Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2024
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
1. Cơ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử viễn thông Mã ngành học: 7520207 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.68 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử Mã ngành học: 7510301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44951 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=Ỉ |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Mã ngành học: 7520216 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.40 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 3 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.59 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Mã ngành học: 7480202 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45042 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=3 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) Mã ngành học: 7480101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.55 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 4 |
Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) Mã ngành học: 7480102 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.88 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=3 |
Tên chương trình đào tạo: Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) Mã ngành học: 7480201 -ƯDƯ Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.76 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=4 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (CLC) Mã ngành học: 7480201 -CLC Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.38 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 2 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ đa phương tiện Mã ngành học: 7329001 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.89 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.33 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: Báo chí Mã ngành học: 7320101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.36 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=4 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.15 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=6 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.20 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=2 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.80 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=6 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45071 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 3 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính (Fintech) Mã ngành học: 7340205 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.35 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
2. CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử viễn thông Mã ngành học: 7520207 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.90 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 9 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử Mã ngành học: 7510301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.15 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=3 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Mã ngành học: 7520216 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Inemet vạn vật Mã ngành học: 7520208 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.70 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45224 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 10 |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Mã ngành học: 7480202 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.44 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <=17 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ đa phương tiện Mã ngành học: 7329001 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45070 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.80 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=16 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45223 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<= 7 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.00 Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử viễn thông Mã ngành học: 7520207 Tổ Hợp: A00, A01 Xét Tuyển Kết Hợp: 22.36 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử Mã ngành học: 7510301 Tổ Hợp: A00, A01 Xét Tuyển Kết Hợp: 21.20 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.45 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ Hợp: A00, A01 Xét Tuyển Kết Hợp: 28.03 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 20.05 |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Mã ngành học: 7480202 Tổ Hợp: A00, A01 Xét Tuyển Kết Hợp: 27.43 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 18.85 |
Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Mã ngành học: 7480202 Tổ Hợp: A00, A01 Xét Tuyển Kết Hợp: 27.43 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 18.85 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ đa phương tiện Mã ngành học: 7329001 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 26.77 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 26.74 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 17.65 |
Tên chương trình đào tạo: Báo chí Mã ngành học: 7320101 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 25.24 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.40 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 20.87 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 26.76 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 18.90 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 25.69 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 25.69 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính (Fintech) Mã ngành học: 7340205 Tổ Hợp: A00, A01, D01 Xét Tuyển Kết Hợp: 26.47 Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.25 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 2024
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành An toàn thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ đa phương tiện | Đang cập nhật |
Ngành Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Marketing | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Thương mại điện tử | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Kỹ thuật Điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 25.60 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 25.10 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 27.25 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn: 26.70 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 26.90 |
Công nghệ đa phương tiện Mã ngành: 7329001 Điểm chuẩn: 26.45 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 26.20 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm chuẩn: 24.40 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25.55 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 26.35 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26.10 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25.35 |
Công nghệ tài chính (Fintech) Mã ngành: 7340205 Điểm chuẩn: 25.85 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.65 | TTNV = 1 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.35 | TTNV <= 7 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.9 | TTNV = 1 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.55 | TTNV <= 5 |
7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.35 | TTNV <= 2 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.55 | TTNV <= 6 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.9 | TTNV <= 4 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.5 | TTNV <= 4 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.45 | TTNV <= 3 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.75 | TTNV <= 2 |
7340208 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D01 | 25.9 | TTNV <= 9 |
Ngưỡng Điểm Xét Trúng Tuyển Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021 (Xét Học Bạ):
-Xét tuyển kết hợp là hình thức xét tuyển kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại chứng chỉ quốc tế hoặc thành tích cá nhân trong các kỳ thi học sinh giỏi hoặc thành tích học tập tại các trường THPT chuyên.
-Điểm xét tuyển của phương thức này được tính bằng tổng của 3 điểm trung bình kết quả học tập ở học kỳ 1, 2 lớp 10, học kỳ 1, 2 lớp 11, học kỳ 1, 2 lớp 12 (hoặc học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học trong tổ hợp môn mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên khu vực.
Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | |
BVH (Cơ sở phía Bắc) | BVS (Cơ sở phía Nam) | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00, A01 | 25,32 | 22,60 |
Công nghệ KT Điện, điện tử | A00, A01 | 23.58 | – |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27,44 | 24.2 |
An toàn thông tin | A00, A01 | 27,21 | 23.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | – | 23,78 |
Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01 | 25,81 | 22,43 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 26,93 | – |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24,97 | – |
Marketing | A00, A01, D01 | 25,97 | 21,60 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 26,42 | – |
Kế toán | A00, A01, D01 | 23,46 | – |
Công nghệ tài chính (Fintech) | A00, A01, D01 | 26,24 | – |
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất