Điểm Chuẩn Đại Học Trưng Vương 2024
Trường Đại Học Trưng Vương đã công bố điểm chuẩn năm 2024, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 13,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 13,5 |
7340301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00, B02, B03, B04, B08, C08, C17, D66 | 13,5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 13,5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 13,5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 16,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 16,5 |
7340301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00, B02, B03, B04, B08, C08, C17, D66 | 16,5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 16,5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C01, C09, D01, D07, D14, D15, D66 | 16,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 (Toán - Lý - Hóa) | 13,5 |
A01 (Toán – Lý – Anh) | 13,5 | ||
C01 (Toán - Văn - Lý) | 13,5 | ||
D14 (Văn - Sử - Anh) | 13,5 | ||
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00 (Toán - Lý - Hóa) | 13,5 |
C01 (Toán - Văn - Lý) | 13,5 | ||
C09 (Văn, Lý, Địa lý) | 13,5 | ||
D01 (Toán – Văn – Anh) | 13,5 | ||
Kế toán | 7340301 | A00 (Toán - Lý - Hóa), | 13,5 |
A01 (Toán – Lý – Anh), | 13,5 | ||
C01 (Toán - Văn - Lý), | 13,5 | ||
D07 (Toán, Hóa, Anh); | 13,5 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | A00 (Toán - Lý - Hóa) | 13,5 |
A01 (Toán – Lý – Anh) | 13,5 | ||
C01 (Toán - Văn - Lý) | 13,5 | ||
D01 (Toán – Văn – Anh) | 13,5 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | A00 (Toán, Lý, Hóa); | 19,5 |
A02 (Toán, Lý, Sinh), | 19,5 | ||
B00 (Toán , Hóa, Sinh); | 19,5 | ||
C08 (Văn, Hóa, Sinh). | 19,5 |
Hướng Dẫn Thủ Tục Nhập Học Trưng Vương
Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau
-Giấy báo nhập học.
-Bản sao học bạ.
-4 ảnh 3x4 ghi tên và ngày tháng năm sinh ở đẳng sau.
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.
-Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
-Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên.
-Sổ đoàn viên hoặc giấy chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).
Hồ sơ thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:
Phòng Đào Tạo Và Quả Lý Sinh Viên - Trường Đại Học Trưng Vương - Xã Kim Long - Huyện Tam Dương - Tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 02113537917 - 0961398333 - Email: tuyensinh@dhtv.edu.vn
Trên đây là điểm chuẩn đại học Trưng Vương năm 2022 các bạn hãy tham khảo và lựa chọn ngành học phù hợp với kết quả thi năm của mình. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại học Trưng Vương Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất