Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế- ĐHQG Hà Nội 2023
Điểm chuẩn khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội năm 2023 đã được công bố chính thức. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN KHOA QUỐC TẾ - ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích dữ liệu kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
Tên chương trình đào tạo: Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin ứng dụng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Tên ngành |
Tên chương trình đào tạo: Tin học và Kỹ thuật máy tính |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Tên ngành |
Tên chương trình đào tạo: Marketing (song bằng VNU-HELP) |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý (song bằng VNU-Keuka) |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | Đang cập nhật |
Ngành Tin học và kỹ thuật máy tính | Đang cập nhật |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Marketing | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN KHOA QUỐC TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2022
Đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 24.00 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán Mã ngành: 7340303 Điểm chuẩn: 22.5 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 22.5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh Mã ngành: 7340125 Điểm chuẩn: 23.5 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh- Công nghệ thông tin) Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24.00 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) Mã ngành: 7510306 Điểm chuẩn: 22.00 |
Công nghệ thông tin ưng dụng Mã ngành: 7480210 Điểm chuẩn: 20.00 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số Mã ngành: 7480209 Điểm chuẩn: 20.00 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và logistics Mã ngành: 7480209 Điểm chuẩn: 20.00 |
Đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng |
Tin học và kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480111 Điểm chuẩn: 22.5 |
Ngành đào tạo cấp 2 bằng của ĐHQGHN và đại học nước ngoài |
Marketing (song bằng VNU - HELP) Mã ngành: 7480111 Điểm chuẩn: 23 |
Quản lý (Song bằng VNU - Keuka) Mã ngành: 7340108 Điểm chuẩn: 21.5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN KHOA QUỐC TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 26.2 |
QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25.5 |
QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 24.8 |
QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 24 |
QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 25 |
QHQ06 | Marketing (Song bằng VNU-HELP) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25.3 |
QHQ07 | Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.5 |
QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 22 |
QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25 |
ĐIỂM CHUẨN KHOA QUỐC TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT
Tên Ngành | Điểm chuẩn |
Kinh doanh quốc tế | 23,25 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 20,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19,5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 19 |
Marketing (song bằng) | 18 |
Quản lý (song bằng) | 17 |
ĐIỂM CHUẨN KHOA QUỐC TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Khoa quốc tế- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh 480 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 225 chỉ tiêu.
Khoa Quốc tế đại học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh theo ba phương thức:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi THPT quốc gia.
+ Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level).
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT) và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. Cụ thể điểm chuẩn khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18.5 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 7340303 | 16.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16 |
Tin học và kỹ thuật máy tính | 7480111 | 15 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Những thí sinh trúng tuyển khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 khoa Quốc tế đại học quốc gia Hà Nội có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
+ Nộp qua đường bưu điện.
Về mức học phí của khoa quốc tế - ĐHQG Hà Nội cụ thể từng ngành như sau:
+ Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 181.600.000 đồng/sinh viên/khoá học tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học.
+ Tin học và kỹ thuật máy tính: 163.440.000 đồng/sinh viên/khoá học tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất