• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2025

Trường Đại Học Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: 7380107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.45

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.1

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Mã ngành học: 7340115

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.1

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế - Ngoại thương

Mã ngành học: 7310101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.25

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Mã ngành học: 7310120

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.3

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.15

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành học: 7510805

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.15

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 1525

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.75

Tên chương trình đào tạo: Dược học

Mã ngành học: 7720201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử

Mã ngành học: 7340122

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.1

Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành học: 7480107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.20

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành học: 7320104

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.75

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành học: 7510102

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành học: 7510205

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.05

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

Mã ngành học: 7510201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành học: 7510303

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.6

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành học: 7510301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.1

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Mã ngành học: 7540101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.05

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Dược học Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Đang cập nhật
Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Kế toán – Kiểm toán Đang cập nhật
Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Kinh tế – Ngoại thương Đang cập nhật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Đông phương học Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Việt Nam học Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 15
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 15
7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB cả năm lớp 12
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 6
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 6
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 6
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 6
7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 8 Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 6 Điểm TB cả năm lớp 12
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 6
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 6
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 6
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 6
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 18
7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18 Điểm tổ hợp 3 môn
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15
Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
Kế toán A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
Dược học A00; B00; C02; D01 21
Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15
Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15
Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Điểm TB lớp 12
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 6
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 6
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 6
Đông phương học C00, C03, C04, D01 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 6
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 6
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 6
Kế toán A00, A01, C01, D01 6
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 6
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 6
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 6
Dược học A00, B00, C02, D01 8

 

Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Tổ hợp 3 môn
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 18
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 18
Đông phương học C00, C03, C04, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Dược học A00, B00, C02, D01 24

 

Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Điểm lớp 10, 11, 12
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 18
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 18
Đông phương học C00, C03, C04, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Dược học A00, B00, C02, D01 Không áp dụng

 

Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Điểm HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 18
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 18
Đông phương học C00, C03, C04, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Dược học A00, B00, C02, D01 Không áp dụng

 

điểm chuẩn đại học dân lập lạc hồng
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Lạc Hồng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2019

Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh 2300 chỉ tiêu trên cả nước cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia còn 60% còn lại là xét tuyển theo học bạ.

Trường đại học dân lập Lạc Hồng tuyển sinh theo phương thức:

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 14
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 14
Kinh tế A00, A01, C01, D01 14
Đông phương học C00, C03, C04, D01 14
Việt Nam học C00, C03, C04, D01 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14
Kế toán A00, A01, C01, D01 14
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 14
Công nghệ sinh học A00, B00, C02, D01 17
Khoa học môi trường A00, B00, C02, D01 17
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, C02, D01 17
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 14
Dược học A00, B00, C02, D01 16

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Lạc Hồng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Số điện thoại: (0251) 3.952.188.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.