• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Năm 2025

Trường Đại học An Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2024

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành học: 7140201

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Tổ hợp môn: M02, M03, M05, M06

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,6

Mã ngành học: 7140202

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,26

Mã ngành học: 7140205

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị

Tổ hợp môn: C00, C19, D01, D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,81

Mã ngành học: 7140209

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25

Mã ngành học: 7140211

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý

Tổ hợp môn: A00, A01, C01, C05

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,15

Mã ngành học: 7140212

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học

Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,15

Mã ngành học: 7140217

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Tổ hợp môn: C00, D01, D14 , D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,96

Mã ngành học: 7140218

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Tổ hợp môn: A08, C00, C19, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,21

Mã ngành học: 7140219

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý

Tổ hợp môn: A09, C00, C04, D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,05

Mã ngành học: 7140231

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,18

Mã ngành học: 7140213

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học

Tổ hợp môn: B00, B03, B04, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,24

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,52

Mã ngành học: 7340115

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,93

Mã ngành học: 7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75

Mã ngành học: 7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

Mã ngành học: 7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Tổ hợp môn: A01, C00, C01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,51

Mã ngành học: 7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,95

Mã ngành học: 7480103

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,5

Mã ngành học: 7480201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,12

Mã ngành học: 7510406

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổ hợp môn: A16, B03, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,48

Mã ngành học: 7510401

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp môn: A00, B00, C05, C08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7540101

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Tổ hợp môn: A00, B00, C05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7540106

Tên chương trình đào tạo: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Tổ hợp môn: A00, B00, C05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7620105

Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi

Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,3

Mã ngành học: 7620110

Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng

Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,66

Mã ngành học: 7620112

Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vật

Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,7

Mã ngành học: 7620116

Tên chương trình đào tạo: Phát triển nông thôn

Tổ hợp môn: A00, B00, C00, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,6

Mã ngành học: 7620301

Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản

Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7310106

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế

Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,37

Mã ngành học: 7310630

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Tổ hợp môn: A01, C00, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,18

Mã ngành học: 7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,02

Mã ngành học: 7229030

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Tổ hợp môn: C00, D01, D14 , D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

Mã ngành học: 7229001

Tên chương trình đào tạo: Triết học

Tổ hợp môn: A01, C00, C01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,25

Mã ngành học: 7850101

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Tổ hợp môn: A00, B00, C15, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,88

Mã ngành học: 7640101

Tên chương trình đào tạo: Thú y

Tổ hợp môn: A00, B00, C08, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,26

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Giáo dục Mầm non Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Tiểu học Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Chính trị Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Vật lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Hóa học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Địa lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng

16

Ngành Kế toán

16

Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin 15
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Chăn nuôi 15
Ngành Khoa học cây trồng Đang cập nhật
Ngành Bảo vệ thực vật 15
Ngành Phát triển nông thôn Đang cập nhật
Ngành Nuôi trồng thủy sản 15
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Văn học Đang cập nhật
Ngành Kinh tế quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật
Ngành Triết học Đang cập nhật
Ngành Văn hóa học  Đang cập nhật
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  Đang cập nhật
Ngành Thú y  Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sau thu hoạch  Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên ngành Điểm Chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non 600
7340101 Quản trị kinh doanh 600
7340115 Marketing 600
7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
7340301 Kế toán 600
7380101 Luật 600
7420201 Công nghệ sinh học 600
7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
7480201 Công nghệ thông tin 600
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
7540401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 600
7540101 Công nghệ thực phẩm 600
7620105 Chăn nuôi 600
7620110 Khoa học cây trồng 600
7620112 Bảo vệ thực vật 600
7620116 Phát triển nông thôn 600
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 600
7310630 Việt Nam học 600
7220201 Ngôn ngữ Anh 600
7229030 Văn học 600
7310106 Kinh tế quốc tế 600
7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 600
7229001 Triết học 600

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 22
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 22
7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 20
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 22.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 23
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 20.5
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 21.5
7380101 Luật A01; C00; C01; D01 23.5
7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 16
7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 16
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 16
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 16
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16
7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 16.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 17.5
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16
7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 18
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 18
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 18
7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 18
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 22.5
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 22.5
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18
7380101 Luật A01; C00; C01; D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 23
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 18
7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 18
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 20
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 18
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 18
7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 18
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20
7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 18
điểm chuẩn đại học an giang
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00, M03, M05, M06 16,5
Giáo dục Mầm non M00, M03, M05, M06 18,5
Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18,5
Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 18,5
Sư phạm Toán học A00; A01, C01, D01 18,5
Sư phạm Tin học A00; A01, C01, D01 18,5
Sư phạm Vật lý A00; A01, C01, C05 18,5
Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18,5
Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18,5
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18,5
Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18,5
Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18,5
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18,5
Quản trị kinh doanh A00, A0, D01, C15 20
Marketing A00; A01; D01, C15 18
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01, C15 17
Kế toán A00; A01; D01, C15 18,5
Luật A01;C00; D01; C01 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00, A18 15
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00, A18 15
Hoá học A00, B00, C02, D07 15
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01, C01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01, C01 18,5
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 16
Chăn nuôi A00; A01; B00 15
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 16
Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15
Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 15
Việt Nam học A01, C00, C04, D01 17,5
Ngôn ngữ Anh A01; A01; D09, D14 16
Văn học C00, D01, D14, D15 15
Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
Quản lý tài nguyên môi trường A00, A01, B00 15
Triết học A01, C00, C01, D01 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2019

Trường đại học an giang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Đối với những ngành có môn năng khiếu thì nhà trường tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu do trường đại học an giang tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019 như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00 19.25
Giáo dục Tiểu học

A00; A01; C00; D01

20.25
Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 17
Sư phạm Toán học A00; A01 17
Sư phạm Vật lý A00; A01 17
Sư phạm Hoá học A00; B00 17
Sư phạm Sinh học B00 17
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D14, D15 17
Sư phạm Lịch sử C00; C19, C20, D14 17.5
Sư phạm Địa lý A00, C00; C04 17.5
Sư phạm Tiếng Anh A01; D01 18
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch) A01; D01

15

Triết học A01, C00,C01, D01 14.5
Văn học C00, D01, D14, D15 16.5
Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 15.5
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn) A01; C00; D01 19
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16.75
Marketing A00; A01; D01 14.75
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 14.75
Kế toán A00; A01; D01 16.5
Luật A01;C00; D01; C01 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14
Hoá học A00, B00 14
Toán ứng dụng A00, A01 14
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 15.5
Chăn nuôi A00; A01; B00 14
Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 15
Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14
Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14
Sư phạm giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M00 18
Sư phạm giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) A00; A01; C00; D01 17
Sư phạm giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T00 15
Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) N00 15
Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) H00 15
Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) A01; D01 15

Các thí sinh trúng tuyển Đại học An giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

  • Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang.

🚩Thôn gTin Tuyển Sinh Đại Học An Giang Mới Nhất

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.