Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2023
Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐHQG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính Mã ngành học: 106 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,9 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Máy tính Mã ngành học: 107 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,7 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã ngành học: 108 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,4 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành học: 109 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 78 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành học: 110 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,3 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May Mã ngành học: 112 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 70,3 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành Mã ngành học: 114 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,9 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Xây dựng Công trình thuỷ; KT Xây dựng Công trình biển; KT Cơ sở Hạ tầng; KT Trắc địa – bản đồ; Công nghệ KT vật liệu xây dựng (Nhóm ngành Mã ngành học: 115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 70,5 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến Trúc Mã ngành học: 117 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,2 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành Mã ngành học: 120 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72,6 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành học: 123 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 81,9 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Mã ngành học: 125 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành Mã ngành học: 128 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,1 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành học: 129 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 71,7 |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật Mã ngành học: 137 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,6 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ Kỹ thuật Mã ngành học: 138 Điểm THPT: Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 74 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh Mã ngành học: 140 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 72,1 |
Tên chương trình đào tạo: Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành học: 141 Điểm THPT: Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 73,2 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô Mã ngành học: 142 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 82 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành Mã ngành học: 145 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,6 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 206 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 86,9 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Máy tính (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 207 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,9 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến – GD bằng Tiếng Anh Mã ngành học: 208 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,9 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 209 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 80,5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 210 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,7 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 211 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,1 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC Mã ngành học: 214 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 82,7 |
Tên chương trình đào tạo: Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Ngành Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80SV Mã ngành học: 215 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 71,7 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 217 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 69,7 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 218 Điểm THPT: Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85,4 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 219 Điểm THPT: Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,1 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn:75,1 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 223 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,7 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 225 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,6 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 228 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.02 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 85 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 229 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 77,4 |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 237 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 59.94 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 79,6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 242 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.83 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 78,6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng Không (CT giảng dạy bằng tiếng Anh Mã ngành học: 245 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 83,7 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CT định hướng Nhật Bản Mã ngành học: 266 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.84 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 84,6 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ Kỹ thuật (CT định hướng Nhật Bản Mã ngành học: 268 Điểm THPT: Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 76,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023
Đang cập nhật...
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2022
Khoa học Máy tính Mã ngành: 106 Điểm chuẩn: 75.99 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 107 Điểm chuẩn: 66.86 |
Kỹ thuật điện Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 108 Điểm chuẩn: 60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 109 Điểm chuẩn: 60.29 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 110 Điểm chuẩn: 62.57 |
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May Mã ngành: 112 Điểm chuẩn: 58.08 |
Kỹ thuật Hóa học Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Sinh học Mã ngành: 114 Điểm chuẩn: 58.68 |
Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 115 Điểm chuẩn: 56.10 |
Kiến trúc Mã ngành: 117 Điểm chuẩn: 57.74 |
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 120 Điểm chuẩn: 60.35 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 123 Điểm chuẩn: 57.98 |
Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 125 Điểm chuẩn: 60.26 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 128 Điểm chuẩn: 61.27 |
Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 129 Điểm chuẩn: 59.62 |
Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 137 Điểm chuẩn: 62.01 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: 138 Điểm chuẩn: 63.17 |
Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 140 Điểm chuẩn: 57.79 |
Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 141 Điểm chuẩn: 59.51 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 142 Điểm chuẩn: 60.13 |
Kỹ thuật Tàu thủy Kỹ thuật Hàng không ( Song ngành) Mã ngành: 145 Điểm chuẩn: 54.60 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 206 Điểm chuẩn: 67.24 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 207 Điểm chuẩn: 65 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Mã ngành: 208 Điểm chuẩn: 60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 209 Điểm chuẩn: 60.02 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 210 Điểm chuẩn: 64.99 |
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chuyên ngành kỹ thuật Robot) Mã ngành: 211 Điểm chuẩn: 64.33 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 214 Điểm chuẩn: 60.01 |
Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Nhóm ngành) Mã ngành: 215 Điểm chuẩn: 60.01 |
Kiến trúc ( Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) Mã ngành: 217 Điểm chuẩn: 60.01 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 218 Điểm chuẩn: 63.99 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 219 Điểm chuẩn: 63.22 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 220 Điểm chuẩn: 60.01 |
Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 223 Điểm chuẩn: 60.01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Kỹ thuật môi trường ( Nhóm ngành) Mã ngành: 225 Điểm chuẩn: 60.26 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 228 Điểm chuẩn: 64.80 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao) Mã ngành: 229 Điểm chuẩn: 60.01 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) Mã ngành: 237 Điểm chuẩn: 62.01 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 242 Điểm chuẩn: 60.13 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 245 Điểm chuẩn: 67.14 |
Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật Mã ngành: 266 Điểm chuẩn: 61.92 |
Cơ kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật Mã ngành: 268 Điểm chuẩn: 62.37 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) | A00, A01 | 802 |
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00, A01 | 791 |
Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). | A00, A01 | 700 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
--- |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
23.25 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
21.5 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
21.25 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
18.75 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) |
A00, B00, D07 |
22 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
18.25 |
Kiến trúc |
18 |
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
19.25 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) |
A00, A01, B00, D07 |
18.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
22.25 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
18 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A00, A01 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
18 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
18.75 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
19.25 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
18 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00, A01 |
17.25 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
22 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
21.75 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00, A01 |
19.5 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|
--- |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
22 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
21 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
20 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
19 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
21 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, B00, D07 |
21 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
17 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, B00, D07 |
19 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
17 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
19.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
20 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
17 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) |
|
--- |
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
19.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
19.25 |
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
17 |
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, B00, D07 |
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..
🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
cho em hỏi liệu năm sau trường mình ngành logistics và quản lí chuỗi cung ứng có lấy thêm khối D07 không ạ?