Điểm Chuẩn Đại Học Hạ Long 2024
Đại học Hạ Long đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2024 các bạn xem chi tiết bảng điểm chuẩn của từng ngành dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẠ LONG 2024
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7210403 Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ hoạ Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7229042 Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7810201 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7810202 Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7220209 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7220210 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhập |
Ngành Quản trị khách sạn | Đang cập nhập |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Đang cập nhập |
Ngành Khoa học máy tính | Đang cập nhập |
Ngành Quản lý văn hóa | Đang cập nhập |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhập |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhập |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | Đang cập nhập |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc | Đang cập nhập |
Ngành Nuôi trồng thủy sản | Đang cập nhập |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Mầm non | Đang cập nhập |
Ngành Giáo dục Tiểu học | Đang cập nhập |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẠ LONG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00; D01; D10; D78 | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 20 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D78; D04 | 17 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D78; D06 | 15 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; D15 | 15 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; C14; C19; C20 | 19 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01; C04; D01; D90 | 19 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00; D01; D10; D78 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D78; D04 | 21 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D78; D06 | 21 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; D15 | 21 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01; C04; D01; D90 | 24 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẠ LONG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Ngành Học | Điểm Trúng Tuyển |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,05 |
Quản trị khách sạn | 21,05 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18,5 |
Quản lý văn hóa | 18,00 |
Khoa học máy tính | 19,25 |
Ngôn ngữ Anh | 22,95 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,05 |
Ngôn ngữ Nhật | 24,25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20.5 |
Nuôi Trồng thủy sản | 18,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẠ LONG 2019
Đại học hạ long tuyển sinh trên toàn quốc với 800 chỉ tiêu. Trong đó ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 180 chỉ tiêu.
Trường đại học hạ long tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
Riêng với hai ngành Quản lí tài nguyên và môi trường và ngành Nuôi trồng thủy sản kết hợp vừa xét tuyển dựa theo học bạ vừa xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hạ Long như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Đại học hệ chính quy | --- | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15.5 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 14 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 14.5 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Cao đẳng | --- | |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hạ Long có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 033 3850304.
- Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 033 3825301.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hạ Long Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất