Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2023
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay là 15 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành học: 7510201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành học: 7510301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa Mã ngành học: 7510303 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học (Hóa phân tích) Mã ngành học: 7440112 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7510401 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành học: 7510406 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngành Hóa học | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ Sinh học | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | Đang cập nhập |
Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhập |
Ngành Kế toán | Đang cập nhập |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhập |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhập |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; C00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00 | 15 |
7440112 | Hoá học | A00; A01; B00 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; C00; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00 | 18 |
7440112 | Hoá học | A00; A01; B00 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 18 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
Xét TN THPT | Xét Học Bạ | ||
Hóa học (Hóa phân tích) | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tữ | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A00, A01, D14 | 15 | 15 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2019
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh 1200 chỉ tiêu cho tất cả 11 ngành đào tạo. Theo đó ngành có nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ kĩ thuật Hóa học với 170 chỉ tiêu, theo ngay sau là ngành Công nghệ thông tin với 150 chỉ tiêu.
Trường đại học công nghệ Việt Trì tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
-Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. Điểm xét trúng tuyển lấy từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của các nhóm ngành.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển chất lượng đầu vào.
-Nhà trường sẽ công bố mức điểm trúng tuyển theo từng đợt xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | thi THPT quốc gia | xét theo học bạ |
Hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A00, A01, D14 | 13 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách . Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
-Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ.
-Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mới Nhất.
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất