Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế- Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2023
Trường Đại học Kinh Tế - Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn 2023 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT - ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT trên cả nước theo quy định của ĐHQG-HCM
NGÀNH TUYỂN SINH |
KINH TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và Quản lý công |
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đối ngoại |
TOÁN KINH TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) |
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch và lữ hành |
MARKETING |
- Tên chương trình đào tạo: Marketing |
- Tên chương trình đào tạo: Marketing (Tiếng Anh) |
- Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing |
KINH DOANH QUỐC TẾ |
- Kinh doanh quốc tế |
- Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Thương mại điện tử |
- Thương mại điện tử (Tiếng Anh) |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
CÓNG NGHỆ TÀI CHÍNH |
KÉ TOÁN |
- Kế toán |
- Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEVV) |
KIỂM TOÁN |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo |
LUẬT |
- Tên chương trình đào tạo: Luật dân sự |
- Tên chương trình đào tạo: Luật Tài chính - Ngân hàng |
- Tên chương trình đào tạo: Luật và Chính sách công |
LUẬT KINH TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh doanh |
- Tên chương trình đào tạo: Luật Thương mại quốc tế |
- Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế (tiếng Anh) |
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
NGÀNH TUYỂN SINH |
KINH TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và Quản lý công |
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đối ngoại |
TOÁN KINH TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
- Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) |
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch và lữ hành |
MARKETING |
- Tên chương trình đào tạo: Marketing |
- Tên chương trình đào tạo: Marketing (Tiếng Anh) |
- Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing |
KINH DOANH QUÓC TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
- Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử (Tiếng Anh) |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính- Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Tài chính |
KẾ TOÁN |
- Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
- Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) |
-Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý |
- Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo |
LUẬT |
- Tên chương trình đào tạo: Luật dân sự |
- Tên chương trình đào tạo: Luật Tài chính - Ngân hàng |
- Tên chương trình đào tạo: Luật và Chính sách công |
LUẬT KINH TẾ |
- Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh doanh |
- Tên chương trình đào tạo: Luật Thương mại quốc tế |
- Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh) |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2023
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Kinh tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế( Chất lương cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế quốc tế(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) |
Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công-Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Toán kinh tế | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính - Ngân hàng(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Tài chính - Ngân hàng(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Đang cập nhật |
Ngành Tài chính - Ngân hàng(Chất lượng cao bằng tiếng Pháp) |
Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Kế toán(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành) |
Đang cập nhật |
Ngành Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh doanh quốc tế(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Kinh doanh quốc tế(Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Đang cập nhật |
Ngành Kiểm toán | Đang cập nhật |
Ngành Kiểm toán(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Marketing | Đang cập nhật |
Ngành Marketing(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Thương mại điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Thương mại điện tử(Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế | Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế(Luật kinh doanh) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế(Luật kinh doanh Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế(Luật Thương mại quốc tế) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật kinh tế(Luật Thương mại quốc tế Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật (Luật dân sự) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật(Luật dân sự Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật(Luật Tài chính-Ngân hàng) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật(Luật Tài chính -Ngân hàng Chất lượng cao) |
Đang cập nhật |
Ngành Luật(Luật Tài chính-Ngân hàng Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) |
Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Kinh tế học Mã ngành: 7310101_401 Điểm chuẩn: 26.15 |
Kinh tế học CLC Mã ngành: 7310101_401C Điểm chuẩn: 25.45 |
Kinh tế và quản lý công Mã ngành: 7310101_403 Điểm chuẩn: 25.75 |
Kinh tế và quản lý công CLC Mã ngành: 7310101_403C Điểm chuẩn: 25.40 |
Kinh tế đối ngoại Mã ngành: 7310106_402 Điểm chuẩn: 26.90 |
Kinh tế đối ngoại CLC Mã ngành: 7310106_402C Điểm chuẩn: 26.30 |
Kinh tế đối ngoại CLC bằng tiếng Anh Mã ngành: 7310106_402CA Điểm chuẩn: 25.75 |
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính Mã ngành: 7310101_413 Điểm chuẩn: 25.05 |
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLC Mã ngành: 7310101_413C Điểm chuẩn: 25.50 |
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7310101_413CA Điểm chuẩn: 24 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407 Điểm chuẩn: 26.55 |
Quản trị kinh doanh CLC Mã ngành: 7340101_407C Điểm chuẩn: 25.85 |
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7340101_407CA Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407 Điểm chuẩn: 26.55 |
Quản trị kinh doanh CLC Mã ngành: 7340101_407C Điểm chuẩn: 25.85 |
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7340101_407CA Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7340101_415 Điểm chuẩn: 25.15 |
Marketing Mã ngành: 7340115_410 Điểm chuẩn: 27.35 |
Marketing CLC Mã ngành: 7340115_410C Điểm chuẩn: 26.85 |
Marketing CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7340115_410CA Điểm chuẩn: 26.30 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408 Điểm chuẩn: 27.15 |
Kinh doanh quốc tế CLC Mã ngành: 7340120_408C Điểm chuẩn: 26.85 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh Mã ngành: 7340120_408CA Điểm chuẩn: 25.95 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411 Điểm chuẩn: 27.55 |
Thương mại điện tử CLC Mã ngành: 7340122_411C Điểm chuẩn: 26.75 |
Thương mại điện tử CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7340122_411CA Điểm chuẩn: 25.95 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404 Điểm chuẩn: 26.05 |
Tài chính - Ngân hàng CLC Mã ngành: 7340201_404C Điểm chuẩn: 25.80 |
Tài chính - Ngân hàng CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7340201_404CA Điểm chuẩn: 24.65 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205_414 Điểm chuẩn: 26.65 |
Công nghệ tài chính CLC Mã ngành: 7340205_414C Điểm chuẩn: 26.10 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405 Điểm chuẩn: 26,45 |
Kế toán CLC Mã ngành: 7340301_405C Điểm chuẩn: 25,85 |
Kế toán CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7340301_405CA Điểm chuẩn: 25 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302_409 Điểm chuẩn: 26,85 |
Kiểm toán CLC Mã ngành: 7340302_409C Điểm chuẩn: 26,10 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406 Điểm chuẩn: 26,85 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC Mã ngành: 7340405_406C Điểm chuẩn: 26,20 |
Hệ thống thông tin quản lý Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo CLC Mã ngành: 7340405_416C Điểm chuẩn: 26.35 |
Luật dân sự Mã ngành: 7380101_503 Điểm chuẩn: 25,70 |
Luật dân sự CLC Mã ngành: 7380101_503C Điểm chuẩn: 25,30 |
Luật dân sự CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7380101_503CA Điểm chuẩn: 25 |
Luật tài chính ngân hàng Mã ngành: 7380101_504 Điểm chuẩn: 25,80 |
Luật tài chính ngân hàng Mã ngành: 7380101_504C Điểm chuẩn: 24,70 |
Luật tài chính ngân hàng tăng cường bằng tiếng Pháp Mã ngành: 7380101_504CP Điểm chuẩn: 23,40 |
Luật và chính sách công Mã ngành: 7380101_505 Điểm chuẩn: 23.50 |
Luật kinh doanh Mã ngành: 7380107_501 Điểm chuẩn: 26,70 |
Luật kinh doanh CLC Mã ngành: 7380107_501C Điểm chuẩn: 26,40 |
Luật thương mại quốc tế Mã ngành: 7380107_502 Điểm chuẩn: 26,70 |
Luật thương mại quốc tế CLC Mã ngành: 7380107_502C Điểm chuẩn: 26,45 |
Luật thương mại quốc tế CLC bằng tiếng anh Mã ngành: 7380107_502CA Điểm chuẩn: 24,65 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26.45 | A00, A01, D01, D07 |
7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) – CLC | 26.1 | |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 25.4 | |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC | 25.25 | |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 | |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC | 27 | |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 | |
7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 27.1 | |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh – CLC | 26.55 | |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 26.1 | |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 24.8 | |
7340115_410 | Marketing | 27.55 | |
7340115_410C | Marketing – CLC | 27.3 | |
7340115_410CA | Marketing – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 | |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.5 | |
7340122_411C | Thương mại điện tử – CLC | 27.2 | |
7340122_411CA | Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 26.15 | |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.95 | |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 26.6 | |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC | 26.05 | |
7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.75 | |
7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC | 25.35 | |
7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh | 23.4 | |
7340301_405 | Kế toán | 26.45 | |
7340301_405C | Kế toán – CLC | 25.85 | |
7340401_405CA | Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 24.8 | |
7340302_409 | Kiểm toán | 26.85 | |
7340302_409C | Kiểm toán – CLC | 26.1 | |
7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.65 | |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế – CLC | 27.05 | |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 16.7 | |
7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | 26.55 | |
7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 26.3 | |
7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 25.6 | |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 25.6 | |
7340208_414C | Công nghệ tài chính – CLC | 26.4 | |
7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.85 | |
7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC | 26.5 | |
7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.75 | |
7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC | 26.65 | |
7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25.95 | |
7380101_503C | Luật (Luật dân sự) – CLC | 25.45 | |
7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 | |
7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.85 | |
7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC | 25.55 | |
7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp | 24.55 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 850 | A00, A01, D01, D07 |
7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) – CLC | 800 | |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 780 | |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC | 760 | |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC | 830 | |
7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | |
7340101_407 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC | 755 | |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 900 | |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh – CLC | 865 | |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 815 | |
7340115_410 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 | |
7340115_410C | Marketing | 920 | |
7340120_408 | Marketing – CLC | 905 | |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 930 | |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế – CLC | 915 | |
7340122_411 | Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 895 | |
7340122_411C | Thương mại điện tử | 830 | |
7340201_404 | Thương mại điện tử – CLC | 840 | |
7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng | 840 | |
7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 830 | |
7340301_405 | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 740 | |
7340201_414C | Tài chính – Ngân hàng –Công nghệ tài chính- CLC | 750 | |
7340301_405C | Kế toán | 850 | |
7340401_405CA | Kế toán – CLC | 800 | |
7340302_409 | Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 730 | |
7340302_409C | Kiểm toán | 860 | |
7340405_406 | Kiểm toán – CLC | 810 | |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 825 | |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 770 | |
7380101_503 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC | 780 | |
7380101_503C | Luật (Luật dân sự) | 790 | |
7380101_504 | Luật (Luật dân sự) – CLC | 760 | |
7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 760 | |
7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC | 740 | |
7380107_501 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp | 740 | |
7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 880 | |
7380107_502 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC | 800 | |
7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 870 | |
7310108_413C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC | 850 |
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT:
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:
-Học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp.
-Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT (Lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…) kết hợp với kết quả học THPT.
-Phương thức này nhà trường nhận được 1.623 nguyện vọng đăng ký xét tuyển tập trung vào các chương trình đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm chuẩn với 2 ngành cao nhất là Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) và Kinh doanh quốc tế ở mức 930 điểm.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 850 |
Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 780 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 760 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 880 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 750 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (chất lượng cao) | 755 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 900 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 865 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 815 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 | |
Marketing | A00, A01, D01 | 920 |
Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 905 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 915 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 895 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 880 |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 830 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 740 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính)(Chất lượng cao) | 750 | |
Kế toán | A00, A01, D01 | 850 |
Kế toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 730 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 860 |
Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 810 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 825 |
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 770 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)(chất lượng cao) | 780 | |
Luật (Luật dân sự) | A00, A01, D01 | 790 |
Luật (Luật dân sự) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 760 |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00, A01, D01 | 760 |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 740 |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | 740 | |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00, A01, D01 | 880 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 870 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế ) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 850 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2019
Năm 2019 trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 1785 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 37 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 21.5 |
Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 20.5 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 23.6 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.15 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.4 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 20.25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 23 |
Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.3 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 22 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.2 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19.75 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 18.75 |
Tài chính - Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre) | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 21.75 |
Kế toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.4 |
Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 19.25 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 |
Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.15 |
Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 |
Luật dân sự (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.5 |
Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 |
Luật kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 |
Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 |
Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.75 |
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 24, Nguyễn Du, P. 7, Thành phố Tuy Hòa, T. Phú Yên.
Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM nếu như các bạn đã trúng tuyển hãy nhanh chóng chuẩn bị các loại giấy tờ để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Luật - ĐHQG Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất