Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2025
Trường Đại học Gia Định đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH XÉT THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Phần Mềm |
Tên chương trình đào tạo: Mạng Máy Tính Và Truyền Thông Dữ Liệu |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Tài Chính Ngân Hàng |
Tên chương trình đào tạo: Kinh Doanh Quốc Tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện Tử |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn |
Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành |
Tên chương trình đào tạo: Kế Toán |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Đông Phương Học |
Tên chương trình đào tạo: Truyền Thông Đa Phương Tiện |
Tên chương trình đào tạo: Quan Hệ Công Chúng |
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Cổng Nghệ Thông Tin |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm |
Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anh |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng |
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG |
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH 2023
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Luật | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị khách sạn | Đang cập nhật |
Ngành Marketing | Đang cập nhật |
Ngành Đông phương học | Đang cập nhật |
Ngành Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Thương mại điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Quan hệ công chúng | Đang cập nhật |
Ngành Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Ngành Bất động sản | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm TN THPT: 15.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm TN THPT: 15 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm TN THPT: 15 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm TN THPT: 15 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm TN THPT: 15 |
Quản trị khách sạn Mã Ngành: 7810201 Điểm TN THPT: 15 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm TN THPT: 15 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm TN THPT: 15 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm TN THPT: 15 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm TN THPT: 15 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340201 Điểm TN THPT: 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm TN THPT: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm TN THPT: 15 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm TN THPT: 15 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm TN THPT: 15 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm TN THPT: 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15 |
Chương trình tài năng |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm TN THPT: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm TN THPT: 18 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340201 Điểm TN THPT: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm TN THPT: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm TN THPT: 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Chương trình tài năng |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm TN THPT: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm TN THPT: 18 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340201 Điểm TN THPT: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm TN THPT: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm TN THPT: 18 |
Chương trình đại trà |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm TN THPT: 16.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm TN THPT: 16.5 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm TN THPT: 16.5 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm TN THPT: 17 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm TN THPT: 16.5 |
Quản trị khách sạn Mã Ngành: 7810201 Điểm TN THPT: 16.5 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm TN THPT: 16.5 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm TN THPT: 16.5 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm TN THPT: 16.5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm TN THPT: 16.5 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340201 Điểm TN THPT: 16.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm TN THPT: 16.5 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm TN THPT: 16.5 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm TN THPT: 16.5 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm TN THPT: 16.5 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm TN THPT: 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 16.5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7380101 | Luật | A01; A00; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A00; C00; D01 | 15.5 |
7310608 | Đông phương học | A01; A00; C00; D01 | 15.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A00; C00; D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
-Các tính điểm xét học bạ: Điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 5.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 5.5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 5.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7340301 | Kế toán | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7340115 | Marketing | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7380101 | Luật | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7310608 | Đông phương học | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A00; C00; D01 | 5.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
Tiếng Anh thương mại | 15 | |
Tiếng Anh du lịch | 15 | |
Tiếng Anh biên - phiên dịch | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp | 15 | |
Quản trị Marketing | 15 | |
Quản trị xuất nhập khẩu | 15 | |
Quản trị thương mại điện tử | 15 | |
Quản trị nhà hàng - Khách sạn | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
Quả trị sự kiện và lễ hội | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | |
Tài chính ngân hàng | 15 | |
Tài chính doanh nghiệp | 15 | |
Ngân hàng | 15 | |
Chứng khoán | 15 | |
Bảo hiểm | 15 | |
Kế toán | 15 | |
Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
Kiểm toán | 15 | |
Quản trị khách sạn | 15 | |
Marketing | 15 | |
Marketing tổng hợp | 15 | |
Marketing truyền thông | 15 | |
Quản trị Marketing | 15 | |
Luật | A00, A09, C04, D01 | 15 |
Luật thương mại quốc tế | 15 | |
Luật đầu tư | 15 | |
Luật kinh doanh | 15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Mạng máy tính | 15 | |
An toàn thông tin | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
Lập trình nhúng | 15 | |
Công nghệ phần mềm | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | |
Kỹ thuật máy tính | 15 | |
Đông phương học | A01, C01, D01, D15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | |
Hàn Quốc học | 15 | |
Trung Quốc học | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH 2019

Trường đại học Gia Định tuyển sinh 860 chỉ tiêu trên cả nước cho 6 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 350 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Gia Định tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Gia Định như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, A02 |
14 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D07, A03 |
14 |
Kế toán |
A00, B01, B02, C10 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, A06, C13 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D13, D14, D15 |
14 |
-Điểm Chuẩn học bạ là 15
-Các thí sinh trúng tuyển trường đại học Gia Định có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ạ15 – A19, Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q 7, Tp.HCM. Số điện thoại: 08. 62622980.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Gia Định Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất