• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2024

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.96

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.6

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.77

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.49

Thứ tự nguyện vọng: <= 13

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44951

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.8

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.77

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.48

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=6.6

Thứ tự nguyện vọng: <=6

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.74

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.24

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.4

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.53

Thứ tự nguyện vọng: <=6

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.38

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.2

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.19

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45009

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.15

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.77

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.79

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.72

Thứ tự nguyện vọng: <=8

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.45

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.2

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.87

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.29

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <= 15

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 7.4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.4

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.87

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.72

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.72

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.26

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 7.6

Thứ tự nguyện vọng: <= 10

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.41

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.19

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.34

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 8.4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.04

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống giao thông thông minh

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.45

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 8.2

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45190

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý đô thị và công trình

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=5.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,2

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,9

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thuý

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,3

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=5,6

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, cầu -Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,9

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=6,4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,6

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,98

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,7

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,2

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,51

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,6

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,8

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,4

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8,4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Tài chính ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Khai thác vận tải Đang cập nhật
Ngành Kinh tế vận tải Đang cập nhật
Ngành Kinh tế xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản lý đô thị và công trình Đang cập nhật
Ngành Toán Ứng dụng Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo Đang cập nhật
Ngành hệ thống giao thông thông minh Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2024

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Kinh tế
Mã Ngành: 7310101
Điểm chuẩn: 25.00
Quản trị kinh doanh
Mã Ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 25.10
Quản trị kinh doanh (CT CLC Việt - Anh)
Mã Ngành: 7340101QT
Điểm chuẩn: 23.95
Tài chính - Ngân hàng
Mã Ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 24.95
Kế toán
Mã Ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 25.05
Kế toán (CT CLC Việt - Anh)
Mã Ngành: 7340301QT
Điểm chuẩn: 23.30
Toán ứng dụng
Mã Ngành: 7460112
Điểm chuẩn: 23.40
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Điểm chuẩn: 25.25
Công nghệ thông tin
Mã Ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 25.90
Công nghệ thông tin (CT CLC Việt - Anh)
Mã Ngành: 7480201QT
Điểm chuẩn: 24.65
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Mã Ngành: 7510104
Điểm chuẩn: 22.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã Ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 26.25
Kỹ thuật cơ khí
Mã Ngành: 7520103
Điểm chuẩn: 23.60
Kỹ thuật cơ khí (CT CLC Việt - Anh)
Mã Ngành: 7520103QT
Điểm chuẩn: 20.55
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã Ngành: 7520114
Điểm chuẩn: 24.85
Kỹ thuật nhiệt
Mã Ngành: 7520115
Điểm chuẩn: 21.25
Kỹ thuật cơ khí động lực
Mã Ngành: 7520116
Điểm chuẩn: 21.65
Kỹ thuật ô tô
Mã Ngành: 7520130
Điểm chuẩn: 24.85
Kỹ thuật điện
Mã Ngành: 7520201
Điểm chuẩn: 23.60
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã Ngành: 7520207
Điểm chuẩn: 24.10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Mã Ngành: 7520216
Điểm chuẩn: 25.30
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7520218
Điểm chuẩn: 24.35
Hệ thống giao thông thông minh
Mã ngành: 7520219
Điểm chuẩn: 17.10
Kỹ thuật môi trường
Mã Ngành: 7520320
Điểm chuẩn: 21.35
Quản lý đô thị và công trình
Mã Ngành: 7580106
Điểm chuẩn: 19
Kỹ thuật xây dựng
Mã Ngành: 7580201
Điểm chuẩn: 21.20
Kỹ thuật xây dựng (CT tiên tiến, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
Mã Ngành: 7580201QT
Điểm chuẩn: 18.45
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã Ngành: 7580202
Điểm chuẩn: 17.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã Ngành: 7580205
Điểm chuẩn: 17.00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu đường bộ Việt - Anh, công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
Mã Ngành: 7580205QT
Điểm chuẩn: 17.00
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã Ngành: 7580210
Điểm chuẩn: 17.35
Kinh tế xây dựng
Mã Ngành: 7580301
Điểm chuẩn: 24.10
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt  - Anh)
Mã Ngành: 7580301QT
Điểm chuẩn: 22.50
Quản lý xây dựng
Mã Ngành: 7580302
Điểm chuẩn: 23.50
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
Mã Ngành: 7580302QT
Điểm chuẩn: 18.55
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã Ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 24.40
Khai thác vận tải
Mã Ngành: 7840101
Điểm chuẩn: 24.70
Kinh tế vận tải
Mã Ngành: 7840104
Điểm chuẩn: 24.20

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2024

Chương trình đại trà:

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 27,8

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 27,67

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 28,12

Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 27,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,90

Khai thác vận tải
Mã ngành: 7840101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 25,92

Kinh tế vận tải
Mã ngành: 7840104
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,53

Kinh tế xây dựng
Mã ngành: 7580301
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,18

Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 25,67

Quản lý đô thị và công trình
Mã ngành: 7580106
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 25,25

Toán ứng dụng
Mã ngành: 7460112
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm chuẩn: 25,97

Công nghệ kỹ thuật giao thông
Mã ngành: 7510104
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,08

Kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7520320
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
Điểm chuẩn: 23,77

Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7520103
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,90

Kỹ thuật nhiệt
Mã ngành: 7520115
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 25,17

Kỹ thuật cơ khí động lực
Mã ngành: 7520116
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 24,22

Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm chuẩn: 27,12

Kỹ thuật điện tử viễn thông
Mã ngành: 7520207
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm chuẩn: 27,62

Hệ thống giao thông thông minh
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25,02

Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành:  7580210
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 21,70

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã ngành: 7580202
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 19,19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 19,23

Các chương trình chất lượng cao:

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh)
Mã ngành: 7340101QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,83

Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)
Mã ngành: 7340301QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 25,95

Công nghệ thông tin Việt - Anh
Mã ngành: 7480201QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 28,37

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh)
Mã ngành: 7520103QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,73

Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)
Mã ngành: 7580201QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 22,20

Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)
-Cầu - đường bộ Việt - Pháp
-Cầu - đường bộ Việt - Anh
-Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật

Mã ngành: 7580205QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
Điểm chuẩn: 22,13

Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)
Mã ngành: 7580301QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 24,68

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt Anh)
Mã ngành: 7580302QT
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 21,28

Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Anh cấp bằng)
Mã ngành: 7580302LK
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 21

Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole - Pháp cấp bằng)
Mã ngành: 7340101LK
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 24,37

 

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021

Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Ngành xét tuyển Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với  thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
        Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25,15 >=7,40 <=2
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25,30 >=7,80 <=3
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 24,55 >=7,60 <=2
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25,50 >=8,00 <=8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 26,35 >=8,80 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24,70 >=8,20 <=8
Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 24,60 >=7,80 <=2
Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 24,05 >=7,40 1
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 24,00 >=8,40 <=8
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 22,80 >=6,40 <=3
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 21,10 >=8,20 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16,00 >=6,40 1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 17,15 >=6,80 1
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 25,65 >=9,00 <=2
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 23,05 >=8,20 1
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 22,90 >=6,40 <=2
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 21,20 >=7,20 <=4
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 24,40 >=8,40 <=2
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 25,05 >=7,80 <=3
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 23,75 >=8,00 <=5
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 22,85 >=8,60 <=5
Kỹ thuật ôtô 7520130 A00, A01, D01, D07 25,10 >=8,60 <=2
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 24,05 >=7,80 <=5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D07 24,35 >=8,60 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 25,10 >=8,60 <=4
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo` 7520218 A00, A01, D01, D07 23,85 >=8,60 1
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 7340101 QT A00, A01, D01, D07 23,85 >=7,00 <=5
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 7480201 QT A00, A01, D01, D07 25,35 >=8,60 <=3
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 7340301 QT A00, A01, D01, D07 23,30 >=8,00 <=7
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103 QT A00, A01, D01, D07 24,00 >=8,40 <=4
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 16,30 >=6,60 <=2
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) 7580201 QT-02 A00, A01, D03, D07 17,90 >=5,20 <=£4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) 7580205 QT A00, A01, D03, D07 16,05 >=6,40 1
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 7580301 QT A00, A01, D01, D07 21,40 >=8,40 <=8

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2021

Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đại trà:
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 26,58
7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26,67
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25,88
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 24,73
7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 24,97
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,77
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 25,18
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 23,97
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07 21,62
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, B00, D01, D07 24,02
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 25,67
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 27,27
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 23,52
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 18
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 25,27
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, D07 26,25
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21,10
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 18
Các chương trình chất lượng cao:      
7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) A00, A01, D01, D03 18
Cầu - đường bộ Việt - Pháp  
Cầu - đường bộ Việt - Anh  
Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật  
7480201QT Công nghệ thông tin Việt - Anh A00, A01, D01, D07 27,23
7520103QT Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 25,27
7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 19,50
7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) A00, A01, D01, D07 19,50
7580301QT Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) A00, A01, D01, D07 22,65
7340301QT Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) A00, A01, D01, D07 24,07
7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 25,40

 

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT:

Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 đến 26,65 điểm với phương thức xét tuyển học bạ và 16 - 21 điểm là điểm sàn với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 25,67
Kế toán 7340301 25,57
Kinh tế 7310101 25,40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 25,40
Khai thác vận tải 7840101 21,40
Kinh tế vận tải 7840104 22,42
Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 26,65
Kinh tế xây dựng 7580301 23,32
Toán ứng dụng 7460112 18
Công nghệ thông tin 7480201 26,45
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 20,43
Kỹ thuật môi trường 7520320 20,18
Kỹ thuật cơ khí 7520103 24,62
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,90
Kỹ thuật nhiệt 7520115 22,65
Máy xây dựng 7520116 -01 18
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 18
Tàu điện - metro
Đầu máy - toa xe
Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 18
Kỹ thuật ô tô 7520130 26,18
Kỹ thuật điện 7520201 23,48
Kỹ thuật điện - điện tử viễn thông 7520207 23,77
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 25,77
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19,5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 18
Cầu đường bộ 7580205-01 19,5
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 18
Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 18
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 18
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 18
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 18
Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 18
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 18
Quản lý xây dựng 7580302 21,88
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 18
Cầu - đường bộ Việt - Pháp
Cầu - đường bộ Việt - Anh
Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật
Công nghệ thông tin Việt - Anh 7480201QT 25,17
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103QT 23
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 18
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 19,5
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 19,5
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 20,27

- Thí sinh nhập học từ 8h00 ngày 28/07/2020 đến 17h00 ngày 04/09/2020 (trừ thứ 7, Chủ nhật) tại P.209 nhà A9-Trường ĐH GTVT.

Điểm sàn đủ điều kiện xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Quản trị kinh doanh 7340101 19
Kế toán 7340301 18
Kinh tế 7310101 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17
Khai thác vận tải 7840101 16
Kinh tế vận tải 7840104 16
Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 20
Kinh tế xây dựng 7580301 17
Toán ứng dụng 7460112 16
Công nghệ thông tin 7480201 21
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 16
Kỹ thuật môi trường 7520320 16
Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
Kỹ thuật nhiệt 7520115 16
Máy xây dựng 7520116 -01 16
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 16
Tàu điện - metro
Đầu máy - toa xe
Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 16
Kỹ thuật ô tô 7520130 21
Kỹ thuật điện 7520201 17
Kỹ thuật điện - điện tử viễn thông 7520207 17
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 19
Kỹ thuật xây dựng 7580201 17
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 16
Cầu đường bộ 7580205-01 17
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 17
Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 16
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 16
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 16
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 16
Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 16
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 16
Quản lý xây dựng 7580302 17
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 16
Cầu - đường bộ Việt - Pháp
Cầu - đường bộ Việt - Anh
Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật
Công nghệ thông tin Việt - Anh 7480201QT 19
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103QT 17
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 16
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 16
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 16
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 17

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 18
Công nghệ thông tin 7480201 17
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 16
Hệ thống thông tin 7480104 16
Kế toán 7340301 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Điện tử - viễn thông 7510302 15.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 15.5
Kinh tế xây dựng 7580301 15.5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 15.5
Quản trị doanh nghiệp 7340101 15
Khai thác vận tải 7840101 15
Thương mại điện tử 7340122 15
Công nghệ Kỹ thuật giao thông 7510104 14.5

Các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hai cách sau:

-Cách 1: Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia (bản gốc) và nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại trường: Tầng 4 nhà A8, Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Cách 2: Gửi chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG (Bản gốc) cùng 1 phong bì ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận giấy báo nhập học theo địa chỉ: Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Thí sinh làm theo hướng dẫn trong giấy báo nhập học để thực hiện nhập học. Về mức học phí của nhà trường như sau: Theo quy định về học phí của Chính phủ

+ Đối với khối kỹ thuật:  245.000đ/1 tín chỉ.

+ Đối với khối Kinh tế:  208.000đ/1 tín chỉ.

-Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

Trên đây là điểm chuẩn đại học giao thông vận tải các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.