TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
- Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại Học An Giang nhà trường tổ chức tuyển sinh các ngành nghề sư phạm và ngoài sư phạm như sau
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Trình độ đại học (2.480 chỉ tiêu) | ||
7140201 | GD Mầm non | M02, M03, M05, M06 |
7140202 | GD Tiểu học | A00, A01, C00, D01 |
7140205 | GD Chính trị | C00, C19, D01, D66 |
7140206 | GD Thể chất (mở ngành) | T00, T02, T03, T05 |
7140209 | SP Toán học | A00, A01, C01, D01 |
7140210 | SP Tin học | A00, A01, C01, D01 |
7140211 | SP Vật lý | A00, A01, C01, C05 |
7140212 | SP Hóa học | A00, B00, C02, D07 |
7140213 | SP Sinh học | B00, B03, B04, D08 |
7140217 | SP Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 |
7140218 | SP Lịch sử | C00, C19, C20, D14 |
7140219 | SP Địa lý | A09, C00, C04, D10 |
7140231 | SP Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 |
7140221 | SP Âm nhạc (mở ngành) | N00, N01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C15 |
7340201 | Tài chính-Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | A00, A01, D01, C15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 |
7380101 | Luật Gồm 3 chuyên ngành: - Luật Kinh tế - Luật Hành chính - Luật Hình sự | A01, C00, C01, D01 |
7420201 | Công nghệ sinh học (*) | A00, A01, B00, A18 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, A18 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, C01, D01 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 |
7480201 | Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - An toàn thông tin | A00, A01, D01, C01 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, A18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, A18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (*) | A00, A01, B00, A18 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, A18 |
7620110 | Khoa học cây trồng (*) | A00, A01, B00, A18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A18 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, A18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, A18 |
7310630 | Việt Nam học (VH du lịch) Gồm 2 chuyên ngành: - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý Nhà hàng-Khách sạn | A01, C00, D01, C04 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch | A01, D01, D09, D14 |
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, A18 |
7229001 | Triết học | A01, C00, C01, D01 |
Trình độ cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên - 120 chỉ tiêu) | ||
51140201 | GD Mầm non | M02, M03, M05, M06 |
51140202 | GD Tiểu học | A00, A01, C00, D01 |
51140206 | GD Thể chất | T00, T02, T03, T05 |
51140221 | SP Âm nhạc | N00, N01 |
51140222 | SP Mỹ thuật | H01, H05, H06, H08 |
51140231 | SP Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 |
Trình độ cao đẳng (các ngành đào tạo nghề - 400 chỉ tiêu) | ||
6340114 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 |
6340301 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 |
6620128 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, A18 |
6620108 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A18 |
6620118 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, A18 |
6420202 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, A18 |
6420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, A18 |
6480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 |
6540103 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, A18 |
6810103 | Hướng dẫn du lịch | A01, C00, D01, C04 |
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Đối với Các ngành ngoài sư phạm: nhà trường chỉ Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
- Đối với Các ngành sư phạm: Bậc đại học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP. Cần Thơ).
- Bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.
4. Phương thức tuyển sinh
- Nhà trường Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia (Riêng các ngành có thi năng khiếu thì tổ chức thi thêm bài thi năng khiếu).
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học An Giang bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn đã quy định. Đối với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển, điểm xét tuyển của các tổ hợp môn là như nhau (không có sự chênh lệch).
7. Tổ chức tuyển sinh:
- Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh;
- Đối với các ngành có thi năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật) ngoài các môn thi văn hóa (kỳ thi THPT quốc gia) thí sinh còn phải dự thi thêm các bài thi năng khiếu:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Bài thi năng khiếu gồm 3 phần:
(1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo các chủ đề: quê hương, người mẹ, tuổi trẻ, mùa xuân, trường học (Những bài hát được phép phổ biến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Thí sinh không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát không quá 3 phút.
(2) Đọc diễn cảm: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho lứa tuổi mẫu giáo để đọc diễn cảm.
(3) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những tranh có chủ đề và dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù hợp.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: Thi các phần: Chạy 30 m; Bật xa tại chỗ; Dẻo gập thân; Kiểm tra thể hình.
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thi các môn: Môn 1: Hát; Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu.
+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Thi các môn: Môn 1: Hình họa; Môn 2: Trang trí.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ 01/6/2019 đến 28/6/2019
- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm: Đơn xin dự thi (mẫu lấy trên trang thông tin điện tử của Trường), phí đăng ký dự thi và 2 ảnh 4x6.
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (Phòng Khảo thí & Kiểm định chất lượng, địa chỉ: số 18 đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, T. An Giang).
8. Học phí dự kiến
Ngành | Lộ trình tăng học phí theo năm | |
2020 | 2021 | |
Hệ Cao đẳng | ||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 6.400.000 | 7.000.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 7.700.000 | 8.500.000 |
Hệ Đại học | ||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 8.900.000 | 9.800.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 10.600.000 | 11.700.00 |
Điểm Chuẩn Trường Đại Học An Giang Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Trường Đại Học An Giang Mới Nhất
Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Trường Đại Học An Giang
Biên Tập: Đỗ Thanh
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất