• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2023

Trường Đại Học Văn Hiến đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay của trường dao động từ 16 đến 20.5 điểm.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.51

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Mã ngành học: 7480101

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.15

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành học: 7320104

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.03

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành học: 7520207

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.15

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại

Mã ngành học: 7340121

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.4

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính

Mã ngành học: 7340205

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.75

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Mã ngành học: 7340115

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.05

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử

Mã ngành học: 7340122

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Mã ngành học: 7310101

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành học: 7510605

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Mã ngành học: 7540101

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.4

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.5

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn

Mã ngành học: 7810201

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5

Tên chương trình đào tạo: Du lịch

Mã ngành học: 7810101

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.5

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310401

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.5

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng

Mã ngành học: 7320108

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.3

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 18

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học

Mã ngành học: 7229040

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 18

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.51

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành học: 7220203

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.25

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng

Mã ngành học: 7720301

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 19

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường

Mã ngành học: 7520320

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc

Mã ngành học: 7210205

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Xét tuyển môn Văn

Điểm xét tuyển: 5

Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc

Mã ngành học: 7210205

Tổ hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn cơ sở ngành

Điểm xét tuyển: 5

Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc

Mã ngành học: 7210205

Tổ hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp):N00 - Thi tuyển môn chuyên ngành.

Điểm xét tuyển: 7

Tên chương trình đào tạo: Piano

Mã ngành học: 7210208

Tổ hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Xét tuyển môn Văn

Điểm xét tuyển: 5

Tên chương trình đào tạo: Piano

Mã ngành học: 7210208

Tổ hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn cơ sở ngành

Điểm xét tuyển: 5

Tên chương trình đào tạo: Piano

Mã ngành học: 7210208

Tổ hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn chuyên ngành.

Điểm xét tuyển: 7

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN CAC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (*)

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: A01,D01,D14.D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: A01,D01,D04,D14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn: A01, D06,D14,D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00,A01,D01,D07

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: 7380107

Tổ hợp môn: A01,D01,D15,D66

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Tổ hợp môn: C00,D01,D15,D66

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (*)

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (*)

Mã ngành học: 7340120

Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành (*)

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,5

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn(*)

Mã ngành học: 7810201

Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,5

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế (*)

Mã ngành học: 7310206

Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Tài chính-ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2023

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Du lịch Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Xã hội học Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật
Ngành Văn học Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Văn hóa học Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Pháp Đang cập nhật
Ngành Đông phương học Đang cập nhật
Ngành Thanh nhạc Đang cập nhật
Ngành Piano Đang cập nhật
Ngành Giáo dục mầm non Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20
7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5
7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19
7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; D01; C04 19
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18
7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18
7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19
7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2020

Năm 2020 đại học Văn Hiến được tính theo 3 hình thức:

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên.

- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 công với điểm ưu tiên.

- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ( 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cộng với điểm ưu tiên.

Lưu ý:

- Ngành quản lý thể dục thể thao, các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu thí sính sẽ phải dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức.

- Ngành điều dưỡng hay quản lý bệnh viện yêu cầu học sinh sẽ phải có học lực khá trở lên.

- Những tổ hợp có môn Ngữ Văn thì điểm phải từ 5 trở lên, 2 môn cơ sở và chuyên ngành sẽ phải tham gia kỳ thi do trường tổ chức.

Bảng điểm chuẩn và ngành đào tạo của trường đại học Văn Hiến.

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Xét Tuyển
Công nghệ Thông Tin

Khối A00

Khối A1

KhốiD1

Khối C1

18
Khoa Học Máy Tính
Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông
Truyền Thông Đa Phương Tiện
Quản Trị Kinh Doanh

Khối A00

Khối A1

Khối C04

Khối D01

18
Tài Chính Ngân Hàng
Kế Toán
Thương Mại Điện Tử
Luật
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Công Nghệ Sinh Học

Khối A00

Khối A2

Khối B00

Khối D7

18
Công Nghệ Thực Phẩm
Du Lịch

Khối A00

Khối C00

Khối C04

Khối D01 

18
Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành
Quản Trị Khách Sạn
Điều Dưỡng

Khối A00

Khối B00

Khối C08

Khối D07 

19
Quản Lý Bệnh Viện
Xã Hội Học

Khối A00

Khối A09

Khối C00

Khối D01

18
Tâm Lý Học
Quan Hệ Công Chúng

Khối C00

Khối D01

Khối D14

Khối D15

18
Văn Học
Văn Hóa Học
Việt Nam Học
Ngôn Ngữ Anh

Khối A1

Khối D1

 Khối D10

 Khối D15

18
Ngôn Ngữ Nhật
Ngôn Ngữ Trung Quốc
Ngôn Ngữ Pháp
Đông Phương Học

Khối A1

Khối C00

Khối D1

Khối D15

18
Quản Lý Thể Dục Thể Thao

Khối A1

Khối D1

Khối T00

Khối T01

18

 

điểm chuẩn đại học văn hiến
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2019

Trường Đại Học Văn Hiến tuyển sinh 1755 chỉ tiêu trên cả nước cho 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.

Trường đại học Văn Hiến tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01: C01

14.1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D01: C01

14.6

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01: C04

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01; C04

15.25

Quản trị khách sạn

A00; C00; D01; C04

16

Xã hội học

A00; C00; D01; C04

14

Tâm lý học

A00; B00; C00; D01

14.5

Văn học

C00; D01; D14; D15

14

Việt Nam học

C00; D01; D14; D15

16.75

Văn hóa học

C00; D01; D14; D15

17

Ngôn ngữ Anh

A01;D01; D10; D15

14

Ngôn ngữ Nhật

A01;D01; D10; D15

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01;D01; D10; D15

14.5

Ngôn ngữ Pháp

A01;D01; D10; D15

16.55

Đông phương học

A01; D01; C00; D15

14

 -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Văn Hiến có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 665-667-669, Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: 1800 1568.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.