• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi Năm 2023

Trường Đại học Nguyễn Trãi đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm chuẩn năm nay của 10 ngành từ 16 đến 22,25 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh - Quản trị KD du lịch - Digital Marketing - Logistics and Supply Chain Management - Quản trị khởi nghiệp

Tổ hợp môn: A00, D01, A07, C04

Mã ngành học: 7340101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp môn: A01, D01, C00, D63

Mã ngành học: 7220209

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học - Hàn Quốc học - Trung Quốc học - Anh học - Đức học

Tổ hợp môn: A01, D01, C04, C00

Mã ngành học: 7310601

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng

Tổ hợp môn: C00, D01, C19, C14

Mã ngành học: 7320108

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Tổ hợp môn: A00, D01, A01, C04

Mã ngành học: 7480201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: A00, D01, A07, C04

Mã ngành học: 7340301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc - Kiến trúc Nội thất

Tổ hợp môn: C02, A00, C04, A07

Mã ngành học: 7580101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ hoạ

Tổ hợp môn: C15, C03, C04, C01

Mã ngành học: 7210403

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật
Ngành Quốc tế học Đang cập nhật
Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn xét KQ TN THPT Điểm xét học bạ
Kiến trúc 7580101 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 14 18
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
Thiết kế đồ họa: 7210403   14 18
– Game 3D & Animation C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
– Video & Phim kỹ thuật số C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
– Quảng cáo thương mại & văn hóa C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
– Thiết kế sách & minh họa C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
Thiết kế nội thất 7580108 C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 14 18
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
Tài chính Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 14 18
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
Quản trị kinh doanh: 7340101   14 18
– Quản trị kinh doanh du lịch A00: Toán, Vật lý, Hóa học
– Quản trị kinh doanh marketing D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Quản trị kinh doanh bất động sản A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
– Quản trị nhân lực C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
– Quản trị kinh doanh trực tuyến (Internet Business)  
Quan hệ công chúng 7320108 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 14 18
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Kinh tế: 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 14 18
– Kiểm toán, chứng khoán D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Kế toán thuế A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
  C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
Kỹ thuật môi trường 7520320 B00: Toán, Hóa học, Sinh học 14 18
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lý
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 14 18
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
Ngôn ngữ Nhật 7220209   14 18
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Hàn C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngôn ngữ Anh D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
Quốc tế học  
Công nghệ thông tin 7480201 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 14 18
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Thiết kế đồ họa C01, C03, C04, C09 18
Ngôn ngữ Nhật A01, C00, D01, D63 18
Quốc tế học A01, C00, D01, D63 18
Quan hệ công chúng C12, C19; C00; D01 18
Quản trị kinh doanh A00; D01; A07, C04 18
Tài chính – Ngân hàng A00; D01; A07, C04 18
Kế toán A00; D01; A07, C04 18
Công nghệ thông tin A01, A00, D01, A07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, C01, C04, A07 18
Kỹ thuật môi trường B00, B01, B02, B03 18
Kiến trúc A00, A01, A03, A07 18
Thiết kế nội thất C01, C03, C04, C09 18

 

diem-chuan-dai-hoc-nguyen-trai

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2019

Trường đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh 500 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 14 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 150 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Nguyễn Trãi tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ). + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

- Riêng đối với những ngành năng khiếu nhà trường tuyển sinh theo phương thức kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn (dựa theo kết quả thi THPT quốc gia)

Thiết kế đồ họa

C01, C03, C04, C09

14

Ngôn ngữ Nhật

A01, C00, D01, D63

14

Ngôn ngữ Hàn

A01, C00, D01, D63

14

Ngôn ngữ Anh

A01, C00, D01, D63

14

Quốc tế học

A01, C00, D01, D63

14

Quan hệ công chúng

C12, C19; C00; D01

14

Quản trị kinh doanh

A00; D01; A07, C04

14

Tài chính – Ngân hàng

A00; D01; A07, C04

14

Kế toán

A00; D01; A07, C04

14

Công nghệ thông tin

A01, A00, D01, A07

14

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, C01, C04, A07

14

Kỹ thuật môi trường

B00, B01, B02, B03

14

Kiến trúc

A00, A01, A03, A07

14

Thiết kế nội thất

C01, C03, C04, C09

14

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Nguyễn Trãi có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 266 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 04.62734720/62734769.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Trãi Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.