• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế- Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2023

Trường Đại học Kinh Tế - Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn 2023 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT - ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT trên cả nước theo quy định của ĐHQG-HCM

NGÀNH TUYỂN SINH

KINH TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học
 - Mã ngành học: 7310101_401
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,9

- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và Quản lý công
 - Mã ngành học: 7310101_403
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

KINH TẾ QUỐC TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đối ngoại
 - Mã ngành học: 7310106_402
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,9

TOÁN KINH TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính
 - Mã ngành học: 7310108_413
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28,6

- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7310108_413E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
 - Mã ngành học: 7340101_407
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,5

- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340101_407E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,1

- Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch và lữ hành
 - Mã ngành học: 7340101_415
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26

MARKETING

- Tên chương trình đào tạo: Marketing
 - Mã ngành học: 7340115_410
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28

- Tên chương trình đào tạo: Marketing (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340115_410E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,5

- Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing
 - Mã ngành học: 7340115_417
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,7

KINH DOANH QUỐC TẾ

- Kinh doanh quốc tế
 - Mã ngành học: 7340120_408
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28,1

- Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340120_408E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,2

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

- Thương mại điện tử
 - Mã ngành học: 7340122_411
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28,3

- Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340122_411E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,5

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
 - Mã ngành học: 7340201_404
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,7

CÓNG NGHỆ TÀI CHÍNH
 - Mã ngành học: 7340205_414
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,3

KÉ TOÁN

- Kế toán
 - Mã ngành học: 7340301_405
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1

- Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEVV)
 - Mã ngành học: 7340301_405E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26

KIỂM TOÁN
 - Mã ngành học: 7340302_409
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,3

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

- Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
 - Mã ngành học: 7340405_406
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,5

- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
 - Mã ngành học: 7340405_416
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,9

LUẬT

- Tên chương trình đào tạo: Luật dân sự
 - Mã ngành học: 7380101_503
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,4

- Tên chương trình đào tạo: Luật Tài chính - Ngân hàng
 - Mã ngành học: 7380101_504
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

- Tên chương trình đào tạo: Luật và Chính sách công
 - Mã ngành học: 7380101_505
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,2

LUẬT KINH TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh doanh
 - Mã ngành học: 7380107_501
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,5

- Tên chương trình đào tạo: Luật Thương mại quốc tế
 - Mã ngành học: 7380107_502
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,3

- Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế (tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7380107_502E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

NGÀNH TUYỂN SINH

KINH TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học
 - Mã ngành học: 7310101401
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 84,21

- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và Quản lý công
 - Mã ngành học: 7310101403
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 82,1

KINH TẾ QUỐC TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đối ngoại
 - Mã ngành học: 7310106402
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 87,7

TOÁN KINH TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính
 - Mã ngành học: 7310108-413
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 80,54

- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7310108-413E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 80

QUẢN TRỊ KINH DOANH

- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
 - Mã ngành học: 7340101-407
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 86,52

- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340101-407E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 84,63

- Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch và lữ hành
 - Mã ngành học: 7340101-415
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 82,74

MARKETING

- Tên chương trình đào tạo: Marketing
 - Mã ngành học: 7340115-410
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 87,05

- Tên chương trình đào tạo: Marketing (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340115-41 OE
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 85,79

- Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing
 - Mã ngành học: 7340115-417
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 87,15

KINH DOANH QUÓC TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
 - Mã ngành học: 7340120-408
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 88,31

- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340120-408E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 86

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

- Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
 - Mã ngành học: 7340122-411
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 87,68

- Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7340122-411E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 84,95

Tên chương trình đào tạo: Tài chính- Ngân hàng
 - Mã ngành học: 7340201-404
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 85,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Tài chính
 - Mã ngành học: 7340205-414
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 83,9

KẾ TOÁN

- Tên chương trình đào tạo: Kế toán
 - Mã ngành học: 7340301-405
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 85,1

- Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW)
 - Mã ngành học: 7340301-405E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 82,1

-Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán
 - Mã ngành học: 7340302-409
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 85,89

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

- Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
 - Mã ngành học: 7340405-406
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 85,47

- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
 - Mã ngành học: 7340405-416
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 83,48

LUẬT

- Tên chương trình đào tạo: Luật dân sự
 - Mã ngành học: 7380101-503
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 81,8

- Tên chương trình đào tạo: Luật Tài chính - Ngân hàng
 - Mã ngành học: 7380101-504
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 81,6

- Tên chương trình đào tạo: Luật và Chính sách công
 - Mã ngành học: 7380101-505
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 80,12

LUẬT KINH TẾ

- Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh doanh
 - Mã ngành học: 7380107-501
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 84,3

- Tên chương trình đào tạo: Luật Thương mại quốc tế
 - Mã ngành học: 7380107-502
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 84,84

- Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh)
 - Mã ngành học: 7380107-502E
 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 83,37

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2023

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kinh tế Đang cập nhật

Ngành Kinh tế( Chất lương cao)

Đang cập nhật
Ngành Kinh tế quốc tế  Đang cập nhật

Ngành Kinh tế quốc tế(Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)

Đang cập nhật

Ngành Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công-Chất lượng cao)

Đang cập nhật
Ngành Toán kinh tế  Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật

Ngành Tài chính - Ngân hàng(Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Tài chính - Ngân hàng(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Đang cập nhật

Ngành Tài chính - Ngân hàng(Chất lượng cao bằng tiếng Pháp)

Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật

Ngành Kế toán(Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Kế toán(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật

Ngành Hệ thống thông tin quản lý(Chất lượng cao)

Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật

Ngành Quản trị kinh doanh(Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Quản trị kinh doanh(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Đang cập nhật

Ngành Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)

Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật

Ngành Kinh doanh quốc tế(Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Kinh doanh quốc tế(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Đang cập nhật
Ngành Kiểm toán Đang cập nhật

Ngành Kiểm toán(Chất lượng cao)

Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật

Ngành Marketing(Chất lượng cao)

Đang cập nhật
Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật

Ngành Thương mại điện tử(Chất lượng cao)

Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế  Đang cập nhật

Ngành Luật kinh tế(Luật kinh doanh)

Đang cập nhật

Ngành Luật kinh tế(Luật kinh doanh Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Luật kinh tế(Luật Thương mại quốc tế)

Đang cập nhật

Ngành Luật kinh tế(Luật Thương mại quốc tế Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Luật (Luật dân sự)

Đang cập nhật

Ngành Luật(Luật dân sự Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Luật(Luật Tài chính-Ngân hàng)

Đang cập nhật

Ngành Luật(Luật Tài chính -Ngân hàng Chất lượng cao)

Đang cập nhật

Ngành Luật(Luật Tài chính-Ngân hàng Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)

Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Kinh tế học
Mã ngành: 7310101_401
Điểm chuẩn: 26.15
Kinh tế học CLC
Mã ngành: 7310101_401C
Điểm chuẩn: 25.45
Kinh tế và quản lý công
Mã ngành: 7310101_403
Điểm chuẩn: 25.75
Kinh tế và quản lý công CLC
Mã ngành: 7310101_403C
Điểm chuẩn: 25.40
Kinh tế đối ngoại 
Mã ngành: 7310106_402
Điểm chuẩn: 26.90
Kinh tế đối ngoại CLC
Mã ngành: 7310106_402C
Điểm chuẩn: 26.30
Kinh tế đối ngoại CLC bằng tiếng Anh
Mã ngành: 7310106_402CA
Điểm chuẩn: 25.75
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính
Mã ngành: 7310101_413
Điểm chuẩn: 25.05
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLC
Mã ngành: 7310101_413C
Điểm chuẩn: 25.50
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7310101_413CA
Điểm chuẩn: 24
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101_407
Điểm chuẩn: 26.55
Quản trị kinh doanh CLC
Mã ngành: 7340101_407C
Điểm chuẩn: 25.85
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7340101_407CA
Điểm chuẩn: 24.75
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101_407
Điểm chuẩn: 26.55
Quản trị kinh doanh CLC
Mã ngành: 7340101_407C
Điểm chuẩn: 25.85
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7340101_407CA
Điểm chuẩn: 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7340101_415
Điểm chuẩn: 25.15
Marketing
Mã ngành: 7340115_410
Điểm chuẩn: 27.35
Marketing CLC
Mã ngành: 7340115_410C
Điểm chuẩn: 26.85
Marketing CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7340115_410CA
Điểm chuẩn: 26.30
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120_408
Điểm chuẩn: 27.15
Kinh doanh quốc tế CLC
Mã ngành: 7340120_408C
Điểm chuẩn: 26.85
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh
Mã ngành: 7340120_408CA
Điểm chuẩn: 25.95
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122_411
Điểm chuẩn: 27.55
Thương mại điện tử CLC
Mã ngành: 7340122_411C
Điểm chuẩn: 26.75
Thương mại điện tử CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7340122_411CA
Điểm chuẩn: 25.95
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201_404
Điểm chuẩn: 26.05
Tài chính - Ngân hàng CLC
Mã ngành: 7340201_404C
Điểm chuẩn: 25.80
Tài chính - Ngân hàng CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7340201_404CA
Điểm chuẩn: 24.65
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205_414
Điểm chuẩn: 26.65
Công nghệ tài chính CLC
Mã ngành: 7340205_414C
Điểm chuẩn: 26.10
Kế toán
Mã ngành: 7340301_405
Điểm chuẩn: 26,45
Kế toán CLC
Mã ngành: 7340301_405C
Điểm chuẩn: 25,85
Kế toán CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7340301_405CA
Điểm chuẩn: 25
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302_409
Điểm chuẩn: 26,85
Kiểm toán CLC
Mã ngành: 7340302_409C
Điểm chuẩn: 26,10
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405_406
Điểm chuẩn: 26,85
Hệ thống thông tin quản lý CLC
Mã ngành: 7340405_406C
Điểm chuẩn: 26,20
Hệ thống thông tin quản lý
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo CLC
Mã ngành: 7340405_416C
Điểm chuẩn: 26.35
Luật dân sự
Mã ngành: 7380101_503
Điểm chuẩn: 25,70
Luật dân sự CLC
Mã ngành: 7380101_503C
Điểm chuẩn: 25,30
Luật dân sự CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7380101_503CA
Điểm chuẩn: 25
Luật tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7380101_504
Điểm chuẩn: 25,80
Luật tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7380101_504C
Điểm chuẩn: 24,70
Luật tài chính ngân hàng tăng cường bằng tiếng Pháp
Mã ngành: 7380101_504CP
Điểm chuẩn: 23,40
Luật và chính sách công
Mã ngành: 7380101_505
Điểm chuẩn: 23.50
Luật kinh doanh
Mã ngành: 7380107_501
Điểm chuẩn: 26,70
Luật kinh doanh CLC
Mã ngành: 7380107_501C
Điểm chuẩn: 26,40
Luật thương mại quốc tế
Mã ngành: 7380107_502
Điểm chuẩn: 26,70
Luật thương mại quốc tế CLC
Mã ngành: 7380107_502C
Điểm chuẩn: 26,45
Luật thương mại quốc tế CLC bằng tiếng anh
Mã ngành: 7380107_502CA
Điểm chuẩn: 24,65

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển
7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.45 A00, A01, D01, D07
7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) – CLC 26.1
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) 25.4
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC 25.25
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC 27
7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh 26.6
7340101_407 Quản trị kinh doanh 27.1
7340101_407C Quản trị kinh doanh – CLC 26.55
7340101_407CA Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh 26.1
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 24.8
7340115_410 Marketing 27.55
7340115_410C Marketing – CLC 27.3
7340115_410CA Marketing – CLC bằng tiếng Anh 26.7
7340122_411 Thương mại điện tử 27.5
7340122_411C Thương mại điện tử – CLC 27.2
7340122_411CA Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh 26.15
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.95
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý – CLC 26.6
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC 26.05
7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 25.75
7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC 25.35
7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh 23.4
7340301_405 Kế toán 26.45
7340301_405C Kế toán – CLC 25.85
7340401_405CA Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 24.8
7340302_409 Kiểm toán 26.85
7340302_409C Kiểm toán – CLC 26.1
7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.65
7340120_408C Kinh doanh quốc tế – CLC 27.05
7340120_408CA Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh 16.7
7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 26.55
7340201_404C Tài chính – Ngân hàng – CLC 26.3
7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh 25.6
7340208_414 Công nghệ tài chính 25.6
7340208_414C Công nghệ tài chính – CLC 26.4
7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.85
7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC 26.5
7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.75
7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC 26.65
7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25.95
7380101_503C Luật (Luật dân sự) – CLC 25.45
7380101_503CA Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh 24.1
7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.85
7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC 25.55
7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp 24.55

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển
7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 850 A00, A01, D01, D07
7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) – CLC 800
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) 780
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC 760
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 930
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC 830
7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
7340101_407 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC 755
7340101_407C Quản trị kinh doanh 900
7340101_407CA Quản trị kinh doanh – CLC 865
7340101_415 Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh 815
7340115_410 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 820
7340115_410C Marketing 920
7340120_408 Marketing – CLC 905
7340120_408C Kinh doanh quốc tế 930
7340120_408CA Kinh doanh quốc tế – CLC 915
7340122_411 Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh 895
7340122_411C Thương mại điện tử 830
7340201_404 Thương mại điện tử – CLC 840
7340201_404C Tài chính – Ngân hàng 840
7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh 830
7340301_405 Tài chính – Ngân hàng – CLC 740
7340201_414C Tài chính – Ngân hàng –Công nghệ tài chính- CLC 750
7340301_405C Kế toán 850
7340401_405CA Kế toán – CLC 800
7340302_409 Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 730
7340302_409C Kiểm toán 860
7340405_406 Kiểm toán – CLC 810
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý 825
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý – CLC 770
7380101_503 Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC 780
7380101_503C Luật (Luật dân sự) 790
7380101_504 Luật (Luật dân sự) – CLC 760
7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 760
7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC 740
7380107_501 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp 740
7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 880
7380107_502 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC 800
7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 870
7310108_413C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC 850

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT:

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:

-Học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp.

-Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT (Lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…) kết hợp với kết quả học THPT.

-Phương thức này nhà trường nhận được 1.623 nguyện vọng đăng ký xét tuyển tập trung vào các chương trình đào tạo.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

điểm chuẩn kinh tế luật hcm

điểm chuẩn kinh tế luật hcm

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:

Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm chuẩn với 2 ngành cao nhất là Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) và Kinh doanh quốc tế ở mức 930 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 850
Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 800
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01,  D01 780
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 760
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 930
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 880
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 750
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (chất lượng cao)   755
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 900
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 865
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 815
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   820
Marketing A00, A01, D01 920
Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 905
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 930
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 915
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 895
Thương mại điện tử A00, A01, D01 880
Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 840
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 840
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 830
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 740
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính)(Chất lượng cao)   750
Kế toán A00, A01, D01 850
Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 800
Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 730
Kiêm toán A00, A01, D01 860
Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 810
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 825
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 770
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)(chất lượng cao)   780
Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 790
Luật (Luật dân sự) (chất lượng cao) A00, A01, D01 760
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00, A01, D01 760
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (chất lượng cao) A00, A01, D01 740
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)   740
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 880
Luật kinh tế  (Luật kinh doanh) (chất lượng cao) A00, A01, D01 800
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 870
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế ) (chất lượng cao) A00, A01, D01 850

 

điểm chuẩn đại học kinh tế-luật đại học quốc gia tphcm
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2019

Năm 2019 trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 1785 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 37 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 21.5
Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 20.5
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01 18.5
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 23.6
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.15
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25
Marketing A00, A01, D01 23
Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.3
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 22
Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.2
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 19.75
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 18.75
Tài chính - Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre) A00, A01, D01 18.5
Kế toán A00, A01, D01 21.75
Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.4
Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 19.25
Kiêm toán A00, A01, D01 22
Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 21
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.15
Luật dân sự A00, A01, D01 19
Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
Luật Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 19
Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5
Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.75

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 24, Nguyễn Du, P. 7, Thành phố Tuy Hòa, T. Phú Yên.

Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM nếu như các bạn đã trúng tuyển hãy nhanh chóng chuẩn bị các loại giấy tờ để hoàn tất thủ tục nhập học. 

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Luật - ĐHQG Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

   

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.