• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ- Địa Chất 2025

Trường Đại học Mỏ địa chất đã chính thức công bố điểm chuẩn 2024. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại nội dung dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024

Điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 2023

Điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 2023

Điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành học7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:26.5
2 Mã ngành học7340201
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:26.5
3 Mã ngành học7340301
Tên ngành: Kế toán
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:26.5
4 Mã ngành học7440201
Tên ngành: Địa chất học
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
5 Mã ngành học7440229
Tên ngành: Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19.5
6 Mã ngành học7460108
Tên ngành: Khoa học dữ liệu
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:24.5
7 Mã ngành học7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:27
8 Mã ngành học7480206
Tên ngành: Địa tin học
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19
9 Mã ngành học7510401
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:20
10 Mã ngành học7510601
Tên ngành: Quản lý công nghiệp
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:24.5
11 Mã ngành học7520103
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:22.5
12 Mã ngành học7520114
Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:25
13 Mã ngành học7520116
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:20
14 Mã ngành học7520130
Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:25
15 Mã ngành học7520201
Tên ngành: Kỹ thuật điện
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:24
16 Mã ngành học7520216
Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:26.85
17 Mã ngành học7520218
Tên ngành: Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:26.85
18 Mã ngành học7520301
Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:20.5
19 Mã ngành học7520320
Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:20
20 Mã ngành học7520501
Tên ngành: Kỹ thuật địa chất
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
21 Mã ngành học7520502
Tên ngành: Kỹ thuật địa vật lý
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19.5
22 Mã ngành học7520503
Tên ngành: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
23 Mã ngành học: 7520505
Tên ngành: Đá quý đá mỹ nghệ
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
24 Mã ngành học: 7520601
Tên ngành: Kỹ thuật mỏ
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
25 Mã ngành học: 7520604
Tên ngành: Kỹ thuật dầu khí
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19.5
26 Mã ngành học: 7520605
Tên ngành: Kỹ thuật khí thiên nhiên
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19.5
27
Mã ngành học: 7520606
Tên ngành: Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19.5
28 Mã ngành học: 7520607
Tên ngành: Kỹ thuật tuyển khoảng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
29 Mã ngành học: 7580109
Tên ngành: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:22
30 Mã ngành học: 7580201
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19
31 Mã ngành học: 7580204
Tên ngành: Xây dựng công trình giao thông
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
32 Mã ngành học: 7580205
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
33 Mã ngành học: 7580211
Tên ngành: Địa lỹ thuật xây dựng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
34 Mã ngành học: 7580302
Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
35 Mã ngành học: 7580302
Tên ngành: Quản lý xây dựng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:19.5
36 Mã ngành học: 7720203
Tên ngành: Hóa dược
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:22
37 Mã ngành học: 7810105
Tên ngành: Du lịch địa chất
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:20
38 Mã ngành học: 7850101
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:20
39 Mã ngành học: 7850103
Tên ngành: Quản lý đất đai
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18
40 Mã ngành học: 7850202
Tên chương trình đào tạo: An toàn, vệ sinh lao động
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2024

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kỹ thuật địa vật lý Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật dầu khí Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) Đang cập nhật
Ngành Địa chất học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật địa chất Đang cập nhật
Ngành Địa kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Du lịch địa chất Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Đang cập nhật
Ngành Quản lý đất đai Đang cập nhật
Ngành Địa tin học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật mỏ Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Khoa học dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên môi trường Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Tài chính - ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Quản lý công nghiệp Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2024

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
Mã ngành: 7440229
Điểm chuẩn: 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Mã ngành: 7510401
Điểm chuẩn: 19
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
Mã ngành: 7520301
Điểm chuẩn: 19.5
Kỹ thuật địa vật lý
Mã ngành: 7520502
Điểm chuẩn: 18
Kỹ thuật dầu khí
Mã ngành: 7520604
Điểm chuẩn: 18
Kỹ thuật khí thiên nhiên
Mã ngành: 7520605
Điểm chuẩn: 18
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
Mã ngành: 7520606
Điểm chuẩn: 18
Địa chất học
Mã ngành: 7440201
Điểm chuẩn: 15.5
Kỹ thuật địa chất
Mã ngành: 7520501
Điểm chuẩn: 15
Đá quý Đá mỹ nghệ
Mã ngành: 7520505
Điểm chuẩn: 15
Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580211
Điểm chuẩn: 15
Kỹ thuật Tài nguyên nước
Mã ngành: 7580212
Điểm chuẩn: 15
Du lịch địa chất
Mã ngành: 7810105
Điểm chuẩn: 16
Địa tin học
Mã ngành: 7480206
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Mã ngành: 7520503
Điểm chuẩn: 15
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
Mã ngành: 7580109
Điểm chuẩn: 16.5
Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103
Điểm chuẩn: 15
Kỹ thuật mỏ
Mã ngành: 7520601
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật tuyển khoáng
Mã ngành: 7520607
Điểm chuẩn: 16
An toàn, Vệ sinh lao động
Mã ngành: 7850202
Điểm chuẩn: 15
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 23
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7460108
Điểm chuẩn: 20.5
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
Mã ngành: 7480201_CLC
Điểm chuẩn: 23.5
Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7520103
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Điểm chuẩn: 19
Kỹ thuật cơ khí động lực
Mã ngành: 7520116
Điểm chuẩn: 15
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 7520130
Điểm chuẩn: 18.5
Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Điểm chuẩn: 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Mã ngành: 7520216
Điểm chuẩn: 22
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301
Điểm chuẩn: 18
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7520218
Điểm chuẩn: 20
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Điểm chuẩn: 15.5
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
Mã ngành: 7580204
Điểm chuẩn: 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Điểm chuẩn: 15
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7520320
Điểm chuẩn: 15
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Điểm chuẩn: 15
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 22
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 22
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 22
Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601
Điểm chuẩn: 17
Hóa dược
Mã ngành: 7720203
Điểm chuẩn: 17

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

diem-chuan-dai-hoc-mo-dia-chat-2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021(Đợt 1):

điểm chuẩn đại học mỏ địa chất hà nội
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Đia Chất Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

điểm chuẩn đại học mỏ đại chất

điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 1

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành) A00, A01, D01, D07 23,50
Quản trị kinh doanh 
Quản trị kinh doanh dầu khí
Quản trị kinh doanh mỏ
Quản trị thương mại điện tử
Kế toán (2 chuyên ngành) A00, A01, D01, D07 22,29
Kế toán
Kế toán tài chính công
Tài chính - ngân hàng (1 chuyên ngành) A00, A01, D01, D07 21,50
Tài chính doanh nghiệp
Công nghệ thông tin (6 chuyên ngành) A00, A01, D01 25,40
Tin học kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật dầu khí (4 chuyên ngành) A00, A01 18
Khoan khai thác dầu khí
Khoan thăm dò - khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
Công nghệ kỹ thuật hóa học (1 chuyên ngành) A00, A01, B00, A06 19,60
Lọc - Hóa dầu
Kỹ thuật địa vật lý (1 chuyên ngành) A00, A01, D07 21,70
Địa vật lý
Kỹ thuật cơ khí (4 chuyên ngành) A00, A01 21,06
Máy và thiết bị mỏ
Máy và tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
Kỹ thuật điện (3 chuyên ngành) A00, A01 20,56
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện - Điện tử
Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành) A00, A01, B00, D07 18,20
Địa sinh thái và công nghệ môi trường
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật địa chất (5 chuyên ngành) A00, A01, A04, A06 19
Kỹ thuật địa chất
Địa chất công trình - Địa chất kỹ thuật
Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
Địa chất thăm dò
Địa chất học (2 chuyên ngành) A00, A01, A04, A06 18
Địa chất học
Địa chất đô thị
Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A06 18
Kỹ thuật trắc địa bản đồ (6 chuyên ngành) A00, A01, C01, D01 18,40
Trắc địa
Trắc địa mỏ - Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh viễn thám và hệ thông tin địa lý
Trắc địa bản đồ
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 18
Kỹ thuật mỏ (2 chuyên ngành) A00, A01, A04, D01 18
Khai thác mỏ
Khai thác lộ thiên
Kỹ thuật tuyển khoáng (1 chuyên ngành) A00, A01, D01, D07 19,40
Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại
Kỹ thuật xây dựng (4 chuyên ngành) A00, A01, A04, D07 18
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật hóa học - Chương trình  tiên tiến học bằng tiếng Anh (1 chuyên ngành) A00, A01, D01, D07 19,80
Lọc - Hóa dầu
Địa tin học A00, A01, A04, D07 21,20

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 2019

Năm nay, trường đại học Mỏ địa chất tuyển sinh 2750 chỉ tiêu. Trong đó hai ngành Kế toán và Công nghệ thông tin chiếm nhiều chỉ tiêu nhất. Cụ thể là 580 chỉ tiêu đối với ngành Công nghệ thông tin và 540 chỉ tiêu đối với ngành Kế toán.

Năm 2019 Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh theo 2 phương thức:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học PTTH: Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ.

Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên. Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia: Tổng điểm tổ hợp môn thi không nhân hệ số.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 14
Kế toán 7340301 14
Công nghệ thông tin 7480201 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 15
Kỹ thuật cơ khí 7520103 14
Kỹ thuật điện 7520201 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 16
Kỹ thuật môi trường 7520320 14
Kỹ thuật địa chất 7520501 14
Kỹ thuật địa vật lý 7520502 15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 14
Kỹ thuật mỏ 7520601 14
Kỹ thuật dầu khí 7520604 15
Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 14
Quản lý đất đai 7850103 14

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học mỏ địa chất có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách: + Nộp qua đường bưu điện.

+ Nộp trực tiếp tại trường. Về học phí và lộ trình tăng học phí của trường đại học Mỏ- Địa chất như sau:

Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

Trên đây là  điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mỏ Địa Chất Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.