• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng 2024

Trường Đại Học Phạm Văn Đồng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2024. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành đào tạo, các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 2024

1. Bậc đại học

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học
Mã ngành học: 7140210
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý
Mã ngành học: 7140211
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành học: 7140217
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.2
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.39

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành học: 7140231
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.2
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.03

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học
Mã ngành học: 7140209
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.35
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.85

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học
Mã ngành học: 7140202
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.01

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin
Mã ngành học: 7480201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành học: 7510201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ – Điện tử
Mã ngành học: 7520114
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế phát triển
Mã ngành học: 7310105
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: 7340101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15

2. Bậc Cao đẳng

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Tên chương trình đào tạo: Giáo Dục mầm non
Mã ngành học: 51140201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:  (Toán Văn Năng khiếu): 20,35
Điểm xét học bạ (Toán Văn Năng Khiếu): 22,87

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Tin học Đang cập nhật
Sư phạm Vật lý Đang cập nhật
Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật
Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật
Sinh học ứng dụng Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Cơ điện tử Đang cập nhật
Kỹ thuật điện tử, viễn thông Đang cập nhật
Kinh tế phát triển Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Thương mại điện tử Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh du lịch Đang cập nhật
Du lịch Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Ngành Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Điểm Chuẩn: 19
Ngành Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Điểm Chuẩn: 19
Ngành Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Điểm Chuẩn: 19
Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Điểm Chuẩn: 19
Sư phạm toán học
Mã ngành: 7140209
Điểm chuẩn: 19
Giáo dục tiểu học
Mã ngành: 7140202
Điểm chuẩn: 19
Ngành Sinh học ứng dụng
Mã ngành: 7420203
Điểm Chuẩn: 15
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm Chuẩn: 15
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201
Điểm Chuẩn: 15
Ngành kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Điểm Chuẩn: 15
Ngành Kinh tế phát triển
Mã ngành: 7310105
Điểm Chuẩn: 15
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm Chuẩn: 15

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90 19  
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90 19  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78 19  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 19  
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D90 15  
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15  
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D90 15  
7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D90 15  
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90 15  
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D90 15  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 15  
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15  
7810101 Du lịch C00; D01; D72; D78 15  
51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00 17.34 Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34
7140209 Sư Phạm Toán học A00; A01; D01; D90 19  
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; D78 19  

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D90 15  
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15  
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D90 15  
7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D90 15  
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90 15  
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D90 15  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 15  
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15  
7810101 Du lịch C00; D01; D72; D78 15  
51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá và có điểm thi năng khiếu đạt từ 6,0 điểm trở lên.
7140209 Sư Phạm Toán học A00; A01; D01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; D78   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.5
7420203 Sinh học ứng dụng 15
7480201 Công nghệ Thông tin 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 15
7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử 15
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
7310105 Kinh tế phát triển 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7340122 Thương mại điện tử 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7810101 Du lịch 15
  Cao Đẳng  
51140201 Giáo dục Mầm non 16.5

 

điểm chuẩn đại học phạm văn đồng
Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 2019

Trường Đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh 989 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 10 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Kinh tế phát triển tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 153 chỉ tiêu, kế đến là ngành Kỹ thuật cơ- điện tử với 152 chỉ tiêu.

Trường đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện năm lớp 12 tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sinh học ứng dụng B00, D09 13
Sư phạm Vật lý A00, A01, D90 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D78 17
Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 17
Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 14
Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D90 13
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D72 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D90 13
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D90 13
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D90 13

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Phạm Văn Đồng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 509 Phan Đình Phùng, phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi - Số điện thoại: +84 0255 2240902.

Mức học phí được quy định như sau:

-Đối với các ngành Khoa học xã hội,kinh tế,luật,nông lâm thủy sản: Năm học 2020-2021: 980.000 đ/tháng.

-Đối với các ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: Năm học 2020-2021: 1.170.000 đ/tháng.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phạm Văn Đồng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.