Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2023
Trường Đại Học Văn Hiến đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay của trường dao động từ 16 đến 20.5 điểm.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.51 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.15 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.03 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành học: 7520207 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại Mã ngành học: 7340121 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.4 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính Mã ngành học: 7340205 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.75 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.05 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Mã ngành học: 7310101 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.4 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5 |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học: 7810101 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Mã ngành học: 7310301 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành học: 7320108 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.3 |
Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Mã ngành học: 7310630 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 18 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học Mã ngành học: 7229040 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 18 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành học: 7220209 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.51 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành học: 7220203 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.25 |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: 7310608 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã ngành học: 7720301 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 19 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành học: 7520320 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh Điểm xét tuyển: 15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc Mã ngành học: 7210205 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Xét tuyển môn Văn Điểm xét tuyển: 5 |
Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc Mã ngành học: 7210205 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn cơ sở ngành Điểm xét tuyển: 5 |
Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc Mã ngành học: 7210205 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):N00 - Thi tuyển môn chuyên ngành. Điểm xét tuyển: 7 |
Tên chương trình đào tạo: Piano Mã ngành học: 7210208 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Xét tuyển môn Văn Điểm xét tuyển: 5 |
Tên chương trình đào tạo: Piano Mã ngành học: 7210208 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn cơ sở ngành Điểm xét tuyển: 5 |
Tên chương trình đào tạo: Piano Mã ngành học: 7210208 Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn chuyên ngành. Điểm xét tuyển: 7 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN CAC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (*) Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: A01,D01,D14.D15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: A01,D01,D04,D14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5 |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: 7310608 Tổ hợp môn: A01, D06,D14,D15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00,A01,D01,D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Tổ hợp môn: A01,D01,D15,D66 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Tổ hợp môn: C00,D01,D15,D66 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (*) Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (*) Mã ngành học: 7340120 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành (*) Mã ngành học: 7810103 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn(*) Mã ngành học: 7810201 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,5 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế (*) Mã ngành học: 7310206 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính-ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2023
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 |
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; D01; C04 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2020
Năm 2020 đại học Văn Hiến được tính theo 3 hình thức:
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên.
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 công với điểm ưu tiên.
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ( 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cộng với điểm ưu tiên.
Lưu ý:
- Ngành quản lý thể dục thể thao, các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu thí sính sẽ phải dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức.
- Ngành điều dưỡng hay quản lý bệnh viện yêu cầu học sinh sẽ phải có học lực khá trở lên.
- Những tổ hợp có môn Ngữ Văn thì điểm phải từ 5 trở lên, 2 môn cơ sở và chuyên ngành sẽ phải tham gia kỳ thi do trường tổ chức.
Bảng điểm chuẩn và ngành đào tạo của trường đại học Văn Hiến.
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Xét Tuyển |
Công nghệ Thông Tin |
Khối A00 Khối A1 KhốiD1 Khối C1 |
18 |
Khoa Học Máy Tính | ||
Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | ||
Quản Trị Kinh Doanh |
Khối A00 Khối A1 Khối C04 Khối D01 |
18 |
Tài Chính Ngân Hàng | ||
Kế Toán | ||
Thương Mại Điện Tử | ||
Luật | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Công Nghệ Sinh Học |
Khối A00 Khối A2 Khối B00 Khối D7 |
18 |
Công Nghệ Thực Phẩm | ||
Du Lịch |
Khối A00 Khối C00 Khối C04 Khối D01 |
18 |
Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành | ||
Quản Trị Khách Sạn | ||
Điều Dưỡng |
Khối A00 Khối B00 Khối C08 Khối D07 |
19 |
Quản Lý Bệnh Viện | ||
Xã Hội Học |
Khối A00 Khối A09 Khối C00 Khối D01 |
18 |
Tâm Lý Học | ||
Quan Hệ Công Chúng |
Khối C00 Khối D01 Khối D14 Khối D15 |
18 |
Văn Học | ||
Văn Hóa Học | ||
Việt Nam Học | ||
Ngôn Ngữ Anh |
Khối A1 Khối D1 Khối D10 Khối D15 |
18 |
Ngôn Ngữ Nhật | ||
Ngôn Ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn Ngữ Pháp | ||
Đông Phương Học |
Khối A1 Khối C00 Khối D1 Khối D15 |
18 |
Quản Lý Thể Dục Thể Thao |
Khối A1 Khối D1 Khối T00 Khối T01 |
18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2019
Trường Đại Học Văn Hiến tuyển sinh 1755 chỉ tiêu trên cả nước cho 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.
Trường đại học Văn Hiến tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01: C01 |
14.1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01: C01 |
14.6 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01: C04 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; D01; C04 |
15.25 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; D01; C04 |
16 |
Xã hội học |
A00; C00; D01; C04 |
14 |
Tâm lý học |
A00; B00; C00; D01 |
14.5 |
Văn học |
C00; D01; D14; D15 |
14 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
16.75 |
Văn hóa học |
C00; D01; D14; D15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01; D10; D15 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01;D01; D10; D15 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01;D01; D10; D15 |
14.5 |
Ngôn ngữ Pháp |
A01;D01; D10; D15 |
16.55 |
Đông phương học |
A01; D01; C00; D15 |
14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Văn Hiến có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 665-667-669, Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: 1800 1568.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất