• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2025

Đại học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2023 và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn tại bài viết này và so sánh đánh giá với kết quả thi năm nay của mình để lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2023

TÊN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục

Mã ngành học: 7140114

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.39

Tổ hợp môn:   C01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.39

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.58

Môn chính: Anh

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310101

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.80

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học

Mã ngành học: 7310601

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.77

Môn chính: Anh

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch)

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.20

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện

Mã ngành học: 7320201

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.36

Tổ hợp môn:   C04: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.36

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.85

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế

Mã ngành học: 7340120

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.98

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.98

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.46

Tổ hợp môn:   C01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.46

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.29

Tổ hợp môn:   C01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.29

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng

Mã ngành học: 7340'106

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.16

Tổ hợp môn:   C04: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.16

Môn chính: văn

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.87

Tổ hợp môn:   C03: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.87

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành học: 7440301

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.91

Tổ hợp môn:   B00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.91

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng

Mã ngành học: 7460112

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.30

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.30

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7'180201

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.68

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.68

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

Mã ngành học: 748020 ICLC

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.80

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.80

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành học: 7510301

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.15

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.15

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.80

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.80

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành học: 7510406

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.26

Tổ hợp môn:   B01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.26

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Mã ngành học: 7520201

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.61

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.61

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành học: 7520207

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.66

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.66

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Du lịch

Mã ngành học: 7810101

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.01

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.01

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Khoa học trị liệu

Mã ngành học: 7460108

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.74

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.74

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành học: 7810202

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.80

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.80

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non

Mã ngành học: 7140201

Tổ hợp môn:   M01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.80

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.11

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục chính trị

Mã ngành học: 7140205

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.33

Tổ hợp môn:   C19: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.33

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành học: 7140209

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 2631

Tổ hợp môn:   A01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.31

Môn chính: Toán

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành học: 7140211

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.61

Môn chính: Lí

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành học: 7140212

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.28

Môn chính: Hóa

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành học: 7140213

Tổ hợp môn:   B01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.82

Môn chính: Sinh

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành học: 7140217

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.81

Môn chính: Văn

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành học: 7140218

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.66

Môn chính: Sử

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành học: 7140219

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.45

Tổ hợp môn:   C04: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.45

Môn chính: Địa

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành học: 7140221

Tổ hợp môn:   N01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.01

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành học: 7140222

Tổ hợp môn:   H00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.26

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành học: 7140231

Tổ hợp môn:   D01: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.15

Môn chính: Anh

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

Mã ngành học: 7140247

Tổ hợp môn:   A00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.25

Tổ hợp môn:   B00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.25

Môn chính:

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên trung học cơ sở )

Mã ngành học: 7140249

Tổ hợp môn:   C00: Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21

Môn chính:

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản lý giáo dục Đang cập nhật
Ngành Thanh nhạc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Quốc tế học Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Thông tin - thư viện Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Quản trị văn phòng Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Toán ứng dụng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Du lịch Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Mầm non Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Tiểu học Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Chính trị Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Vật lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Hoá học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Sinh học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Địa lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Âm nhạc Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Mỹ thuật Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý  Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2021

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục C04 22,55
    D01 23,55
7210205 Thanh nhạc N02 20,50
7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26,06
7310401 Tâm lý học D01 24,05
7310601 Quốc tế học D01 24,48
7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 21,50
7320201 Thông tin - thư viện C04, D01 21,80
7340101 Quản trị kinh doanh A01 24,26
    D01 25,26
7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25,16
    A01 26,16
7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23,90
    C01 24,90
7340301 Kế toán D01 23,50
    C01 24,50
7340406 Quản trị văn phòng D01 24
    C04 25
7380101 Luật D01 23,85
    C03 24,85
7440301 Khoa học môi trường A00 16,05
    B00 17,05
7460112 Toán ứng dụng A00 23,53
    A01 22,53
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25,31
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 24,48
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00, A01 23,46
7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23,50
    A01 22,50
7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23
    A01 22
7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16,05
    A01 17,05
7520201 Kỹ thuật điện A00 22,05
    A01 21,05
7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00 21
    A01 20
7810101 Du lịch C00, D01 23,35
Nhóm ngành sư phạm
7140201 Giáo dục Mầm non M01, M02 21,6
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24,65
7140205 Giáo dục chính trị C00, C19 24,25
7140209 Sư phạm Toán học A00 27,01
    A01 26,01
7140211 Sư phạm Vật lí A00 24,86
7140212 Sư phạm Hóa học A00 25,78
7140213 Sư phạm Sinh học B00 23,28
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25,50
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24,50
7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 24,53
7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24,25
7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18,75
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26,69
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 24,10
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 23

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2020

Năm nay trường có chỉ tiêu tuyển hơn 4.200 sinh viên, trong đó 20% là xét điểm thi đánh giá năng lực và còn lại là xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Các bạn hãy xem điểm chuẩn chính xác từng ngành dưới đây.

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:

Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức,  điểm chuẩn công bố của trường năm 2020 là từ  601-795 (thang điểm 1.200).

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Kinh doanh quốc tế 795
Ngôn ngữ Anh 774
Kỹ thuật phần mềm 770
Công nghệ thông tin 760
Quản trị văn phòng 704
Tài chính - Ngân hàng 702
Kế toán 701
Luật 701
Việt Nam học  700
Tâm lý học 700
Quản trị kinh doanh 700
Quốc tế học 674
Quản lý giáo dục 673
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC) 657
Toán ứng dụng 656
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 645
Công nghệ kỹ thuật môi trường 634
Kỹ thuật điện 629
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 621
Khoa học môi trường 620
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 618
Thông tin- Thư viện 601

🚩 Điểm Sàn Xét Tuyển KQ Thi Tốt Nghiệp THPT - Đại Học Sài Gòn 2020.

Điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường sẽ được cập nhật liên tục tài bài viết này, các bạn hãy thường xuyên theo dõi để nắm bắt những thông tin mới nhất.

Hướng dẫn thủ tục giấy tờ xác nhận nhập học Đại học Sài Gòn:

Để làm thủ tục nhập học các bạn chuẩn bị các loại giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (bản chính).

- Giấy đăng ký nhập học (theo mẫu của nhà trường, thí sinh có thể tải về tại: nhaphoc.sgu.edu.vn.

- Học bạ THPT (bản sao công chứng).

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp những năm trước.

- Bản sao giấy khai sinh hoặc bản photo công chứng.

- Các loại giấy tờ chứng nhận được cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT (với các thí sinh thuộc diện được hưởng chế độ chính sách miễn giảm học phí thì làm 2 bộ giấy tờ chứng nhận ưu tiên).

- Giấy biên nhận nộp học phí tạm thu và lệ phí.

- 2 ảnh 3x4 được chụp không quá 6 tháng mặt sau ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh.

- Giấy khám sức khỏe theo quy định.

- Sổ đoàn viên.

Xác nhận nhập học và nhập học:

- Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại Học Sài Gòn - 273 An Dương Vương, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: (84-8) 38.354409 - 38.352309 Fax: (84-8) 38.305568.

- Nếu quá thời gian quy định thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

- Sau 15 ngày xác nhận nhập học nếu như thí sinh không đến nhập học mà không có lý do chính đáng nhà Trường sẽ coi như thí sinh bỏ học và xóa tên khỏi danh sách.

- Về mức học phí đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm(nếu có):

- Đối với các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Khoa học Thư viện, Luật; Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác, có mức học phí là: 810.000 vnđ/tháng (năm học 2018-2019); 890.000 vnđ/tháng (năm học 2019-2020); 980.000 vnđ/tháng (năm học 2020-2021).

- Đối với các ngành Việt Nam học; Quốc tế học; Ngôn ngữ Anh; Toán ứng dụng; các ngành Khoa học môi trường; các ngành Điện – Điện tử; Công nghệ thông tin; các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác, có mức học phí là: 960.000 vnđ/tháng (năm học 2018-2019); 1060.000 vnđ/tháng (năm học 2019-2020); 1170.000 vnđ/tháng (năm học 2020-2021).

Xem thêm:

🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Hà Nội

🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Tp. Hồ Chí Minh.

điểm chuẩn đại học sài gòn
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2019

Năm 2019 trường đại học Sài Gòn tuyển sinh 4000 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 450 chỉ tiêu.

Theo ngay sau là hai ngành Kế toán và Tài chính- Ngân hàng với 440 chỉ tiêu. Trường đại học Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức thi tuyển, xét tuyển và kết hợp cả thi tuyển và xét tuyển. 

Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia và không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc Gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. Đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu riêng.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản lý giáo dục C04 18.5
Quản lý giáo dục D01 17.5
Thanh nhạc N02 20.75
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 20.78
Tâm lý học D01 18.5
Quốc tế học D01 18.45
Việt Nam học C00 19.5
Thông tin - thư viện C04, D01 16.2
Quản trị kinh doanh A01 19.58
Quản trị kinh doanh D01 18.58
Kinh doanh quốc tế Văn Toán Anh 18.98
Kinh doanh quốc tế Toán Lý Anh 19.98
Tài chính – Ngân hàng Văn Toán Lí 18.28
Tài chính – Ngân hàng Văn Toán Anh 17.28
Kế toán Văn Toán Anh 17.96
Kế toán Văn Toán Lí 18.96
Quản trị văn phòng Văn Toán Anh 19.29
Quản trị văn phòng Văn Toán Địa 20.29
Luật Văn Toán Anh 19.15
Luật Văn Toán Sử 20.15
Khoa học môi trường A00 15
Khoa học môi trường B00 16
Toán ứng dụng A00 16.34
Toán ứng dụng A01 15.34
Kỹ thuật phần mềm A00, A01 16.54
Công nghệ thông tin A00, A01 18.29

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn chính xác nhất, các bạn hãy xem điểm chuẩn năm nay đối chiếu với kết quả thi năm nay của mình. Điểm chuẩn của trường  sẽ luôn được cập nhật hàng năm tại bài viết này.PL

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.