• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2023

Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn  năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐHQG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính

Mã ngành học: 106

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành học: 107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,7

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành học: 108

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,4

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành học: 109

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 78

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành học: 110

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May

Mã ngành học: 112

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 70,3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành

Mã ngành học: 114

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Xây dựng Công trình thuỷ; KT Xây dựng Công trình biển; KT Cơ sở Hạ tầng; KT Trắc địa – bản đồ; Công nghệ KT vật liệu xây dựng (Nhóm ngành

Mã ngành học: 115

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 70,5

Tên chương trình đào tạo: Kiến Trúc

Mã ngành học: 117

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành

Mã ngành học: 120

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72,6

Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp

Mã ngành học: 123

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành

Mã ngành học: 125

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành

Mã ngành học: 128

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành học: 129

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 71,7

Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành học: 137

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,6

Tên chương trình đào tạo: Cơ Kỹ thuật

Mã ngành học: 138

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 74

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh

Mã ngành học: 140

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72,1

Tên chương trình đào tạo: Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành học: 141

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 73,2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành học: 142

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 82

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành

Mã ngành học: 145

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,6

Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 206

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Máy tính (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 207

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến – GD bằng Tiếng Anh

Mã ngành học: 208

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,9

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 209

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 80,5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 210

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,7

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 211

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC

Mã ngành học: 214

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 82,7

Tên chương trình đào tạo: Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Ngành Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80SV

Mã ngành học: 215

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 71,7

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 217

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 69,7

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 218

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,4

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 219

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn:75,1

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 223

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,7

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 225

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,6

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 228

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 229

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,4

Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 237

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 242

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 78,6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng Không (CT giảng dạy bằng tiếng Anh

Mã ngành học: 245

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,7

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CT định hướng Nhật Bản

Mã ngành học: 266

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,6

Tên chương trình đào tạo: Cơ Kỹ thuật (CT định hướng Nhật Bản

Mã ngành học: 268

Điểm THPT:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 76,5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023

Đang cập nhật...

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Khoa học Máy tính Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Máy tính Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Dệt Đang cập nhật
Ngành Công nghệ May Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Hóa học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ Thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ Sinh học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Địa chất Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Dầu khí Đang cập nhật
Ngành Quản lý công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Môi trường Đang cập nhật
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Vật liệu Đang cập nhật
Ngành Vật lý Kỹ thuật Đang cập nhật
Ngành Cơ kỹ thuật Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Nhiệt Đang cập nhật
Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Ô tô Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Tàu thủy Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Hàng không Đang cập nhật
Ngành Khoa học Máy tính  Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Máy tính   Đang cập nhật
Ngành Kỹ sư Điện - Điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử  Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Hóa học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ Thực phẩm  Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Dầu khí Đang cập nhật
Ngành Quản lý Công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Vật lý kỹ thuật Đang cập nhật
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Hàng không Đang cập nhật
Ngành Khoa học Máy tính Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Cơ kỹ thuật  Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2022

Khoa học Máy tính
Mã ngành: 106
Điểm chuẩn: 75.99
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 107
Điểm chuẩn: 66.86
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 108
Điểm chuẩn: 60
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 109
Điểm chuẩn: 60.29
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 110
Điểm chuẩn: 62.57
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May
Mã ngành: 112
Điểm chuẩn: 58.08
Kỹ thuật Hóa học
Công nghệ Thực phẩm
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 114
Điểm chuẩn: 58.68
Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 115
Điểm chuẩn: 56.10
Kiến trúc
Mã ngành: 117
Điểm chuẩn: 57.74
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 120
Điểm chuẩn: 60.35
Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 123
Điểm chuẩn: 57.98
Kỹ thuật Môi trường
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 125
Điểm chuẩn: 60.26
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
Mã ngành: 128
Điểm chuẩn: 61.27
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 129
Điểm chuẩn: 59.62
Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: 137
Điểm chuẩn: 62.01
Cơ kỹ thuật
Mã ngành: 138
Điểm chuẩn: 63.17
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 140
Điểm chuẩn: 57.79
Bảo dưỡng Công nghiệp
Mã ngành: 141
Điểm chuẩn: 59.51
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 142
Điểm chuẩn: 60.13
Kỹ thuật Tàu thủy
Kỹ thuật Hàng không ( Song ngành)
Mã ngành: 145
Điểm chuẩn: 54.60
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 206
Điểm chuẩn: 67.24
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 207
Điểm chuẩn: 65
Kỹ thuật Điện – Điện tử
Mã ngành: 208
Điểm chuẩn: 60
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 209
Điểm chuẩn: 60.02
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 210
Điểm chuẩn: 64.99
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chuyên ngành kỹ thuật Robot)
Mã ngành: 211
Điểm chuẩn: 64.33
Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 214
Điểm chuẩn: 60.01
Kỹ thuật Xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Nhóm ngành)
Mã ngành: 215
Điểm chuẩn: 60.01
Kiến trúc ( Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
Mã ngành: 217
Điểm chuẩn: 60.01
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 218
Điểm chuẩn: 63.99
Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 219
Điểm chuẩn: 63.22
Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 220
Điểm chuẩn: 60.01
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 223
Điểm chuẩn: 60.01
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kỹ thuật môi trường ( Nhóm ngành)
Mã ngành: 225
Điểm chuẩn: 60.26
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 228
Điểm chuẩn: 64.80
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao)
Mã ngành: 229
Điểm chuẩn: 60.01
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)
Mã ngành: 237
Điểm chuẩn: 62.01
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 242
Điểm chuẩn: 60.13
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 245
Điểm chuẩn: 67.14
Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật
Mã ngành: 266
Điểm chuẩn: 61.92
Cơ kỹ thuật  – Tăng cường tiếng Nhật
Mã ngành: 268
Điểm chuẩn: 62.37

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-tp-ho-chi-minh

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

điểm chuẩn trường đại học bách khoa- đh quốc gia tphcm
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa-ĐH Quốc Gia TP HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học Máy tính A00, A01 927
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 898
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 736
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 700
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 849
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00, A01 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00, B00, D07 853
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 700
Kiến trúc V00,V01 762
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 704
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 820
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 702
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 906
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 700
Vật lý kỹ thuật  A00, A01 702
Cơ Kỹ thuật A00, A01 703
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 715
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 700
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 837
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) A00, A01 802

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học máy tính  A00, A01 926
Kỹ thuật máy tính A00, A01 855
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01 703
Kỹ thuật Cơ khí  A00, A01 711
Kỹ thuật Cơ điện tử  A00, A01 726
Kỹ thuật Cơ điện tử  - Chuyên ngành kỹ thuật robot A00, A01 736
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 743
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông A00, A01 703
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 790
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 727
Quản lý Công nghiệp  A00, A01, D01, D07 707
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 736
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 897
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh A00, A01 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 751
Kỹ thuật hàng không A00, A01 797
Khóa học máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00, A01 791

Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). A00, A01 700

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

---

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

A00, A01

23.25

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.5

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.25

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.75

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

A00, B00, D07

22

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.25

Kiến trúc

V00,V01

18

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

A00, A01

19.25

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

22

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

A00, A01, B00, D07

18.75

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

A00, A01

22.25

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

18

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

18

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

18.75

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

18

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

17.25

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

22

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

21.75

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

19.5

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

 

---

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

22

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

19

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

21

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

19

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

19.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

 

---

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.5

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, B00, D07

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, B00, D07

17

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..

🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Trần Thị Hà Giang
Trần Thị Hà Giang

cho em hỏi liệu năm sau trường mình ngành logistics và quản lí chuỗi cung ứng có lấy thêm khối D07 không ạ?

avatar
m