Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Thú y Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi thú y - thuỷ sản Tổ hợp môn: A00; B00; B08; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị Tổ hợp môn: A00; A09; B00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử Tổ hợp môn: A00; A01; A09; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí Tổ hợp môn: A00; A01; A09; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá Tổ hợp môn: A00; A01; A09; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn: A00; A09; C20; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch Tổ hợp môn: A00; A09; C20; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu Tổ hợp môn: A00; B00; B08; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm và Chế biến Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và Quản lý Tổ hợp môn: A00; CO4; D07; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Tổ hợp môn: A09; C00; C20; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Tổ hợp môn: A09; C00; C20; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số Tổ hợp môn: A00; A01; A09; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp môn: D01; D07; D14; D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Sư phạm công nghệ | Đang cập nhật |
Ngành Chăn nuôi thú y | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông số | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán - tài chính | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học đất | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế và quản lý | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế nông nghiệp | Đang cập nhật |
Ngành Luật | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Nông nghiệp công nghệ cao | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý đất đai và bất động sản | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh và du lịch | Đang cập nhật |
Ngành Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | Đang cập nhật |
Ngành Thú y | Đang cập nhật |
Ngành Thủy sản | Đang cập nhật |
Ngành Xã hội học | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2022
Điểm Chuẩn Tốt Nghiệp THPT 2022
Nhóm ngành: Sư phạm Công nghệ Chuyên ngành: Sư phạm công nghệ Mã ngành: HVN01 Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 19,0 |
Nhóm ngành: Trồng trọt và bảo vệ thực vật Mã ngành: HVN02 Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Khoa học cây trồng Nông nghiệp Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Nhóm ngành: Chăn nuôi thú y Mã ngành: HVN03 Chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: HVN04 Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: HVN05 Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Kỹ thuật cơ khí Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 17,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ rau quả và cảnh quan Mã ngành: HVN06 Chuyên ngành: Công nghệ rau quả và cảnh quan Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, B00, C20 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ sinh học Mã ngành: HVN07 Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Công nghệ sinh dược Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin và truyền thông số Mã ngành: HVN08 Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A09, D01 Điểm chuẩn: 17,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm. Mã ngành: HVN09 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm Công nghệ và kinh doanh thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Kế toán - tài chính Mã ngành: HVN10 Chuyên ngành: Kế toán Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01 Điểm chuẩn: 17,0 |
Nhóm ngành: Khoa học đất Mã ngành: HVN11 Chuyên ngành: Khoa học đất Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 23,0 |
Nhóm ngành: Kinh tế và quản lý Mã ngành: HVN12 Chuyên ngành: Kinh tế Kinh tế đầu tư Kinh tế tài chính Kinh tế số Quản lý kinh tế Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C04, D01, D10 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: HVN13 Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D10 Điểm chuẩn: 17,0 |
Nhóm ngành: Luật Mã ngành: HVN14 Chuyên ngành: Luật Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C00, C20, D01 Điểm chuẩn: 18,0 |
Nhóm ngành: Khoa học môi trường Mã ngành: HVN15 Chuyên ngành: Khoa học môi trường Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07 Điểm chuẩn: 18,0 |
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: HVN16 Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07 Điểm chuẩn: 20,0 |
Nhóm ngành: Ngôn ngữ anh Mã ngành: HVN17 Chuyên ngành: Ngôn ngữ anh Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D07, D14, D15 Điểm chuẩn: 18,0 |
Nhóm ngành: Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: HVN18 Chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01 Điểm chuẩn: 16,0 |
Nhóm ngành: Quản lý đất đai và bất động sản Mã ngành: HVN19 Chuyên ngành: Quản lý bất động sản Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh và du lịch Mã ngành: HVN20 Chuyên ngành: Quản lý và phát triển du lịch Quản lý và phát triển nguồn nhân lực Thương mại điện tử Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01 Điểm chuẩn: 16,5 |
Nhóm ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: HVN21 Chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01 Điểm chuẩn: 21,0 |
Nhóm ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Mã ngành: HVN22 Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 19,0 |
Nhóm ngành: Thú y Mã ngành: HVN23 Chuyên ngành: Thú y Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn: 17,0 |
Nhóm ngành: Thủy sản Mã ngành: HVN24 Chuyên ngành: Bệnh học thủy sản Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07 Điểm chuẩn: 15,0 |
Nhóm ngành: Xã hội học Mã ngành: HVN25 Chuyên ngành: Xã hội học Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C00, C20, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021:
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
HVN01 - Chương trình quốc tế | ||
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00, D01 | 15 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | ||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) | ||
Crop Science (Khoa học cây trồng) | ||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) | ||
HVN02 - Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | ||
Bảo vệ thực vật | A00, A11, B00, D01 | 15 |
Khoa học cây trồng. Chuyên ngành: | ||
Khoa học cây trồng | ||
Chọn giống cây trồng | ||
Khoa học cây dược liệu | ||
Nông nghiệp. Chuyên ngành: | ||
Nông học | ||
Khuyến nông | ||
HVN03 - Chăn nuôi thú y | ||
Chăn nuôi. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi | ||
Khoa học vật nuôi | ||
Chăn nuôi | ||
Chăn nuôi thú y | ||
HVN04 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Kỹ thuật điện. Chuyên ngành: | ||
Hệ thống điện | ||
Tự động hóa | ||
Điện công nghiệp | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
HVN05 - Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: | ||
Cơ khí nông nghiệp | ||
Cơ khí thực phẩm | ||
Cơ khí chế tạo máy | ||
HVN06 - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: | A00, A09, B00, C20 | 15 |
Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che | ||
Thiết kế và tạo dựng cảnh quan | ||
Marketing và thương mại | ||
Nông nghiệp đô thị | ||
HVN07 - Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: | A00, A11, B00, D01 | 16 |
Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu | ||
HVN08 - Công nghệ thông tin và truyền thông số | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, K01 | 16 |
Công nghệ thông tin | ||
Công nghệ phần mềm | ||
Hệ thống thông tin | ||
An toàn thông tin | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
HVN09 - Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | ||
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | ||
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | ||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
HVN10 - Kế toán - Tài chính | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 |
Kế toán doanh nghiệp | ||
Kế toán kiểm toán | ||
Kế toán | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
HVN11 - Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | ||
Khoa học đất | A00, B00, D07,D08 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | ||
HVN12 - Kinh tế và quản lý | ||
Kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 15 |
Kinh tế đầu tư | ||
Kinh tế tài chính | ||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Quản lý kinh tế | ||
HVN13 - Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, B00, D01, D10 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Phát triển nông thôn | ||
Phát triển nông thôn | ||
Quản lý phát triển nông thôn | ||
Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông | ||
Công tác xã hội trong PTNT | ||
HVN14 - Luật | ||
Luật. Chuyên ngành: | A00, C00, C20, D01 | 16 |
Luật kinh tế | ||
HVN15 - Khoa học môi trường | ||
Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 15 |
HVN16 - Công nghệ hóa học và môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: | A00, A06, B00, D01 | 15 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên | ||
Hóa môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
HVN17 - Ngôn ngữ Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 |
HVN18 - Nông nghiệp công nghệ cao | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A11, B00, B04 | 18 |
HVN19 - Quản lý đất đai và bất động sản | ||
Quản lý đất đai. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý đất đai | ||
Công nghệ địa chính | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
Quản lý bất động sản | ||
HVN20 - Quản trị kinh doanh và du lịch | ||
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 |
Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị marketing | ||
Quản trị tài chính | ||
Thương mại điện tử | ||
Quản lý và phát triển du lịch | ||
HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | ||
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 18 |
HVN22 - Sư phạm công nghệ | ||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 18,5 |
Sư phạm KTNN hướng giảng dạy | ||
Sư phạm KTNN và khuyến nông | ||
Sư phạm Công nghệ | ||
HVN23 - Thú y | ||
Thú y | A00,A01, B00, D01 | 15 |
HVN24 - Thủy sản | ||
Bệnh học Thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | ||
HVN25 - Xã hội học | ||
Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 15 |
🚩Tham khảo: Điểm sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2019

Học viện Nông nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Cụ thể điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:
Ngành |
Mức điểm trúng tuyển |
Bảo vệ thực vật |
14,0 |
Chăn nuôi |
14,0 |
Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14,5 |
Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) |
15,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
16,0 |
Công nghệ sinh học |
15,5 |
Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) |
15,5 |
Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) |
15,5 |
Công nghệ thông tin |
17,0 |
Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) |
17,0 |
Công nghệ thực phẩm |
18,5 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
16,0 |
Kế toán |
18,0 |
Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) |
15,0 |
Khoa học cây trồng |
14,0 |
Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) |
15,0 |
Khoa học đất |
20,0 |
Khoa học môi trường |
15, |
Kinh doanh nông nghiệp |
14,0 |
Kinh tế |
14,5 |
Kinh tế đầu tư |
14,5 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,0 |
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) |
15,0 |
Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) |
14,5 |
Kỹ thuật cơ khí |
14,0 |
Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) |
14,0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
21,0 |
Kỹ thuật điện |
14,0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
19,0 |
Ngôn ngữ Anh |
18,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15,0 |
Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) |
15,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
14,0 |
Phát triển nông thôn |
14,5 |
Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) |
14,5 |
Quản lý đất đai |
14,0 |
Quản trị kinh doanh |
17,0 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) |
17,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21,0 |
Thú y |
16,0 |
Xã hội học |
14,0 |
So với điểm chuẩn năm ngoái, điểm chuẩn của học viện nông nghiệp đã giảm từ 1 đến 3 điểm tùy từng ngành. Các thí sinh trúng tuyển chú ý cập nhật, theo dõi thông tin trên trang chủ của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.
Trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học nếu thí sinh không nhập học theo đúng qui định thì coi như thí sinh đó không nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất