết hợp 2 môn thi TN THPT và 1 môn năm học lớp 12, cao đẳng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2020

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục mầm non 20.33
7140202 Giáo dục Tiểu học 18.5
7140209 Sư phạm Toán học 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7720301 Điều dưỡng 21
7720201 Dược học 19
7140101 Giáo dục học 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7229030 Văn học 15
7229042 Quản lý văn hóa 15
7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 15
7340301 Kế toán 15
7440102 Vật lý học 15
7440301 Khoa học môi trường 15
7620105 Chăn nuôi 15
7620110 Khoa học cây trồng 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp 15
7760101 Công tác xã hội 15
7850103 Quản lý đất đai 15
7310401 Tâm lý học 15
7310201 Chính trị học 15
7310104 Kinh tế đầu tư 15
7620205 Lâm sinh 15
7420203 Sinh học ứng dụng 15
Cao đẳng    
51140201 Giáo dục Mầm non 17.5

 

điểm chuẩn đại học tân trào
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tân Trào

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2019

Đại Học Tân Trào tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 840 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo hệ đại học chính quy và cao đẳng. Trong đó ngành Kế toán chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu. Đại học Tân Trào tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non kết hợp xét tuyển và thi tuyển: Xét tuyển 2 môn Ngữ văn, Toán và thi 1 môn: Năng khiếu.Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học Tân Trào như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn  dựa theo thi THPT  theo học bạ
Giáo dục Mầm non M00 17 18
Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 17 18
Sư phạm Toán học A00; A01; B00 17 18
Sư phạm Sinh học A00, B00; B04 17 18
Văn học C00; C19; C20; D01 15 15
Quản lý văn hoá C00; C19; D01 15 15
Kế toán A00; A01; D01 15 15
Vật lý học A00; A01; A10 15 15
Khoa học môi trường A00; A01; B00 15 15
Chăn nuôi A00; A01; B00 15 15
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15 15
Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00 15 15
Công tác xã hội C00; C19; D01 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C19; C20; D01 15 15
Quản lý đất đai A00; A01; B00 15 15
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M00 15 16
Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) A00, C00, D01 15 16
Giáo dục Công dân (hệ cao đẳng) C00, C03, C19, D01 15 16
Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng) A00, A01, B00 15 16
Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) A00, A01, B00 15 16
Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng) A00, B00, 15 16
Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng) A00, B00, B04 15 16
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (hệ cao đẳng) A00, B00, B04 15 16
Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng) C00, C19, C20, D01 15 16
Sư phạm Lịch sử (hệ cao đẳng) A08, C00, C19, D01 15 16
Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng) A00, C00, C20, D01 15 16

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Tân Trào có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tân Trào Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.