Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Đại Học Huế 2022
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm của các ngành nghề các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2022
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2022
Bất động sản |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Nông học |
Khoa học cây trồng |
Bảo vệ thực vật |
Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Lâm nghiệp |
Quản lý tài nguyên rừng |
Nuôi trồng thủy sản |
Bệnh học thủy sản |
Quản lý thủy sản |
Thú y |
Quản lý đất đai |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2021
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Bất động sản | 7340116 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 |
Khuyến nông (Khuyên nông - Phát triển nông thôn) | 7620102 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 |
Lâm học | 7620201 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 16 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D08; A02 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 19.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A00; B00; C00; C04 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 18.5 |
7620109 | Nông học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; C04 | 15 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7620201 | Lâm học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 17 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 20.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 16 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ | KQTN THPT | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 | 15 |
Lâm học | 7620201 | 18 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 18 | 15 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 | 15 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 | 15 |
Nông học | 7620109 | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 | 15 |
Khuyến nông (Khuyên nông - Phát triển nông thôn) | 7620102 | 18 | 15 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 | 15 |
Chăn nuôi. Chăn nuôi - Thú y | 7620105 | 18 | 17 |
Thú y | 7640101 | 19 | 19 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 | 15 |
Bất động sản | 7340116 | 18.5 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 7520503 | 18 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh 2420 chỉ tiêu cho tất cả 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Chăn nuôi tuyển sinh nhiều nhất với 270 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Thú y với 230 chỉ tiêu.
Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Lâm học | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Lâm nghiệp đô thị | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Bảo vệ thực vật | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Nông học | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Khoa học đất | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Chăn nuôi | A00, B00, B02, D08 | 14 |
Thú y | A00, B00, V02, D08 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00,B00, C02, D07 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D07, D08 | 13 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A02, B00, D07 | 13 |
Quản lý đất đai | A00, C00, C04, D01 | 13 |
Bất động sản | A00, C00, C04, D01 | 13 |
Khuyến nông | B00, C00, C04, D15 | 13 |
Phát triển nông thôn | C00, C04, D01, D15 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm- Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế - Điện thoại: (054) 3529138.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất