Điểm Chuẩn Đại học Vinh 2023
Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đại Học Vinh Tuyển Sinh Theo Phương Thức Xét Tuyển:
-Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT với số chỉ tiêu không ít hơn 70% tổng chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
- Xét tuyển học bạ THPT (không xét tuyển đối với các ngành sư phạm) với số chỉ tiêu không quá 30% tổng chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu chí: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và Tổng điểm các môn; theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của năm lớp 12 lấy trung bình từ 6.00 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-Xét tuyển thẳng theo qui định của bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Mã ngành học: 7140114 Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 23.25 Phương thức 200: 26 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 25.65 Phương thức 200: 29.2 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140205 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Chính trị Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 26.5 Phương thức 200: 28 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140208 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 25.7 Phương thức 200: 27.5 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 25 Phương thức 200: 29.5 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140209C Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học chất lượng cao Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 25.5 Phương thức 200: Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 22.25 Phương thức 200: 28 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 24.4 Phương thức 200: 28.65 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 24.8 Phương thức 200: 29.25 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 23.55 Phương thức 200: 27.5 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 26.7 Phương thức 200: 29 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 28.12 Phương thức 200: 29 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140219 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 26.55 Phương thức 200: 29 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 25.3 Phương thức 200: 29 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7140231C Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 27 Phương thức 200: Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 23.75 Phương thức 200: 26 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 0,7229042 Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 21 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 22 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7310201 Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 21 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7310205 Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 21 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 21 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 23 Phương thức 402 |
Mã ngành học: 7340101C Tên chương trình đào tạo: Quản trị kính doanh chất lượng cao Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 20 Phương thức 200: 23 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 22 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 23 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 20 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 20 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 18 Phương thức 200: 19 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 18 Phương thức 200: 24 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 20 Phương thức 200: 24 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7480201C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin chất lượng cao Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 21 Phương thức 200: Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7510205 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 23 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7510206 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 26 Phương thức 200: 27 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7510301 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 23 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 22 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 19 Phương thức 200: 23 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 18 Phương thức 200: 19 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7580205 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7580301 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7620105 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 18 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7720301 Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 20 Phương thức 200: 22 Phương thức 402: |
Mã ngành học: 7760101 Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 18 Phương thức 200: 19 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 100: 17 Phương thức 200: 18 Phương thức 402: 18 |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 405: 21 Phương thức 406: 24 |
Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Thể chất Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức 405: 24,75 Phương thức 406: 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành học: 7140114 Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7229042 Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7310201 Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7310205 Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7340101C Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh chất lượng cao Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Kết quả ĐGNL/402: |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7510205 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7510206 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7510301 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7580205 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7580301 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7620105 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7720301 Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 Kết quả ĐGNL/402: |
Mã ngành học: 7760101 Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Kết quả ĐGNL/402: 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2023
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục chính trị | Đang cập nhập |
Giáo dục mầm non | Đang cập nhập |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Đang cập nhập |
Giáo dục thể chất | Đang cập nhập |
Giáo dục tiểu học | Đang cập nhập |
Quản lý giáo dục | Đang cập nhập |
Sư phạm Địa lý | Đang cập nhập |
Sư phạm Hóa học | Đang cập nhập |
Sư phạm Lịch sử | Đang cập nhập |
Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhập |
Sư phạm Sinh học | Đang cập nhập |
Sư phạm Tiếng Anh | Đang cập nhập |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | Đang cập nhập |
Sư phạm Tin học | Đang cập nhập |
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) | Đang cập nhập |
Sư phạm Vật lý | Đang cập nhập |
Kế toán | Đang cập nhập |
Luật | Đang cập nhập |
Luật kinh tế | Đang cập nhập |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhập |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | Đang cập nhập |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhập |
Thương mại điện tử | Đang cập nhập |
Công nghệ sinh học | Đang cập nhập |
Khoa học dữ liệu và thống kê | Đang cập nhập |
Chăn nuôi | Đang cập nhập |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Đang cập nhập |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Đang cập nhập |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhập |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhập |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Đang cập nhập |
Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhập |
Khoa học máy tính | Đang cập nhập |
Kinh tế xây dựng | Đang cập nhập |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | Đang cập nhập |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhập |
Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhập |
Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhập |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đang cập nhập |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Đang cập nhập |
Nông học | Đang cập nhập |
Nuôi trồng thủy sản | Đang cập nhập |
Thú y | Đang cập nhập |
Điều dưỡng | Đang cập nhập |
Báo chí | Đang cập nhập |
Chính trị học | Đang cập nhập |
Công tác xã hội | Đang cập nhập |
Du lịch | Đang cập nhập |
Kinh tế | Đang cập nhập |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhập |
Quản lý đất đai | Đang cập nhập |
Quản lý nhà nước | Đang cập nhập |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhập |
Quản lý văn hóa | Đang cập nhập |
Việt Nam học | Đang cập nhập |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 |
7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 26 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 30 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 26 |
7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; D01; B00 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 22 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 21 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 24 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 29 |
7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; D66 | 35 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 23 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 19 |
7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 |
7320101 | Báo chí | C00; D01; A00; A01 | 17 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 |
7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 16 |
7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 17 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 16 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | --- |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 16 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 22 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 17 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 22 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 16 |
7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 16 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | |
Giáo dục QP-AN | 18.5 | |
Giáo dục Mầm non | 25 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên |
Giáo dục Thể chất | 28 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên |
Giáo dục Tiểu học | 23 | |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 | |
Sư phạm Tin học | 22 | |
Sư phạm Toán học | 18.5 | |
Sư phạm Sinh học | 24.5 | |
Sư Phạm Vật lý | 18.5 | |
Điều dưỡng | 19 | |
Bảo chí | 15 | |
Chăn nuôi | 14 | |
Chính trị học | 15 | |
Chính trị học (CN Chính sách công) | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | |
Công nghệ sinh học | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | |
Công tác xã hội | 15 | |
Du lịch | 15 | |
Kế toán | 16 | |
Kinh tế | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 20 | |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19 | |
Khoa học máy tính | 18 | |
Khoa học môi trường | 21.5 | |
Khuyến nông | 18 | |
Luật | 15 | |
Luật kinh tế | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên |
Nông học | 19 | |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | |
Sinh học | 19 | |
Quản lý đất đai | 14 | |
Quản lý giáo dục | 15 | |
Quản lý nhà nước | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | |
Quản lý văn hóa | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | |
Thương mại điện tử | 15 | |
Việt Nam học | 15 | |
Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 15 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2019
Đại học Vinh tuyển sinh 5290 chỉ tiêu cho 51 ngành đào tạo. Trong đó có hai ngành có nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Luật và ngành Luật kinh tế với 300 chỉ tiêu.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Vinh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 | 18 |
Giáo dục Chính trị | A00, C00, D01 | 20 |
Giáo dục Thể chất | T00 | 26.5 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, B00 | 19 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, B00 | 20 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 | 20 |
Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00 | 17 |
Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00 | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | A00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | A00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Địa lý | A00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 |
Quản lý văn hoá | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Chính trị học | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Báo chí | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 14 |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D01 | 14 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D01 | 13.5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, B00, D01 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Khuyến nông | A00, B00, D01 | 13.5 |
Chăn nuôi | A00, B00, D01 | 13.5 |
Nông học | A00, B00, D01 | 13.5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D01 | 13.5 |
Điều dưỡng | A00, B00, D07 | 14 |
Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01 | 13.5 |
Quản lý đất đai | A00, B00, D01 | 13.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An - Điện thoại: 0238.8988989.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất