• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2024

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn . Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2024

Thông Tin Ngành Xét Tuyển

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán
 Mã ngành học: 7340301
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.5
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh
 Mã ngành học: 7340101
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26
 Đánh Giá Năng Lực: 77

Tên chương trình đào tạo: Luật
 Mã ngành học: 7380101
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Bất Động Sản
 Mã ngành học: 7340116
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Marketing
 Mã ngành học: 7340115
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.5
 Đánh Giá Năng Lực: 84

Tên chương trình đào tạo: Biến Đổi Khí Hậu Và Phát Triển Bên Vững
 Mã ngành học: 7440298
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Khí Tượng Và Khí Hậu Học
 Mã ngành học: 7440222
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Thủy Văn Học
 Mã ngành học: 7440224
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Sinh Học Ứng Dụng
 Mã ngành học: 7420203
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường
 Mã ngành học: 7510406
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin
 Mã ngành học: 7480201
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.25
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Địa Chất
 Mã ngành học: 7520501
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Trắc Địa Bản Đồ
 Mã ngành học: 7520503
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Đảm Bảo Chất Lượng Và An Toàn Thực Phẩm
 Mã ngành học: 7540106
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
 Mã ngành học: 7510605
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.75
 Đánh Giá Năng Lực: 82

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh
 Mã ngành học: 7220201
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành
 Mã ngành học: 7810103
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Kinh Tế Tài Nguyên Thiên Nhiên
 Mã ngành học: 7850102
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.75
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Biển
 Mã ngành học: 7850199
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Đất Đai
 Mã ngành học: 7850103
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.25
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Tài Nguyên Nước
 Mã ngành học: 7850198
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường
 Mã ngành học: 7850101
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn
 Mã ngành học: 7810201
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.75
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Bất động sản Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Đang cập nhật
Ngành Khí tượng khí hậu học Đang cập nhật
Ngành Thủy văn học Đang cập nhật
Ngành Sinh học ứng dụng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật địa chất Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật địa trắc và bản đồ Đang cập nhật
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Đang cập nhật
Ngành Quản lý biển Đang cập nhật
Ngành Quản lý đất đai Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên nước Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021

 

Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 16
Marketing 7340115 16
Kế toán 7340301 16
Công nghệ thông tin 7480201 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16
Quản trị khách sạn 7810101 16
Luật 7380101 16
Bất động sản 7340116 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 15
Khí tượng và khí hậu học 7440221 15
Thủy văn học 7440224 15
Sinh học ứng dụng 7420203 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15
Kỹ thuật địa chất 7520501 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 15
Quản lý biển 7850199 15
Quản lý đất đai 7850103 15
Quản lý tài nguyên nước 7850198 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15
Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) 7220201 15
Phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH 15
Công nghệ thông tin 7480201PH 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503PH 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103PH 15
Quản lý đất đai 7850103PH 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101PH 15

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020

 

điểm chuẩn đại học tài nguyên và mội trường
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019

Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.

Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tại trụ sở chính

 

---

Kế toán

7340301

15

Luật

7380101

13

Quản trị kinh doanh

7340101

13.5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

13

Khí tượng thủy văn biển

7440299

13

Khí tượng và khí hậu học

7440221

13

Thủy văn học

7440224

13

Khoa học đất

7620103

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

13

Công nghệ thông tin

7480201

14

Kỹ thuật địa chất

7520501

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

13

Quản lý biển

7850199

13

Quản lý đất đai

7850103

13.5

Quản lý tài nguyên nước

7850198

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

13.5

Tại phân hiệu Thanh Hóa

 

---

Kế toán

7340301PH

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503PH

13

Quản lý đất đai

7850103PH

13

 

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.