• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2023

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tn chi tiết điểm chuẩn các ngành đào tạo, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2023

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Công nghệ Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Kế toán Đang cập nhật
Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật máy tính Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Ngành Sư phạm Công nghệ
Mã ngành: 7140214
Điểm chuẩn: 19
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 16
Ngành Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 16
Ngành Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480108
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 748020
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205
Điểm chuẩn: 17
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Mã ngành: 7510302
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Điểm chuẩn: 16
Ngành Công nghệ kỹ thuật, khuôn mẫu
Mã ngành: 7519003
Điểm chuẩn: 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022

Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thông tin
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, D10, D01
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Kế toán
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, D10, D01
Điểm chuẩn: 18

Quản trị nhân lực
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 18

Sư phạm công nghệ
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 24

Tiêu chí phụ: ngành sư phạm công nghệ yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 18
Kế toán A00, A01, B00, D01 18
Quản trị nhân lực A00, A01,  B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 18
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14,5
Kế toán A00, A01, B00, D01 14,5
Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14,5
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14,5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 19
điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật vinh
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14.5
Kế toán A00, A01, B00, D01 14.5
Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14.5
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2019

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ kỹ thuật ôtô A00, A01, B00, D01 14
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 13.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 13.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, D01 13.5
Kế toán A00, A01, B00, D01 13.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13.5
Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 13.5

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh - Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Nghệ An - Điện thoại: 02383.833.002.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.