Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2024
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn . Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2024
Thông Tin Ngành Xét Tuyển |
Tên chương trình đào tạo: Kế Toán |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Bất Động Sản |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Biến Đổi Khí Hậu Và Phát Triển Bên Vững |
Tên chương trình đào tạo: Khí Tượng Và Khí Hậu Học |
Tên chương trình đào tạo: Thủy Văn Học |
Tên chương trình đào tạo: Sinh Học Ứng Dụng |
Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường |
Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Địa Chất |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Trắc Địa Bản Đồ |
Tên chương trình đào tạo: Đảm Bảo Chất Lượng Và An Toàn Thực Phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành |
Tên chương trình đào tạo: Kinh Tế Tài Nguyên Thiên Nhiên |
Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Biển |
Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Đất Đai |
Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Tài Nguyên Nước |
Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Bất động sản | Đang cập nhật |
Ngành Marketing | Đang cập nhật |
Ngành Luật | Đang cập nhật |
Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | Đang cập nhật |
Ngành Khí tượng khí hậu học | Đang cập nhật |
Ngành Thủy văn học | Đang cập nhật |
Ngành Sinh học ứng dụng | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật địa chất | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật địa trắc và bản đồ | Đang cập nhật |
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Đang cập nhật |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý biển | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý tài nguyên nước | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị khách sạn | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
Marketing | 7340115 | 16 |
Kế toán | 7340301 | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
Quản trị khách sạn | 7810101 | 16 |
Luật | 7380101 | 16 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 15 |
Thủy văn học | 7440224 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
Quản lý biển | 7850199 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) | 7220201 | 15 |
Phân hiệu Thanh Hóa | ||
Kế toán | 7340301PH | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 15 |
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.
Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tại trụ sở chính |
|
--- |
Kế toán |
7340301 |
15 |
Luật |
7380101 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
13 |
Khí tượng thủy văn biển |
7440299 |
13 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
13 |
Thủy văn học |
7440224 |
13 |
Khoa học đất |
7620103 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
13 |
Quản lý biển |
7850199 |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
13.5 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
13.5 |
Tại phân hiệu Thanh Hóa |
|
--- |
Kế toán |
7340301PH |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503PH |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
13 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất