• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đông 2023

Trường Đại Học Thành Đông đã công bố điểm chuẩn năm 2023, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Y học cổ truyền

Mã ngành học: 7720115

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >21 đ

Tên chương trình đào tạo: Dược học

Mã ngành học: 7720201

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >21 đ

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng

Mã ngành học: 7720301

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >19 đ

Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng

Mã ngành học: 7720401

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >19 đ

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Tổ hợp môn: A00 - A01 - C00 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: 7380107

Tổ hợp môn: A00-A01-C00-D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành học: 7310205

Tổ hợp môn: A00-A01-C00-D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: A00 - A01 - C00 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn

Mã ngành học: 7810201

Tổ hợp môn: A00 - A01 - C00 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A00 - A01 - A07 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: A00 - A01 - A07 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: A00 - A01 - A07 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14 đ

Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai

Mã ngành học: 7850103

Tổ hợp môn: A00 - A04 - B00 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: CNKT Xây dựng

Mã ngành học: 7510103

Tổ hợp môn: A00 - A01 - D07 - D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00 - A01 - D07 - D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: CNKT Ôtô

Mã ngành học: 7510205

Tổ hợp môn: A00 - A01 - C01 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Chính trị học

Mã ngành học: 7310201

Tổ hợp môn: A00 - A01 - C01 - D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Thú Y

Mã ngành học: 7640101

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01 - D07 - D14 - D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: C00 - D01 - D14 - D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14d

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Tổ hợp môn: C00 - D01 - D14 - D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y học

Mã ngành học: 7720601

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >19 đ

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh Y học

Mã ngành học: 7720602

Tổ hợp môn: A00 - A02 - B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >19 đ

Tên chương trình đào tạo: KTĐK và Tự động hóa

Mã ngành học: 7520216

Tổ hợp môn: A00 - A01 - D07 - D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14d

Tên chương trình đào tạo: CNKT Cơ điện tử

Mã ngành học: 7510203

Tổ hợp môn: A00 - A01 - D07 - D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: >14đ

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Quản lý đất đai Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Dinh dưỡng Đang cập nhật
Ngành Quản lý nhà nước Đang cập nhật
Ngành Chính trị học Đang cập nhật
Ngành Thú y Đang cập nhật
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Y học cổ truyền Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21
7720201 Dược học A00; A02; B00 21
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19
7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 15
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 15
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
7310201 Chính trị học A00; A01; C00; D01 15
7640101 Thú y A00; B00; A02 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 HL giỏi
7720201 Dược học A00; A02; B00 24 HL giỏi
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 HL Khá
7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 HL Khá
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18  
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18  
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 18  
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 18  
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 18  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
7310201 Chính trị học A00; A01; C00; D01 18  
7640101 Thú y A00; B00; A02 18  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 18  

 

điểm chuẩn đại học Thành Đông

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310201 Chính trị học 14
7310205 Quản lý nhà nước 14
7340101 Quản trị kinh doanh 14
7340201 Tài chính Ngân hàng 14
7340301 Kế toán 14
7380101 Luật 14
7380107 Luật Kinh tế 14
7480201 Công nghệ thông tin 14
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14
7850103 Quản lý đất đai 14
7640101 Thú y 14
7720115 Y học cổ truyền 21
7720201 Dược học 21
7720301 Điều dưỡng 19
7720401 Dinh dưỡng 18

Hướng Dẫn Thủ Tục Nhập Học Thành Đông:

Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:

-Giấy báo nhập học.

-Bản sao học bạ.

-4 ảnh 3x4 ghi tên và ngày tháng năm sinh ở đẳng sau.

-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.

-Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

-Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên.

-Sổ đoàn viên hoặc giấy chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).

Hồ sơ thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:

Trường Đại Học Thành Đông

-Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương - Hotline: 0220.3559.666.

Trên đây là điểm chuẩn đại học Thành Đông năm 2022 các bạn hãy tham khảo và lựa chọn ngành học phù hợp với kết quả thi năm của mình. Chúc các bạn thành công.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại học Thành Đông Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.